Đánh giá chit tiêu thành phần đất năm 2024
* Phí phân tích tối thiểu cho 1 mẫu là 200.000 đ và chỉ áp dụng đối với mẫu có chi phí có chi phí kiểm nghiệm ít hơn 200.000đ * Mẫu phân tích vi sinh: Khách hàng cung cấp 1 đơn vị mẫu riêng ngoài đơn vị mẫu kiểm tra các chỉ tiêu khác. BỘ MÔN PHÁT SINH HỌC VÀ PHÂN LOẠI ĐẤT THANG ĐÁNH GIÁ MỘT SỐ CHỈ TIÊU VẬT LÝ, HÓA HỌC ĐẤT 1. Chỉ tiêu vật lý: 1.1. Tỉ trọng: Giá trị tỷ trọng (g/cm3) Đánh giá 1,20 - 1,40 Tỉ trọng của mùn 2,60 - 2,80 Đất nghèo mùn hoặc các tầng dưới chứa nhiều khoáng chất 1.2. Dung trọng (Katrinski): Giá trị dung trọng (g/cm3) Thang đánh giá Đánh giá < 0,9 Rất thấp Đất giàu chất hữu cơ 0,9 - 1,09 Thấp Điển hình cho đất trồng trọt 1,1 - 1,39 Trung bình Đất hơi chặt 1,4 - 1,59 Cao Điển hình cho tầng đế cày \> 1,6 Rất cao Tầng tích tụ quá chặt (Nguồn: FAO-UNESCO) 1.3. Độ xốp (Katrinski): Độ xốp (%) Loại đất \> 70 Đất rỗng (quá tơi xốp) 55 - 65 Đất canh tác 50 - 55 Đạt yêu cầu với tầng canh tác < 50 Không đạt yêu cầu với tầng canh tác 25 - 40 Đặc trưng cho những tầng tích tụ 1.4. Thành phần cơ giới: Tỷ lệ các cấp hạt (%) Thành phần cơ giới Sét Thịt Cát 0 - 10 0 - 15 85 - 100 1. Cát 0 - 15 0 - 30 70 - 90 2. Cát pha thịt 0 - 20 0 - 50 45 - 85 3. Thịt pha cát 8 - 28 28 - 50 22 - 52 4. Thịt 0 - 28 50 - 80 0 - 50 5. Thịt pha limon 0 - 12 80 - 100 0 - 20 6. Limon 20 - 35 0 - 28 45 - 80 7. Thịt pha sét và cát 28 - 40 40 - 72 0 - 20 8. Thịt pha sét và limon 28 - 40 15 - 52 20 - 45 9. Thịt pha sét 40 - 60 40 - 60 0 - 20 10. Sét pha limon 35 - 55 0 - 20 45 - 65 11. Sét pha cát 40 - 100 0 - 40 0 - 45 12. Sét 2. Chỉ tiêu hóa học: 2.1. Độ chua: pHH2O pHKCl Giá trị Thang đánh giá Giá trị Đánh giá < 4,0 Rất chua < 4,5 Rất chua 4,0 - 4,9 Chua nhiều 4,6 - 5,0 Chua vừa 5,0 - 5,4 Chua 5,1 - 5,5 Chua nhẹ 5,5 - 5,9 Hơi chua 5,6 - 6,0 Gần trung tính 6,0 - 7,5 Trung tính \> 6,0 Trung tính 7,6 - 8,4 Hơi kiềm 8,5 - 9,4 Kiềm \> 9,5 Kiềm mạnh (Nguồn: FAO-UNESCO) (Nguồn: Sổ tay phân tích - ĐHTH Hà Nội) 2.2. Chất hữu cơ: Tầng mặt (0 - 20 cm) Đất đồng bằng Giá trị OC (%) Thang đánh giá Giá trị OM (%) Thang đánh giá < 0,4 Rất thấp < 1 Nghèo 0,5 - 0,9 Thấp 1,0 - 2,0 Trung bình 1,0 - 1,9 Trung bình \> 2,0 Giầu 2,0 - 5,0 Cao \> 5,0 Rất cao (Nguồn: FAO-UNESCO) (Nguồn: Đất Việt Nam - Hội KH Đất) 2.3. Đạm (N): Giá trị N (%) Thang đánh giá < 0,1 Đất nghèo N 0,1 - 0,2 Đất trung bình \> 0,2 Đất giàu N (Nguồn: Đất Việt Nam - Hội KH Đất) 2.4. Lân (P2O5): Giá trị P2O5 (%) Giá trị P2O5 (mg/100g đất) Thang đánh giá < 0,06 < 5 Đất nghèo P 0,06 - 0,10 5,0 - 10,0 Đất trung bình \> 0,10 \> 10,0 Đất giàu P (Nguồn: Đất Việt Nam - Hội KH Đất) 2.5. Kali (K2O): Giá trị K2O (%) Giá trị K2O (mg/100g đất) Thang đánh giá < 1,0 < 10,0 Đất nghèo K 1,0 - 2,0 10,0 - 20,0 Đất trung bình \> 2,0 \> 20,0 Đất giàu K (Nguồn: Đất Việt Nam - Hội KH Đất) 2.6. Dung tích hấp