Anh yêu em tiếng thái lan là gì năm 2024

Anh yêu em tiếng thái lan là gì năm 2024

  • Tiếng Thái

ฉันรักคุณ (chan-rak-khun)

Câu trả lời được đánh giá cao

Anh yêu em tiếng thái lan là gì năm 2024

  • Tiếng Thái

ฉันรักคุณ (chan-rak-khun)

Câu trả lời được đánh giá cao

  • Tiếng Việt

Anh yêu em tiếng thái lan là gì năm 2024

  • Tiếng Thái

... :) (Sorry,I doesn't register my account in premium so I can't hear your voice.)

Câu trả lời được đánh giá cao

  • Tiếng Việt

  • Tiếng Việt

Anh yêu em tiếng thái lan là gì năm 2024

  • Tiếng Thái

Ok...555

Câu trả lời được đánh giá cao

Anh yêu em tiếng thái lan là gì năm 2024

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình! Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

27/08/2013 Tin tức dịch thuật

Anh yêu em tiếng thái lan là gì năm 2024

Nói anh yêu em bằng nhiều thứ tiếng

1-Người Anh: I Love You

Anh yêu em tiếng thái lan là gì năm 2024
2- Người Việt Nam: Anh yêu em/ Em yêu anh
Anh yêu em tiếng thái lan là gì năm 2024
3- Nam Phi: Ek het jou liefe 4- Người Hà Lan tại Nam Phi: Ek het jou lief 5- Người An-ba-ni: Te dua 6- Người Ả rập: Ana behibak – ٲنَا ٱحِبُّك (nói với nam giới)/Ana behibek – ٲنَا بَحَِّك (nói với nữ giới) 7- Tiếng Ả Rập ( phổ thông): Ohiboke 8- Người Ac-mê-ni: Yes kez sirumen 9- Người Bê-la-rus: Ya tabe kahayu – Я цябе кахаю 10- Người Bisaya: Nahigugma ako kanimo 11- Người Bulgary: Obicham te – обичам те 12- Người Cam-pu-chia: Soro lahn nhee ah 13- Quảng Đông – Trung Quốc: Ngo oiy ney a – 我愛你 [我爱你] 14- Tiếng quan thoại Trung Quốc: Wo ai ni 15- Người Croatia: Volim te 16- Người Séc: Miluji te 17- Người Đan Mạch: Jeg Elsker Dig 18- Người Hà Lan: Ik hou van jou 19- Người Esperanto: Mi amas vin 20- Người Estoni: Ma armastan sind 21- Người Ethiopia: Afgreki’ 22- Người Phi-lip-pin: Mahal kita 23- Tiếng Ibaloi ( Philippin ) Pip- piyan taha 24- Người Phần Lan: Mina rakastan sinua 25- Người Pháp: Je t’aime, Je t’adore 26- Người Xen-tơ (Gaelic): Ta gra agam ort 27- Người Anh thời các vua Goerge: Mikvarhar 28- Người Đức: Ich liebe dich 29- Vùng Luxembour : Ech hun dech gur 30- Người Hy lạp: S’agapo – Σ᾿ ἀγαπῶ 31- Người vùng Gujarat (Ấn độ): Hoo thunay prem karoo choo 32- Người Hawaii: Aloha Au Ia`oe 33- Người Do thái cổ: Ani ohev otah (với nữ)/Ani ohev et otha (với nam) 34- Người Hindi (Ấn độ): Hum Tumhe Pyar Karte hae 35- Người Hmong: Kuv hlub koj 36- Người Hungary: Szeretlek 37- Băng đảo Ai-xơ-len: Eg elska tig 38- Người In-đô-nê-si-a: Saya cinta padamu 39- Người Ai-len: Taim i’ ngra leat 40- Người Ý: Ti amo 41- Tiếng Liguria ( Tây Bắc Italia ): Mi te amu 42- Người Nhật:Ki mi o ai aishiteru hoặc sukiyo Hoặc Aishiteru – 愛してるよ 43- Người Kannada (miền Nam Ấn độ): Naanu ninna preetisuttene 44- Người Konkani: Tu magel moga cho 45- Triều Tiên: Sarang Heyo 46- Hàn Quốc: Dangsinul saranghee yo – – 나는 당신을 사랑합니다 