Hệ phương trình x + y = 1 x bình + y bình = 5 có bao nhiêu nghiệm

Số nghiệm của hệ phương trình x-y=2x2+y2=164 là:

A. 1

B. 0

C. 4

D. 2

Đáp án chính xác

Xem lời giải

Câu hỏi Toán học mới nhất

Hệ phương trình x + y = 1 x bình + y bình = 5 có bao nhiêu nghiệm
Tìm x, biết (Toán học - Lớp 8)

Hệ phương trình x + y = 1 x bình + y bình = 5 có bao nhiêu nghiệm

4 trả lời

Tìm x, y (Toán học - Lớp 7)

3 trả lời

Rút gọn biểu thức (Toán học - Lớp 6)

3 trả lời

Rút gọn A (Toán học - Lớp 9)

2 trả lời

Tìm x, y (Toán học - Lớp 7)

4 trả lời

Câu hỏi Toán học mới nhất

Tìm x, biết (Toán học - Lớp 8)

4 trả lời

Tìm x, y (Toán học - Lớp 7)

3 trả lời

Rút gọn biểu thức (Toán học - Lớp 6)

3 trả lời

Rút gọn A (Toán học - Lớp 9)

2 trả lời

Tìm x, y (Toán học - Lớp 7)

4 trả lời

Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + y + xy = 5\\{x^2} + {y^2} = 5\end{array} \right.\) có nghiệm là :


A.

B.

C.

\(\left( {2;1} \right);\,\,\left( {1;2} \right)\)

D.

Đại số Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Đại số

Giải bằng cách Thay Thế x^2+y^2=25 , x-y=1

,

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Thay thế cho vào và giải cho .

Bấm để xem thêm các bước...

Thay thế với trong phương trình.

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Di chuyển sang vế trái của phương trình bằng cách trừ nó từ cả hai vế.

Phân tích nhân tử vế trái của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại ở dạng .

Khai triển bằng cách sử dụng phương pháp FOIL.

Bấm để xem thêm các bước...

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng lại.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn mỗi số hạng.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân với .

Nhân với .

Nhân với .

Nhân với .

Cộng và .

Trừ từ .

Cộng và .

Sắp xếp lại các số hạng.

Viết lại ở dạng đã được phân tích nhân tử.

Bấm để xem thêm các bước...

Thừa số trong .

Bấm để xem thêm các bước...

Thừa số trong .

Thừa số trong .

Thừa số trong .

Thừa số trong .

Thừa số trong .

Phân tích thành nhân tử.

Bấm để xem thêm các bước...

Thừa số bằng cách sử dụng phương pháp AC.

Bấm để xem thêm các bước...

Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .

Viết dạng đã được phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng các số nguyên này.

Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.

Chia cả hai vế của phương trình cho . Chia cho bất kỳ số nào khác 0 là .

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Đáp án là kết quả của và .

Thay thế cho vào và giải cho .

Bấm để xem thêm các bước...

Thay thế với trong phương trình.

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Nâng lên lũy thừa của .

Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Trừ từ .

Lấy căn bậc của cả hai vế của để loại bỏ số mũ ở vế trái.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại ở dạng .

Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.

Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Thay thế cho vào và giải cho .

Bấm để xem thêm các bước...

Thay thế với trong phương trình.

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Nâng lên lũy thừa của .

Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Trừ từ .

Lấy căn bậc của cả hai vế của để loại bỏ số mũ ở vế trái.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại ở dạng .

Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.

Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Đáp án cho hệ là tập hợp đầy đủ của các cặp có thứ tự cũng chính là các đáp án hợp lệ.

Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.

Dạng Điểm:

Dạng Phương Trình: