Early promise là gì
Topic: Promise
Ví dụ:
(Tôi sẽ cố gắng trở về bữa tiệc đúng giờ, nhưng tôi không hứa hẹn gì nhé.)
Ví dụ:
(Bạn có hứa rằng bạn sẽ không nói ai về chuyện này?)
Ví dụ:
(Như mong đợi, chính phủ không giữ lời hứa về việc cải cách chế độ sức khỏe.)
Ví dụ:
(David, chồng cũ của tôi, luôn hứa với đám trẻ rằng anh ta sẽ dẫn chúng đi chơi, và sau đó anh ta nói không thể đến. Tôi ước rằng anh ta có thể ngừng thất hứa. Đám nhỏ thất vọng lắm.)
Ví dụ:
(Bạn có thể hứa với chúng tôi rằng công việc sẽ được hoàn thành kịp giờ.)
Ví dụ:
(Sau nhiều tháng phàn nàn với chục lá thư và cuộc điện thoại, chúng tôi đã được hứa hẹn từ công ty lữ hành rằng họ sẽ hoàn trả toàn bộ tiền nghỉ dưỡng.)
Ví dụ:
(Công nhân xe hơi của Anh rất giận dữ vì công ty mẹ đã thất hứa khi không xây dựng một mẫu xe mới ở Anh.)
Ví dụ:
(Việc chống đối là quyết định buộc chính phủ giữ lời hứa trong cuộc bầu cử. Họ nói họ sẽ không buông tha sự thất hứa nào nữa.) Promise (uncountable) Promise also means a sign that a person or thing will be successful. (Hứa cũng là một dấu hiệu rằng một người hoặc một vật sẽ thành công.)
Ví dụ:
(Đứa con nhỏ của chúng tôi, Jack lấy bằng violin vài năm trước . Nó cho thấy tài năng rất hứa hẹn và trường muốn nó học thêm về violin.)
Ví dụ:
(Đó là một ví dụ tốt về bộ phim đầy hứa hẹn nhưng lại bị thất thu ở rạp phim.)
Ví dụ:
(Diễn viên ấy có một sự nghiệp diễn xuất xuất sắc trước đây, nhưng anh ta không thể đáp lại sự hứa hẹn trước đây. Bây giờ anh ấy sẽ rất may mắn khi có công việc mới.) 3.Common adjective collocations
Ví dụ:
(Cô ấy đã hứa với anh ta một cách trang trọng khi họ cưới nhau rằng cô sẽ bỏ thuốc.)
Ví dụ:
(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không quá thất vọng nếu Mike không đến. Anh ta nổi tiếng với những lời hứa rỗng tuếch mà anh ta chả bao giờ giữ.)
Ví dụ:
(Những chính trị gia hứa thật lớn về việc cắt giảm thuế nhưng họ từ chối thảo luận về những chi tiết nhỏ nhất về nó khi được hỏi thêm thông tin.)
Ví dụ:
(Sau một loạt thất hứa, rõ ràng rằng công ty không thể cung cấp dịch vụ và sự tinh cậy mà chúng ta cần.)
Ví dụ:
(Trước khi họ phá sản, công ty vận chuyển ECO đã hứa rất nhiều nhưng may là không ai tin họ.)
Ví dụ:
(Suy nghĩ kĩ trước khi cam kết bản thân. Cố gắng đừng hứa những lời hứa có thể làm bạn hối hận sau này.) Người dịch: Mỹ An
Nguồn: ieltsmaterial.com |