Hướng dẫn Thực Hành Access 2013

Ngày đăng: 21/01/2021, 13:13

- Thiết kế đúng kiểu dữ liệu, thuộc tính của các Khóa Chính - Các Khóa ngoại kiểu dữ liệu Lookup Wizard.. - Tạo quan hệ cho các bảng.[r] (1)ThS Dương Trương Quốc Khánh BÀI TẬP THỰC HÀNH MICROSOFT ACCESS NÂNG CAO BÀI 1: QUẢN LÝ NHÂN VIÊN BÁN HÀNG Câu Hãy tạo sở liệu BAN_HANG với bảng sau : Yêu cầu: - Thiết kế kiểu liệu, thuộc tính Khóa Chính - Các Khóa ngoại kiểu liệu Lookup Wizard - Tạo quan hệ cho bảng - Cập nhật liệu cho bảng theo liệu sau : Câu 2: Tạo Query Select, Total, Make Table, Append, Update, CrossTab, Delete 1 Liêt kê danh sách nhân viên bán hàng gồm cột liệu sau: MANV, HOTENNV, PHAI, MAHH, TENHH, DINHMUC, SLBAN, DONGIA, THANHTIEN Trong cột PHAI phải trả giá trị “Nam”, “Nữ” (2)ThS Dương Trương Quốc Khánh Liệt kê danh sách mặt hàng bán vượt định mức gồm cột liệu sau: MANV, HOTENNV, MAHH, TENHH, DINHMUC, SLBAN, DONGIA, THANHTIEN 4 Thống kê tổng số lượng mặt hàng gồm câc cột liệu sau: MAHH, TENHH, TONGSOLUONG 5 Thống kê tổng thành tiền mặt hàng bán vượt định mức 6 Từ Query câu Hãy tạo bảng “BAN_HANG_DU_PHONG” gồm cột: MANV, HOTENNV, MAHH, TENHH, DINHMUC, SLBAN, DONGIA, THANHTIEN (3)ThS Dương Trương Quốc Khánh 8 Thay đổi đơn vị tính mã hàng MH01, MH04 thành “Bình” 9 Thay đổi đơn giá mã hàng MH01, MH03, MH05, MH01 tăng 5%, MH03 giảm 2% MH05 tăng 7% 10 Thống kê số lượng bán nhân viên theo mẫu sau: (4)ThS Dương Trương Quốc Khánh 12 Từ bảng “BAN_HANG_DU_PHONG” xóa bỏ nhân viên có mã NV01 NV03 13 Từ bảng “BAN_HANG_DU_PHONG” xóa bỏ mặt hàng có lượng bán khơng vượt định mức Câu 3: Tạo Report 1 Từ Query câu tạo Report theo mẫu sau 2 Từ Query câu tạo Report theo mẫu sau (5)ThS Dương Trương Quốc Khánh Câu 4: Tạo Form Main - SubForm 1 Dùng Form wizard tạo form tên F_HANG_HOA dạng columnar cho bảng HANG_HOA theo mẫu sau: (6)(7)ThS Dương Trương Quốc Khánh BÀI 02: QUẢN LÝ KHÁCH SẠN Câu Tạo sở dự liệu QL_KHACH_SAN gồm bảng liệu sau Yêu cầu: - Thiết kế kiểu liệu, thuộc tính Khóa Chính - Các Khóa ngoại kiểu liệu Lookup Wizard - Tạo ReplationShips hệ cho bảng - Cập nhật liệu cho bảng theo liệu sau : Câu Tạo Query sau: 1 Trích lọc danh sách khách hàng có ngày đến lớn 10/05 gồm cột liệu sau: MAKH, HOKH, TEKH, GIOITINH, TINH, NGAYDEN, NGAYDI Trong GIOITINH phải trả giá trị “Nam”, “Nữ” (8)ThS Dương Trương Quốc Khánh Trích lọc danh sách phòng đăng ký gồm cột: PHONG, MAKH, HOKH, TENKH, NGAYDEN, NGAYDI, GIADV, SONGAY, GIAPHONG, THANHTIEN =SONGAY*GIAPHONG+SONGAY*GIADV 4 Thống kê số khách đến tháng gồm cột liệu sau: THANG, SOLUONG, DOANHTHU 5 Liệt danh sách khách hàng có tổng thành tiền