Đánh giá máy ảnh canon 1300d tinh tế năm 2024
Vào mùa hè năm 2014, Canon 1200D, chiếc máy DSLR cấp thấp được ra mắt. Và cũng từ đó, người dùng luôn mong chờ một sự nâng cấp mới hơn. Và giờ đây, Canon EOS 1300D chính thức được trình làng làm nóng thêm cuộc đua trong phân khúc DSLR cấp thấp. Tuy vậy, đây cũng không phải là sự cải tiến quá mạnh mẽ từ đàn anh. Cũng giống như người tiền nhiệm trước đây, 1300D được thiết kế để hỗ trợ tối đa cho những người mới tập chơi ảnh, đây cũng là đối tượng chính mà chiếc máy ảnh Canon này muốn nhắm tới. Bộ xử lý nâng cấp Ở bản nâng cấp lần này, máy ảnh Canon EOS 1300D được trang bị bộ xử lý hình ảnh DIGIC 4+, một bước tiến so với DIGIC 4 ở Canon 1200D. Vì thế, chất lượng hình ảnh được đánh giá tốt ở đàn anh lại được nâng tầm và xử lý theo cách tốt hơn và tối ưu hơn nữa. Sự tương phản và bão hòa màu lại được tối ưu sao cho hình ảnh có thể ở mức chân thực nhất, gần nhất với thực tế mà vẫn có sự bắt mắt. Màn hình hiển thị Màn hình LCD 3inch từ 460.000 điểm ảnh được nâng cấp lên thành 920.000 điểm ảnh hỗ trợ tối đa cho việc chụp ảnh và quay phim với chức năng quay video Full HD 1080p. Những tính năng đặc biệt Điều đặc biệt là Canon đã tăng cường thêm cho sản phẩm của mình một tính năng mới hoàn toàn. Đó là tính năng "White Priority" với công dụng giúp cho các bức hình có màu sắc trung tính, không bị ngả màu. Còn nếu bạn là người thích ghi lại và chia sẻ những hình ảnh về các món ăn thì “Food Mode”, mộ chế độ mới nữa được tích hợp thêm lên núm xoay điều chỉnh bên trên đỉnh máy. Cảm biến ảnh Canon EOS 1300D sử dụng cảm biến ảnh APS-C với độ phân giải 18 MP như ở bản trước. Khả năng cho ảnh bắt mắt là điều không phải bàn cãi nếu không đòi hỏi về một sự tuyệt đối như những máy ảnh có cảm biến full-frame đắt tiền và cao cấp khác. Lấy nét và ISO Và cũng là hệ thống lấy nét cũng vẫn là 49 điểm AF cùng chức năng chụp liên tục 3 khung hình/giây. Dải nhạy sáng của máy trong khoảng 100-6400 (có thể mở rộng tới 12800). Kết nối không dây Ngoài ra, Wi-fi và NFC cũng được tích hợp trong máy để người dùng có thể chia sẻ dữ liệu nhanh hơn và thuận tiện hơn. Thời gian chính thức lên kệ của máy là vào trung tuần tháng 4/2016 với giá khoảng 500 USD (tính luôn cho combo Body + kit 18-55mm). Loại máy ảnh DSLR Loại máy ảnh Dòng máy ảnh AF / AE số, phản xạ đơn ống kính tích hợp đèn flash Phương tiện ghi hình Thẻ nhớ SD, SDHC, SDXC Kích thước bộ cảm biến ảnh Xấp xỉ 22.3 x 14.9mm Ống kính tương thích Ống kính EF của Canon (bao gồm các loại ống kính EF-S) * Trừ ống kính EF-M (Chiều dài tiêu cự ống kính tương đương loại phim 35mm bằng xấp xỉ 1.6x chiều dài tiêu cự ống kính) Ngàm gắn ống kính Ngàm gắn EF của Canon Cảm biến hình ảnh Loại cảm biến Cảm biến CMOS Điểm