Cuộc sống vật chất tiếng anh là gì

  • matter

    noun

    Bạn thấy cách mà vật chất tối kết lại và vật chất thường chỉ lê đằng sau.

    And you see how the dark matter lumps up, and the ordinary matter just trails along behind.

  • material

    noun

    en matter

    Họ không quan tâm đến việc có vô số của cải vật chất.

    They are not concerned about having endless material possessions.

  • substance

    noun

    Tuy nhiên , chúng ta khốn khó không phải là do thiếu thốn vật chất .

    And yet our distress comes from no failure of substance .

Bản dịch ít thường xuyên hơn

physical · corporeal · hylic · materially · outward · worldly · matter in philosophy

Cụm từ tương tự

Khi nghĩ tới sự phi vật chất thì trình diễn là 1 nghệ thuật dựa trên thời gian.

Because thinking about immateriality, performance is time-based art.

Ngày nay, những ai làm ăn một cách bất chính thường được hưởng lợi lộc vật chất.

Today, those who engage in corrupt business practices often enjoy material advantages.

Nếu biết trước tương lai, bạn có thể chuẩn bị cả về vật chất lẫn tinh thần.

If you could be more certain about the future, you could prepare for it, both physically and emotionally.

Nếu khối lượng vật chất thấp....

If we keep the mass low...

Có lập luận nào cho vật chất tối không?

Do we have anything for dark matter?

Tại sao tính trung thực có giá trị hơn của cải vật chất?

Why is honesty better than material riches?

Họ kết hợp với ngài vì lợi ích vật chất.

They were associating with Jesus for material advantage.

Một quan điểm thăng bằng về vật chất

A Balanced View of Material Things

Đừng lẫn công cụ với vật chất.

Don't mix the tools with the substance.

Điều đó dẫn đến sự cọ xát của các vật chất bên trong và giải phóng năng lượng.

That leads to a rubbing of the interior materials and a release of energy.

Họ không quan tâm đến việc có vô số của cải vật chất.

They are not concerned about having endless material possessions.

Và từ vật chất đó, chúng ta được hình thành.

And from this stuff we came.

Thế nhưng làm thế nào để chuyển năng lượng thành vật chất?

But how do I actually transform energy into matter?

• Tại sao sống theo vật chất là điều thiếu khôn ngoan?

• Why is living for material things unrealistic?

Một người thành thục không tập trung đời sống vào những thú vui hay của cải vật chất.

Instead, he focuses on serving Jehovah and makes wise choices in life.

Người đó có chú trọng đến vật chất và bản thân nhiều hơn những điều thiêng liêng không?

Does he emphasize personal and material interests more than spiritual interests?

Chúng không bao giờ tiếp xúc vật chất bên trong.

They never touch the inner matter.

Điều này nói với bạn rằng vật chất của Mặt trăng và Trái đất chúng rất giống nhau.

Which tells you that the Moon material and the Earth material are very similar.

Hệ thống vận tải với kinh tế vật chất giống với mạng internet với kinh tế ảo.

The transportation grid to physical economies is akin to the internet to virtual economies.

Điều này đúng cả trong những vấn đề thuộc linh lẫn trong các vấn đề vật chất.

This is true both in the spiritual realm and in temporal matters.

Cha Thiên Thượng muốn ban phước cho con cái của Ngài về phần thuộc linh lẫn vật chất.

Our Heavenly Father wishes to bless His children spiritually and temporally.

Chúng ta nên dùng thời gian, năng lực và của cải vật chất cách khôn ngoan.

We need to use our time, energy, and material things wisely.

Chiến thắng này có nhiều ý nghĩa tâm lý cũng như là vật chất.

The victory was as much psychological as physical.

" Với Armstrong, vùng phía Nam đã không bị ràng buộc bởi điều kiện vật chất.

" For Armstrong, Southland wasn't constrained by its material conditions.