cao gồm cột: PHONG, MAKH, HOKH, TENKH, NGAYDEN, NGAYDI, GIADV, SONGAY, GIAPHONG, THANHTIEN 6 Thay đổi đơn giá mã dịch vụ DV01 tăng 2%, DV03 giảm 3% DV05 tăng 5% Thay đổi đơn giá mã phòng 101 tăng 3%, 201 giảm 5%, 301 tăng 4% 401 giảm Thống kê số lượng khách đến tháng theo mẫu sau: (9)ThS Dương Trương Quốc Khánh Câu Tạo Report 1 Từ Query câu tạo Report theo mẫu sau: Câu Tạo Form (10)ThS Dương Trương Quốc Khánh 10 Tạo Subform cho bảng PHONG_DANG_KY hiển thị quan hệ với Form Main là bảng PHÒNGG với mẫu Form sau: BÀI 03: QUẢN LÝ BÁN HÀNG PHẦN (Table) : 1 Thiết kế sở liệu với bảng sau : (11)ThS Dương Trương Quốc Khánh 11 Thiết lập mối quan hệ bảng 4 Cập nhật liệu theo liệu sau : PHẦN (Query) : 10 Liệt kê danh sách bán hàng với cột liệu SODH, MASP, TENSP, DVT, LOAI, SOLUONG, DONGIA, THANHTIEN, GIAMGIA, PHAITRA Trong GIAMGIA = TYLE * THANHTIEN số lượng lớn 45, PHAITRA= THANHTIEN - GIAMGIA 11 Thống kê số lượng bán, tổng phải trả theo mẫu sau: 12 Liệt kê danh sách mã sản phẩm SP01, SP04, SP05 không giảm giá (12)ThS Dương Trương Quốc Khánh 12 14 Copy Query câu vào bảng BAN_HANG_DP2 15 Từ Query tìm kiếm TENSP từ bảng BAN_HANG_DP2 với giá trị tìm kiếm lấy từ tham số Query: [Nhập tên sản phẩm cần tìm:] 16 Thay đổi số lượng mã sản phẩm SP01, SP02, SP04 có loại sản phẩm A số lượng tăng lên sản phẩm 17 Thay đổi đơn giá sản phẩm SP02, SP04, SP05 Trong SP02 tăng 5%, SP04 giảm 3% SP05 tăng 7%, trường hợp cịn lại khơng giảm (13)ThS Dương Trương Quốc Khánh 13 19 Thống kê tổng phải trả theo mẫu liệu sau: 20 Liệt kê danh sách sản phẩm có thành tiền lớn PHẦN 3: REPORT 1 Tạo Report cho Query câu với mẫu Report sau: 2 Tạo Report cho BAN_HANG_DP2 với mẫu Report sau: PHẦN : TẠO FORM (14)ThS Dương Trương Quốc Khánh 14 - Tạo Form tìm kiếm 2 Tạo Form main cho bảng HANG_HOA SubForm cho bảng BAN_HANG theo kiểu Form Tabular theo sau: BÀI 04: (15)ThS Dương Trương Quốc Khánh 15 Yêu cầu: - Thiết kế kiểu liệu, thuộc tính Khóa Chính - Các Khóa ngoại kiểu liệu Lookup Wizard - Ngày mượn Ngày trả phạm vi tháng 8/2019 Nhập liệu cho bảng Câu 2: Thiết kế query sau: 2.1 Tạo truy vấn thể thông tin sau: MATHE, TENBANDOC, MATP, TENTP, NGAYMUON, NGAYTRA TENBANDOC ghép từ HOLOT TEN (16)ThS Dương Trương Quốc Khánh 16 TSOSACH TSOSACH số lần bạn đọc giả mượn sách 2.6 Tạo truy vấn thể thông tin số sách mượn ngày sau 2.7 Tạo truy vấn cho Table có Tên T_Cau2a lưu trữ liệu gồm trường MATHE, TENBANDOC, MATP, TENTP, NGAYMUON, NGAYTRA 2.8 Tạo truy vấn cập nhật thêm dòng liệu cho Table THE MT06 Mai Hồng Nhung 33 Lý Tự Trọng 0905444444 Bài 05: CSDL Quản Lý Thư Viện Câu 1: Học viên tạo thư mục