Giải bài tập toán lớp 5 tập 1 trang 85
Đề bài 1. Đặt tính rồi tính 864: 2,4 9: 0,25 108: 22,5 2. Tìm x a) \(x \times 4,5 = 72\) b) \(15:x = 0,85 + 0,35\) 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7,2m và có diện tích bằng diện tích một cái sân hình vuông cạnh 12m. Tính chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật đó. 4. Tìm ba giá trị số của x sao cho: 5,5 < x < 5,52 Đáp án 1. Đặt tính rồi tính 2. Tìm x a) \(\eqalign{ & x \times 4,5 = 72 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 72:4,5 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 16 \cr} \) b) \(\eqalign{ & 15:x = 0,85 + 0,35 \cr & 15:x = 1,2 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = 15:1,2 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = 12,5 \cr} \) 3. Bài giải Diện tích cái sân hình vuông hay diện tích mảnh vườn hình chữ nhật: 12 x 12 = 144 (m2) Chiều dài hình chữ nhật là: 144: 7,2 = 20 (m) Đáp số: 20m 4. Tìm ba giá trị số của x sao cho: 5,5 < x < 5,52 Giá trị thích hợp là: x = 5,501; 5,502; 5,503 Bài 1: Đặt tính rồi tính. 8640 : 2,4 900 : 0,25 1080 : 22,5 Trả lời: Bài 2: Tìm $x$: a. $x$ × 4, 5= 72 b. 15 : $x$ = 0,85 + 0,35 Trả lời: a. $x$ × 4, 5= 72 b. 15 : $x$ = 0,85 + 0,35 $x$ = 72 : 4,5 15 : $x$ = 1,2 $x$ = 16 $x$ = 15 : 1,2 $x$ = 12,5 Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 7,2m và có diện tích bằng một cái sân hình vuông cạnh 12m. Tính chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình vuông hay diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là: 12 × 12 = 144 ($m^{2}$) Chiều dài hình chữ nhật là: 144 : 7,2 = 20 (m) Đáp số: 20m Bài 4: Tìm ba giá trị của x sao cho: 5,5 < x < 5,52 Trả lời: Số vừa lớn hơn 5,5 vừa bé hơn 5,52 là : 5,51 Vậy giá trị của x là: x= 5,51
Lời giải Vở bài tập Toán lớp 5 trang 85 Bài 69: Luyện tập hay, chi tiết giúp học sinh biết cách làm bài tập trong VBT Toán lớp 5 Tập 1. Quảng cáo Bài 1 trang 85 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Đặt tính rồi tính. +) 8640 : 2,4 +) 900 : 0,25 +) 1080 : 22,5 Lời giải: Bài 2 trang 85 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tìm x: a) x × 4, 5= 72 b) 15 : x = 0,85 + 0,35 Lời giải: a) x × 4, 5= 72 x = 72 : 4,5 x = 16 Quảng cáo b) 15 : x = 0,85 + 0,35 15 : x = 1,2 x = 15 : 1,2 x = 12,5 Bài 3 trang 85 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 7,2m và có diện tích bằng một cái sân hình vuông cạnh 12m. Tính chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật đó. Lời giải: Diện tích hình vuông hay diện tích mảnh vườn hình chữ nhật: 12 × 12 = 144 (m2) Chiều dài hình chữ nhật là: 144 : 7,2 = 20 (m) Đáp số: 20m Bài 4 trang 85 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1: Tìm ba giá trị của x sao cho: 5,5 < x < 5,52 Quảng cáo Lời giải: Giá trị thích hợp của x là: x = 5,501; 5,502; 5,503. Bài tập Chia một số tự nhiên cho một số thập phânXem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác: Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải vở bài tập Toán 5 Tập 1 và Tập 2 | Giải Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 5. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Câu 1, 2, 3, 4 trang 85 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 5 tập 1 . Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7,2m và có diện tích bằng diện tích một cái sân hình vuông cạnh 12m. Tính chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật đó.
1. Đặt tính rồi tính 864 : 2,4 9 : 0,25 108 : 22,5 2. Tìm x a) \(x \times 4,5 = 72\) b) \(15:x = 0,85 + 0,35\) 3. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng 7,2m và có diện tích bằng diện tích một cái sân hình vuông cạnh 12m. Tính chiều dài của mảnh đất hình chữ nhật đó. 4. Tìm ba giá trị số của x sao cho: 5,5 < x < 5,52 Đáp án 1. Đặt tính rồi tính 2. Tìm x a) \(\eqalign{ & x \times 4,5 = 72 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 72:4,5 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 16 \cr} \) Quảng cáob) \(\eqalign{ & 15:x = 0,85 + 0,35 \cr & 15:x = 1,2 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = 1,2:15 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = 12,5 \cr} \) 3. Diện tích cái sân hình vuông hay diện tích mảnh vườn hình chữ nhật : 12 x 12 = 144 (m2) Chiều dài hình chữ nhật là: 144 : 7,2 = 20 (m) Đáp số: 20m 4. Tìm ba giá trị số của x sao cho: 5,5 < x < 5,52 Giá trị thích hợp là: x = 5,501; 5,502; 5,503 |