thu CEC [pH7] (cmol(+)/kg đất hoặc meq/100g đất): (ldl/100g đất) Giá trị Thang đánh giá < 4,0 Rất thấp 4,0 - 9,9 Thấp 10,0 - 19,9 Trung bình 20,0 - 39,9 Cao \> 40,0 Rất cao 2.7. Tổng các Bazơ [Ca + Mg + K + Na] (cmol(+)/kg đất hoặc meq/100g đất): (ldl/100g đất) Giá trị Thang đánh giá < 1,0 Rất thấp 1,0 - 3,9 Thấp 4,0 - 7,9 Trung bình 8,0 - 15,9 Cao \> 16,0 Rất cao 2.8. Độ bão hòa Bazơ BS [CEC pH7] (%): Giá trị Thang đánh giá \> 80 Rất cao 50 - 79 Cao 30 - 49 Trung bình 10 - 29 Thấp < 10 Rất thấp 2.9. Độ mặn + Độ mặn Chiupunư: Hàm lượng muối (%) Loại đất < 0,3 Đất không mặn 0,3 - 0,6 Đất mặn ít 0,6 - 1,0 Đất mặn trung bình 1,0 - 2,0 Đất mặn 2,0 - 3,0 Đất rất mặn \> 3,0 Đất solontrat + Độ mặn (Tsôsin): Dựa vào Cl- và SO42-: Loại đất Cl- (%) SO42-(%) Hỗn hợp Cl- và SO42- (%) Đất mặn ít 0,2 - 0,6 1,0 - 1,3 0,4 (0,6) - 0,8 (0,9) Đất mặn trung bình 0,6 - 1,0 1,3 - 1,7 0,8 (0,9) - 1,2 (1,3) Mặn 1,0 - 2,0 1,7 - 2,7 1,2 (1,3) - 2,2 (2,3) Rất mặn 2,0 - 3,0 2,7 - 3,7 2,2 (2,3) - 3,2 (3,3) Solonchat \> 3,0 \> 3,7 \> 3,3 + Dựa vào tỉ số Cl-, SO42-: Tỷ số Cl-/SO42- Loại đất \> 4,0 Đất mặn clo 4,0 - 1,0 Đất mặn clo-sunfat 1,0 - 0,5 Đất mặn sunfat-clo < 0,5 Đất mặn sunfat 2.10. Nhôm trao đổi 2.11. Chỉ số C/N: Giá trị Thang đánh giá < 8 Quá trình khoáng hóa mạnh 8 - 12 Trung bình \> 12 Quá trình mùn hóa mạnh HƯỚNG DẪN MỘT SỐ CHỈ TIÊU MÔ TẢ PHẪU DIỆN (THEO GUIDELINES FOR SOIL DESCRIPTION, FAO, 1990) Địa hình Độ dốc Địa mạo Khá bằng phẳng: < 2 % < 6 % 0 - 3 Đồng bằng phù sa Lượn sóng: 2 - 20 % 6 - 14 % 3 - 8 Đồng bằng trước núi Gồ ghề: 10 - 15 % 14 - 27 % 8 - 15 Đầm hồ bằng trũng Đồi: 15 - 30 % 27 - 37 % 15 - 20 Thung lũng 37 - 47 % 20 - 25 Thềm phù sa cổ \> 47 % \> 25 Đồi núi thấp Núi trung bình cao Độ xốp, (% thể tích khe hở) Độ chặt Rất ít xốp: < 2 % Đất ướt: Ít dính; Dính; Rất dính; Dẻo; Rất dẻo Ít xốp: 2 - 5 % Đất ẩm: Không chặt; Rất bở; Bở; Chặt; Rất chặt; Cực chặt Xốp: 5 - 15 % Đất khô: Không chặt; Bở; ít cứng; Cứng; Rất cứng; Rắn Khá xốp: 15 - 40 % Rất xốp: \> 40 % Đốm rỉ Nước ngầm Tỷ lệ Kích thước Không quan sát Rất ít và ít: < 5% Mịn, rất mịn: < 6 mm Nông: < 50 cm Trung bình: 5 - 15% Trung bình: 8 - 20 mm Sâu TB: 50 - 100 cm Nhiều: 15 - 40% Thô: \> 20 mm Sâu: \> 100 cm Kết von Đá lẫn Hình dạng Số lượng Kích thước Không có: 0% Tròn Không có: 0 % Mịn, rất mịn: < 6 mm Ít: < 5% Phiến dẹt Ít: < 5% Trung bình: 6 - 20 mm Trung bình: 5 - 15% Củ gừng, củ ấu Trung bình: 5 - 15% Thô: \> 20 mm Nhiều: 15 - 40% Nhiều: 5 - 40% Rất nhiều: 40 - 80% Rất nhiều: > 40% Chủ yếu: \> 80% Kích thước cấu trúc Đá lộ đầu Phiến Lăng trụ Cục Viên, hạt Rất mịn: < 1 < 10 < 5 < 1 Không có: 0% Mịn: 1 - 2 10 - 20 5 - 10 1 - 2 Ít: < 5% Trung bình: 2 - 5 20 - 50 10 - 20 2 - 5 Trung bình: 5 - 15% Thô: 5 - 10 50 - 100 20 - 50 5 - 10 Nhiều: 15 - 40% Rất thô: \> 10 \> 100 \> 50 \> 10 Rất nhiều: \> 40% |