tên file QLTV.accdb sau: Yêu cầu: a Thiết kế thiết lập mối quan hệ cho bảng -Xác định khóa chính, khóa ngoại (17)ThS Dương Trương Quốc Khánh 17 Câu 2: Thiết kế query sau: 2.1 Tạo query gồm thông tin sau: SOPHIEU, TENSACH, LOAISACH, NGAYMUON, NGAYTRA, SONGAYMUON(NGAYTRA-NGAYMUON+1) tuần 2.2 Tạo query thống kê số lượt mượn theo mã sách (1.0 điểm) 2.3 Tạo query nhập vào số phiếu từ bàn phím, hiển thị thơng tin: SOPHIEU, TENSACH, LOAISACH, NGAYMUON, NGAYTRA, GHICHU (Nếu số ngày mượn>7 ghi “Quá hạn”, ngược lại ghi “Đúng hạn” Cách tính số ngày mượn tương tự câu 2.1 2.4 Tạo query cập nhật năm xuất mã sách S04 thành 2018 2.5 Tạo Query hiển thị Số phiếu, mã sách, Tên sách, ngày mượn, ngày trả (trả ngày 10/01/2018 2.6 Tạo Query MakeTable (T_MAKE) để lưu trữ liệu gồm trường sau: (18)ThS Dương Trương Quốc Khánh 18 Câu Tạo Report BÀI 06: Câu : Học viên tạo thư mục tên file QLDETAINCKH.accdb sau: Yêu cầu: c Thiết kế thiết lập mối quan hệ cho bảng - Xác định khóa chính, khóa ngoại (19)ThS Dương Trương Quốc Khánh 19 Câu 2: Thiết kế query sau: 2.1 Tạo query gồm trường hình bên dưới: Trong HOVATEN ghép HOLOT TEN; GT “Nam” trường GIOITINH YES ngược lại “Nữ” 2.2 Tạo query yêu cầu nhập mã đề tài hiển thị thông tin: tên giảng viên hướng dẫn, mã đề tài, tên đề tài, kinh phí, ghi (Trong Ghi ghi sau: kinh phí từ 50,000,000 trở lên ghi “Cấp thành phố”, kinh phí từ 40,000,000 trở lên ghi “Cấp trường”, lại ghi “Cấp khoa”) 2.3 Tạo query gồm trường hình bên dưới: Chỉ hiển thị Giảng viên Khoa Mơi trường có tham gia nghiên cứu khoa học 2.4 Tạo Query nâng mức trợ cấp mã đề tài TNMT KTCT lên 700,000 2.5 Tạo crosstab query hiển thị thông tin giảng viên hướng dẫn đề tài nghiên cứu khoa học (20)ThS Dương Trương Quốc Khánh 20 Câu 4: Tạo Report BÀI 07: Câu : Học viên tạo thư mục tên file QLKHO.accdb sau: DMHANGHOA : MAHANG (Text), TENHANG (Text), DONGIA (Number) DMKHO : MAKHO (Text), TENKHO (Text), DIACHI (Text) NXKHO : SOHD (Text), NGAYHD (Date, Short date), LOAIHD (Text) CHITIETNHAPXUAT: SOHD (Text), MAHANG (Text), MAKHO (Text), SOLUONG (Number) Yêu cầu: e Thiết kế thiết lập mối quan hệ cho bảng -Xác định khóa chính, khóa ngoại (21)ThS Dương Trương Quốc Khánh 21 Câu 2: Thiết kế query sau: 2.1 Tạo query yêu cầu nhập Số hóa đơn hiển thị thơng tin: Số hóa đơn, Tên hàng, Tên kho, Số lượng, Đơn giá, Thành Tiền (Thành tiền = Số lượng*đơn giá) 2.2 Tạo query tính tổng thành tiền hóa đơn 2.3 Tạo Query hiển thị hóa đơn trước ngày 10: Số hóa đơn, Loại hóa đơn, Ngày hóa đơn, Tên hàng, Tên kho 2.4 Tạo query hiển thị thông tin sau (22)

- Xem thêm -

Xem thêm: BÀI THỰC HÀNH ACCESS,