Diện xét tốt nghiệp dịch tiếng anh là gì năm 2024

Upon graduating from elementary school, Akari moves to the nearby prefecture of Tochigi, due to her parents' jobs.

Anh hỏi lớp sắp tốt nghiệp: “Anh chị tự xem mình như thế nào khi đến nhiệm sở?

He asked the graduating class: “How are you going to view yourselves as you go to your missionary assignment?

Tao sắp tốt nghiệp đến nơi rồi.

I'm about to graduate.

Anh JiHoo, vì anh vào đúng thời gian, nên anh đã gần sắp tốt nghiệp rồi.

Sunbae, since you entered on time, you're already in the graduating class...

Các bạn trẻ sắp tốt nghiệp nên xem xét điều gì?

What should youths nearing graduation consider?

Lúc đó tôi 18 tuổi và sắp tốt nghiệp phổ thông.

I was then 18 and was soon to graduate from high school.

Em sắp tốt nghiệp rồi.

You're graduating.

Về sau, khi sắp tốt nghiệp đại học, tôi đã yêu một thiếu nữ xinh đẹp tên là Jeanene Watkins.

Later, as I was about to graduate from the university, I fell in love with a beautiful young woman named Jeanene Watkins.

(Giô-suê 9:27) Tương tự, những người sắp tốt nghiệp như thể đã nói với Giô-suê Lớn, Chúa Giê-su Christ: ‘Bây giờ chúng tôi ở trong tay ngài’.

(Joshua 9:27) In effect, the members of the graduating class have said to the Greater Joshua, Jesus Christ, “Here we are in your hand.”

Về sau ông cho một lớp gồm có các học sinh lớp 12 sắp tốt nghiệp trung học biết: 'Chỉ có một điều chúng ta có thể tìm thấy được.'

‘There was just one thing we could find,’ he later told a class of graduating high school seniors.

Giờ cô đã 20, và sắp tốt nghiệp cao đẳng về tuần lộc ở Na Uy, với trách nhiệm đảm bảo tất cả chúng sẽ tồn tại trong chuyến đi đầy nguy hiểm này.

Now aged 20, and a recent graduate of Norway's reindeer college, it's up to her to make sure they all survive the perilous journey ahead.

Vì các bạn đang nghĩ đến cảnh có, nên chúng ta hãy xem chúng ta muốn khuyên điều gì để sinh viên sắp tốt nghiệp không trở thành người chào hàng nhựa Tupperware.

So as you're thinking of that, let's see what bit of advice we might want to give so that your next graduate doesn't become a Tupperware salesman.

Tôi đã mời hàng ngàn học sinh sắp tốt nghiệp trung học làm những bảng khảo sát về tính bền bỉ, sau đó đợi khoảng hơn một năm để xem những ai sẽ tốt nghiệp.

I asked thousands of high school juniors to take grit questionnaires, and then waited around more than a year to see who would graduate.

Trong khi sắp thi tốt nghiệp.

It's almost time for graduation exam.

Khi tôi 17 tuổi, sắp tốt nghiệp trung học với điểm học loại trung bình và một số nhược điểm, đó là như tôi nghĩ, hoàn cảnh sống của chúng tôi thay đổi đột ngột vào một sáng Chủ Nhật.

When I was 17, about ready to graduate from high school as a very average student with some handicaps, as I thought, everything around us came apart one Sunday morning.

Theo một cuộc thăm dò ý kiến ở Hoa Kỳ, 75 phần trăm sinh viên sắp tốt nghiệp đại học tin rằng không có gì là đúng hoặc sai, và những khái niệm về thiện hoặc ác là tùy vào “văn hóa và quan niệm của mỗi người”.

According to a survey in the United States, 75 percent of college seniors believe that there is no such thing as right and wrong and that concepts of good and evil vary according to “individual values and cultural diversity.”

Những người còn lại được sắp xếp để tốt nghiệp vào tháng sáu này.

The rest are scheduled to graduate this June.

Chúng tôi dừng chân tại Spices Garden thưởng thức five - course meal để kỉ niệm lễ tốt nghiệp sắp đến của Vững .

We sat down at Spices Garden for a five-course meal to celebrate Vung 's upcoming college graduation .

Chúng tôi dừng chân tại Spices Garden thưởng thức five-course meal để kỉ niệm lễ tốt nghiệp sắp đến của Vững .

We sat down at Spices Garden for a five-course meal to celebrate Vung 's upcoming college graduation .

Có khoảng 300 đứa trẻ trong ngôi trường này, ngôi trường đã hoạt động được 4 năm, và sắp có khóa học sinh tốt nghiệp đầu tiên.

And there are about 300 kids in this school, and the school's been going now for four years, and they're about to graduate their first class.

Ngay cả khi bị đá từ trại mồ côi này sang trại mồ côi kia trong những môi trường khắc nghiệt nhất , cô vẫn xoay xở kiếm việc làm ở một trung tâm y tế địa phương ; khởi đầu một chương trình để giữ cho giới trẻ không dính líu vào các băng nhóm ; và cô ấy cũng sắp sửa tốt nghiệp trung học hạng giỏi và học tiếp lên đại học .

Even when bouncing from foster home to foster home in the toughest neighborhoods , she managed to get a job at a local health center ; start a program to keep young people out of gangs ; and she 's on track to graduate high school with honors and go on to college .

Với lòng biết ơn, một học viên tốt nghiệp đã viết cho một người sắp tham dự khóa học như sau: “Hãy tin tôi, đó sẽ là chương trình giáo dục tốt nhất mà anh nhận được từ trước đến nay.

One appreciative graduate wrote this to a student who had not yet attended: “Believe me, you are in for the best educational experience you’ve ever had.

Tôi sắp tốt nghiệp tiếng Anh là gì?

- newly-graduate: After attending the graduation ceremony, they will all be newly-graduate students.

Học sinh tốt nghiệp đại học tiếng Anh là gì?

- graduated student chỉ một sinh viên đã tốt nghiệp: The business attracts the world's finest graduated students.

Tốt nghiệp bằng xuất sắc tiếng Anh là gì?

Xếp loại bằng tốt nghiệp Xuất sắc – High Distinction. Giỏi – Distinction. Khá – Credit. Trung bình khá – Strong Pass.

Tốt nghiệp trung học trong tiếng Anh là gì?

- Bằng cấp tốt nghiệp cấp 3 (hay trung học) gọi là "High School Diploma", không dùng "degree". (Tôi đang tham gia một khóa học văn bằng hai năm). - Everyone was given a diploma at the end of the course (Mọi người đều được trao bằng tốt nghiệp vào cuối khóa).