47- Latinh: Te amo 48- Người Malaysia: Saya cintakan mu/ Aku cinta padamu 49- Tiếng Malayalam : Ngan nine snachikkunnu 50- Na-uy: Jeg Elsker Deg 51- Ba Lan: Kocham Ciebie 52- Bồ Đào Nha: Eu te amo 53- Romani: Te iubesc 54- Người Nga: Ya tebya liubliu 55- Người Sec-bi: Volim te – Волим те 56- Người Tây Ban Nha: Te quiero/ Te amo 57- Người Thụy Sĩ – Jag alskar dig 58- Người Thụy Sĩ nói tiếng Đức: Ich lieb Di 59- Người Đài Loan: Wa ga ei li 60- Người Tahiti: Ua Here Vau Ia Oe 61- Người Thái: Chan rak khun – ฉันรักคุณ (nói với nam)/ Phom rak khun – ผมรักคุณ (nói với nữ) 62- Thổ Nhĩ Kỳ: Seni Seviyorum 63- Người Ukraina: Ya tebe kahayu – я тебе кохаю 64- Người xứ Wales: ‘Rwy’n dy garu di 65- Người Algeri: Kanbghik 66- Tiếng Berbere ( ng` Algerie ): Lakh tirikh 67- Tiếng Áo:I mog di / I hab di gean 68- Tiếng vùng Alsace : Ich hoan dich gear 69- Người Ethopia : Afekrishalehou 70- Ngôn ngữ Ấn Âu xứ Arme’nien : Yes kez si ‘ rumem 71- Tiếng Ayamara : Munsmawa 72- Tiếng Bari ( ng` Soudan ) : Nan nyanyar do 73- Tiếng Zambia : Nalikutemwa 74- Tiếng Bolivia : Quanta munani 75- Tiếng Bosnia : Volim te 76- Tiếng Cameroon: Ma nye wa 77- Tiếng Brazil : Eu te amo 78- Tiếng Bungari : As te obicham 79- Ng` Canada nói tiếng Pháp : Sh’ teme / J’ t’ aime 80- Tiếng ng` đảo Corse : ti tengu cara 81- Tiếng Imazighan : halagh kem 82- Tiếng Lào : Khoi huk chau 83- Tiếng Lari ( Congo ) : Ni kou zololo 84- Tiếng Lingala ( Congo) : 85- Tiếng Latvia : Es tevi milu 86- Tiếng Li băng : Bahibak 87- Tiếng Lisbonne : Gramo-te bue’ , chavalinha 88- Tiếng Lojban : Mi do prami 89- Vùng Macedonia : Te sakam 90- Vùng Madrid : Me molas , tronca 91- Vùng Madagasca : Tiako iano 92- Tiếng Nepal : Ma timi sita prem garchhu 93- Tiếng Maroc : Kanbhik. 94- Tiếng Creon ( ngôn ngữ pha tạp ): Mi aime jou 95- Ng` Eskimo : Ounakrodiwakit 96- Tiếng Equador : Canda munani 97- Tiếng Mông Cổ : Be Chamad Hairtai 98- Tiếng Nga: Я люблю тебя
Anh yêu em tiếng thái lan là gì năm 2024
99- Tiếng Afghanistan : Ma dosta derm 100-Tiếng Slovakia : ľúbim ťa/Milujem ťa

Anh yêu em tiếng thái lan là gì năm 2024

Anh yêu em trong tiếng Thái là gì?

Anh yêu em. ผมรักคุณ. Nói với em là anh yêu em.

Em yêu anh tiếng dân tộc Thái là gì?

Noọng điếp cá \= Em yêu anh.

Anh yêu em trong tiếng Nhật là gì?

Danh động từ “yêu” là “(愛 あい) ai”, khi chuyển sang động từ chúng ta có : “aisuru (愛 す る)”. em yêu anh hay anh yêu em” có thể được dịch là “aishite imasu (愛 し て い ま す)”. Tiếng anh là ngôn ngữ được sử dụng nhiều như hiện này thì I LOVE YOU thường được sử dụng như một câu nói thể hiện tình cảm giữa 2 người.

Anh yêu em trong tiếng Đức là gì?

Có rất nhiều từ tiếng Đức bạn có thể sử dụng, bao gồm “ Ich liebe dich” (Anh yêu em), “Ich habe dich gerne” (Anh quan tâm đến em), hay “Ich bete dich an” (Anh yêu em) - bạn chỉ cần để biết nên sử dụng cái nào khi nào và như thế nào.