ảnh hiệu quả Xấp xỉ 18.0 megapixels Tỉ lệ khuôn hình 3:2 Tính năng xóa bụi bẩn trên dữ liệu Xóa bụi bẩn bám trên dữ liệu, Xóa bằng tay Hệ thống ghi hình Định dạng ghi hình Quy tắc thiết kế dành cho hệ thống file máy ảnh (DCF) 2.0 Loại ảnh JPEG, RAW (nguyên bản 14bit của Canon) Có thể ghi đồng thời ảnh định dạng RAW+JPEG Số lượng điểm ảnh ghi hình L (ảnh cỡ lớn): Xấp xỉ 17.9 megapixels (5184 x 3456) M (ảnh cỡ trung): Xấp xỉ 8.0 megapixels (3456 x 2304) S1 (ảnh cỡ nhỏ 1): Xấp xỉ 4.5 megapixels (2592 x 1728) S2 (ảnh cỡ nhỏ 2): Xấp xỉ 2.5 megapixels (1920 x 1280) S3 (ảnh cỡ nhỏ 3): Xấp xỉ 350,000 pixels (720 x 480) RAW: Xấp xỉ 17.9 megapixels (5184 x 3456) Tạo/ Chọn thư mục: Có sẵn Đánh số file Đánh số liên tiếp, Tự động đánh số lại, Đánh số lại bằng tay Xử lí ảnh trong khi chụp Kiểu ảnh Chụp tự động, Chụp chân dung, Chụp phong cảnh, Chụp trung tính, Chụp giữ nguyên, Chụp đơn sắc, ảnh User Def, 1 - 3 Basic+ Ảnh chụp dựa theo ngoại cảnh, dựa theo ánh sáng/cảnh chụp Cân bằng trắng Cân bằng tự động (Ưu tiên ngoại cảnh), Cân bằng trắng tự động (Ưu tiên trắng), Cài đặt trước cân bằng trắng (Ánh sáng ban ngày, Bóng râm, Có mây, Ánh sáng đèn tròn, Ánh sáng đèn huỳnh quang, Ánh sáng đèn flash), Tùy chọn ánh sáng Có thể chỉnh sửa cân bằng trắng và gộp cân bằng trắng *Truyền thông tin nhiệt độ màu đèn Flash hoạt động Giảm nhiễu Áp dụng với chụp ảnh bù phơi sáng và ISO tốc độ cao Chỉnh sửa độ sáng ảnh tự động Tự động tối ưu hóa nguồn sáng Ưu tiên tông màu nổi bật Có Chỉnh sửa ánh sáng vùng ngoại vi Có Kính ngắm Loại Lăng kính năm mặt ngang tầm mắt Độ che phủ Chiều dọc / Chiều ngang xấp xỉ, 95% (với điểm mắt xấp xỉ 21mm) Độ phóng to Xấp xỉ 0.8x (-1m-1 với ống kính 50mm ở vô cực) Điểm mắt Xấp xỉ 21mm (từ trung tâm thị kính mức -1m-1) Điều chỉnh khúc xạ tích hợp Khúc xạ xấp xỉ -2.5 - +0.5m-1 đi-ốp Màn hình ngắm Loại matte chính xác, gắn cố định. Gương Loại trả nhanh Ngắm trước trường ảnh sâu Có thể với cài đặt các Chức Năng Tùy Chọn Lấy nét tự động (chụp kính ngắm) Loại Đăng kí hình ảnh thứ cấp TTL, dò tìm lệch pha Các điểm AF 9 điểm (Điểm AF chữ thập nhạy sáng tới f/5.6 tại trung tâm) Phạm vi độ sáng lấy nétquang học EV 0 - 18 (với điểm AF ở trung tâm) EV 1 - 18 (với các điểm AF khác) (Với chế độ AF chụp một ảnh, ở nhiệt độ phòng, ISO 100) Chế độ AF One-Shot AF, AI Servo AF, AI Focus AF Tia sáng hỗ trợ AF Loạt các đèn flash nhỏ phát sáng bởi đèn flash tích hợp Điều chỉnh độ phơi sáng Các chế độ đo sáng Đo sáng toàn khẩu độ TTL 63 vùng Đo sáng toàn bộ (kết hợp với tất cả các điểm AF) Đo sáng từng phần (Xấp xỉ 10% kính ngắm ở vùng trung tâm) Đo sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm Phạm vi đo sáng EV 1 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) Chế độ chụp Các chế độ Vùng Cơ Bản: Tự động lựa chọn cảnh thông minh, Tắt đèn flash, Tự động sáng tạo, Chụp chân dung, Chụp phong cảnh, Chụp cận cảnh, Chụp thể thao, Chụp thực phẩm, Chụp chân dung buổi đêm Các chế độ Vùng Sáng Tạo: Chụp chương trình AE, AE ưu tiên màn trập, AE ưu tiên khẩu độ, Phơi sáng bằng tay Tốc độ ISO (Thông số phơi sáng khuyên dùng) Các chế độ Vùng Cơ Bản *: Tự động cài đặt ISO 100 - ISO 3200 * Chụp chân dung: ISO 100 Các chế độ Vùng Sáng Tạo: Cài đặt bằng tay ISO 100 - ISO 6400 (tăng giảm toàn điểm), tự động cài đặt ISO 100 - ISO 6400, tốc độ ISO tối đa có thể cài đặt cho ISO Auto, hay ISO mở rộng đến H (tương đương với ISO 25600) Bù phơi sáng Bù phơi sáng bằng tay: ±5 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc 1/2 điểm AEB: ±2 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc 1/2 điểm (có thể kết hợp với bù phơi sáng bằng tay) Khóa AE Tự động: Áp dụng ở chế độ AF chụp một ảnh với tính năng đo sáng toàn bộ khi lấy được nét Bằng tay: Bằng phím khóa AE Màn trập Loại Màn trập Tiêu cự phẳng, Điều khiển điện tử Tốc độ màn trập 1/4000 giây, đến 30 giây (Tổng phạm vi tốc độ màn trập; Phạm vi có sẵn khác nhau tùy theo từng chế độ chụp), Đèn tròn, xung X ở 1/200 giây, Đèn Flash Đèn flash tích hợp Đèn flash có thể gập được, tự động bật lên Số chỉ dẫn (GN): Xấp xỉ 9.2 / 30.2 (ISO 100, mét / phít) hay xấp xỉ 13 / 42.7 (ISO 200, mét / phít) Phạm vi che phủ đèn flash: Xấp xỉ 17mm góc ngắm ống kính Thời gian hồi: Xấp xỉ 2 giây Đèn flash bên ngoài Tương thích với đèn Speedlites seri EX Đo sáng đèn flash Đèn flash tự động E-TTL II Bù phơi sáng đèn Flash ±2 điểm, tăng giảm 1/3 hoặc 1/2 điểm Khóa FE Có Ngõ cắm PC Không Hệ thống chụp Chế độ chụp Chụp một ảnh, chụp liên tiếp, chụp hẹn giờ 10 giây hoặc 2 giây, chụp hẹn giờ sau 10 giây, chụp liên tiếp hẹn giờ sau 10 giây Tốc độ chụp liên tiếp Tối đa, xấp xỉ, 3.0 ảnh/giây, Ảnh chụp tối đa (Xấp xỉ) Ảnh JPEG cỡ lớn / đẹp: 1110 ảnh RAW: 6 ảnh Ảnh RAW+JPEG cỡ lớn / đẹp: 5 ảnh * Dựa theo thẻ nhớ dung lượng 8GB của Canon và các điều kiện thử nghiệm của Canon (với ISO 100 và Kiểu Ảnh Tiêu Chuẩn). Các chế độ Chụp Ngắm Trực Tiếp Tỷ lệ khuôn hình 3:2, 4:3, 16:9, 1:1 Phương pháp lấy nét Dò tìm độ tương phản (FlexiZone-Single, Chế độ trực tiếp dò tìm khuôn mặt), Dò tìm lệch pha (Chế độ nhanh) Lấy tiêu cự bằng tay (có thể phóng đại lên xấp xỉ 5x / 10x) Dải sáng lấy nét EV 1 - 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) Chế độ đo sáng Đo sáng theo thời gian thực với bộ cảm biến hình ảnh Phạm vi đo sáng EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) Hiển thị đường lưới 2 loại Quay phim Định dạng ghi hình MOV Phim MPEG-4 AVC/H,264 Tỉ lệ bít biến thiên (trung bình) Tiếng Linear PCM Kích thước quay và tỉ lệ khung quét 1920 x 1080 (Full HD): 30p / 25p / 24p 1280 x 720 (HD): 60p / 50p 640 x 480 (SD): 30p / 25p * 30p: 29.97 fps, 25p: 25.00 fps, 24p: 23.98 fps, 60p: 59.94 fps, 50p: 50.00 fps Kích thước file 1920 x 1080 (30p / 25p / 24p): Xấp xỉ 46Mbps 1280 x 720 (60p / 50p): Xấp xỉ 46Mbps 640 x 480 (30p / 25p): Xấp xỉ 11Mbps Phương thức lấy nét Giống như lấy nét ở chế độ Chụp Ngắm Trực Tiếp Phạm vi lấy sáng EV 1 - 18 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) Chế độ lấy sáng Lấy sáng trung bình trọng điểm vùng trung tâm và lấy sáng toàn bộ với bộ cảm biến hình ảnh * Tự động cài đặt theo chế độ lấy nét. Phạm vi đo sáng EV 0 - 20 (ở nhiệt độ phòng, ISO 100) Điều chỉnh độ phơi sáng Tự động phơi sáng và phơi sáng bằng tay Bù phơi sáng ±3 điểm tăng giảm 1/3 điểm Tốc độ ISO (Thông số phơi sáng khuyên dùng) Phạm vi lấy ISO tự động: Tự động cài đặt ISO 100 - ISO 6400 Phạm vi lấy ISO bằng tay: Cài đặt tự động/ bằng tay ISO 100 - ISO 6400 Quay các đoạn video nhanh Có thể cài đặt 2 giây / 4 giây / 8 giây Ghi tiếng Microphone monaural tích hợp Có thể điều chỉnh mức ghi tiếng, có bộ lọc gió Hiển thị đường lưới 2 loại Chụp ảnh tĩnh Không thể chụp ảnh tĩnh trong khi quay phim Màn hình LCD Loại màn hình Màn hình màu tinh thể lỏng TFT Kích thước màn hình và điểm ảnh Xấp xỉ 7.5cm (3.0in.) (4:3) với xấp xỉ 920,000 điểm ảnh Điều chỉnh độ sáng Bằng tay (7 mức) Giao diện ngôn ngữ 25 Chỉ dẫn chức năng Có hiển thị Xem lại Định dạng hiển thị ảnh Hiển thị thông tin cơ bản, hiển thị thông tin cơ bản + chất lượng ảnh/ số xem lại, thông tin chụp, hiển thị, biểu đồ, hiển thị ảnh index (4/9) Phóng to/ thu nhỏ Xấp xỉ 1.5x - 10x Cảnh báo sáng quá Hiển thị độ sáng quá mức Phương pháp trình duyệt ảnh Hiển thị một ảnh, nhảy ảnh thứ 10 hoặc 100, nhảy theo ngày chụp, hiển thị theo thư mục, hiển thị phim ngắn, hiển thị ảnh tĩnh, hiển thị theo mức Xoay ảnh Có Đánh giá Có Xem lại phim Có (màn hình LCD, ngõ ra HDMI) Loa tích hợp Bảo vệ ảnh Có Xem trình duyệt Tất cả các ảnh, theo ngày, theo thư mục, theo phim, theo ảnh tĩnh, theo đánh giá Có thể lựa chọn 5 hiệu ứng chuyển tiếp Nhạc nền Có thể lựa chọn khi xem trình chiếu và xem lại phim Hậu kì xử lí ảnh Bộ lọc sáng tạo Ảnh hạt nhiễu đen trắng, Lấy nét mềm, Hiệu ứng mắt cá, Hiệu ứng máy ảnh đồ chơi, Hiệu ứng thu nhỏ Thay đổi kích thước Có Tính năng in trực tiếp Máy in tương thích Các máy in tương thích PictBridge Loại ảnh có thể in Ảnh JPEG và RAW Trật tự in Tuân theo DPOF Version 1.1 Các chức năng tuỳ chọn Các chức năng tuỳ chọn 11 Đăng kí My Menu Có Thông tin bản quyền Đăng nhập và bao gồm Giao diện Ngõ cắm kĩ thuật số Tương đương USB tốc độ cao: Kết nối giao tiếp máy tính, Kết nối in trực tiếp, kết nối GP-E2 thiết bị nhận GPS, Kết nối Connect Station CS100 |