Cục máy exciter 150 giá bao nhiêu năm 2024

Tổng hợp bảng giá phụ tùng yamaha exciter 150 chính hãng và các sản phẩm phụ tùng độ xe exciter 150 cao cấp được các câu lạc bộ xe và giới chơi xe máy Yamaha Exciter 150 ưa thích.

Qua nhiều năm phục vụ giới chơi xe, chúng tôi xin tổng hợp thông tin bảng giá phụ tùng exciter 150 thường xuyên thay thế, đây cũng là các sản phẩm phụ tùng Exciter 150 được các Biker săn lùng và lựa chọn khi cần thay cho xe của mình.

Toàn bộ giá các sản phẩm phụ tùng xe Ex 150 được công bố và bán theo giá quy định từ các nhà sản xuất, đảm bảo chính sách giá tốt và chất lượng sản phẩm cho mọi khách hàng mua hàng online hoặc mua trực tiếp tại các cửa hàng.

Cục máy exciter 150 giá bao nhiêu năm 2024
Các sản phẩm phu tung xe exciter 150 nhập khẩu

  • Phụ tùng Bugi cho xe giá 95.000đ
  • Phụ tùng lọc gió giá 120.000đ
  • Phụ tùng lá côn giá 850.000đ
  • Phụ tùng dây côn giá 220.000đ
  • Phụ tùng bóng đèn pha Philips giá 125.000đ
  • Phụ tùng lốp trước zin giá 550.000đ
  • Phụ tùng lốp sau zin giá 780.000đ
  • Lốp trước Michelin size 80 giá 720.000đ
  • Lốp sau Michelin size 120 giá 1.100.000đ
  • Bộ nhông sên dĩa zin Yamaha giá 330.000đ
  • Bộ nhông sên dĩa DID HDS bản dày gái 480.000đ
  • Bộ nhông sên dĩa DID vàng giá 850.000đ
    Cục máy exciter 150 giá bao nhiêu năm 2024
    Phụ tùng nhông sên dĩa exciter 150 DID cao cấp
    Cục máy exciter 150 giá bao nhiêu năm 2024
    Phụ tùng ex 150 lốp michelin

Phụ tùng xe máy exciter 150 độ

Bên cạnh các sản phẩm phụ tùng xe máy được hãng Yamaha cung cấp thì có rất nhiều các sản phẩm phụ tùng cao cấp được sản xuất theo các tiêu chuẩn Châu Âu và nhập khẩu về Việt Nam, các sản phẩm được sử dụng nhiều cho cả các xe chạy hàng ngày bình thường và các xe độ.

Nổi tiếng nhất các sản phẩm đó phải kể đến là các sản phẩm nhông sên dĩa cho xe máy Exciter 150 của các hãng như DID, SSS, RK… Các sản phẩm lốp đẳng cấp thuộc các hãng như lốp Michelin, lốp metzeler, lốp Pirelli. Các sản phẩm này hầu như được sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng toàn cầu của các hãng và có tiệu chuẩn cao hơn các sản phẩm zin theo xe.

Cục máy exciter 150 giá bao nhiêu năm 2024
Phụ tùng độ xe exciter 150

Bảng giá phụ tùng xe exciter 150 độ cũng được công bố cụ thể theo giá quy định từ nhà sản xuất trên website chính thức của Mototech.

Cục máy exciter 150 giá bao nhiêu năm 2024
Phụ tùng độ exciter 150

Các bộ phận được giới chơi xe độ nhiều nhất phải kể đến như, độ gương, độ tay phanh và tay côn, độ tay nắm, độ móc treo đồ, độ ống Pô và cổ pô, độ lốp cỡ lớn.

Phụ kiện tem xe exciter cũng được giới chơi xe tạo ra những ý tưởng tuyệt đẹp, khoác mới hoặc thay áo xin cho xế yêu của bạn thêm lộng lẫy.

Cục máy exciter 150 giá bao nhiêu năm 2024
Xe exciter 150 độ

Địa chỉ mua phụ tùng xe Exciter 150 ở đâu?

Hệ thống cửa hàng sửa xe Mototech hiện đang là điểm đến thay dầu nhớt, sửa chữa bảo dưỡng và thay thế phụ tùng được ưa thích nhất tại Hà Nội.

Địa chỉ hệ thống cửa hàng Mototech:

  • Cơ sở 1: Số 167 Kim ngưu, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Cơ sở 2: Số 257 Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
  • Cơ sở 3: Số 11 ngõ 381 Nguyễn Khang
  • Cơ sở 4: Số 89B dốc bệnh viện Phụ Sản Hà Nội
    Cục máy exciter 150 giá bao nhiêu năm 2024
    Xe Exciter 150 thay phụ tùng tại Mototech

Xem thêm:

  • Bảng giá lốp xe exciter 150 chính hãng
  • Dịch vụ cứu hộ xe máy tại Hà Nội

Bài viết đã tổng hợp khá đủ thông tin bảng giá phụ tùng yamaha exciter 150 chính hãng được thay thế thường xuyên, cập nhật các sản phẩm lốp và nhông sên dĩa xe Exciter 150 được giới chơi xe ưa thích.

Shop2banh chuyên bán Phụ tùng xe máy, Phụ kiện, Đồ chơi xe máy HCM, giao hàng trên toàn quốc khắp 63 tỉnh thành: TP Hồ Chí Minh, Quận 1, Quận 2, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 9, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Gò Vấp, Bình Thạnh, Tân Phú, Phú Nhuận, Tân Bình, Thủ Đức, Bình Tân, Nhà Bè, Hóc Môn, Củ Chi, Bình Chánh, Cần Giờ, Biên Hòa, Đồng Nai, Thuận An, Dĩ An, Bình Dương, Hà Nội, Đà Nẵng, Khánh Hòa, Thừa Thiên Huế, Long An, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh, Lâm Đồng, Kon Tum, Gia Lai, Đăk Lăk, Đăk Nông, Cần Thơ, Vĩnh Long, Đồng Tháp, Tiền Giang, Kiên Giang, Huế, Bình Thuận, Ninh Thuận, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Trà Vinh, Bạc Liêu, Bến Tre, Bình Phước, Cà Mau, Hậu Giang, Bình Định, Hà Tĩnh, Hải Phòng, Hải Dương, Hòa Bình, Hà Giang, Hưng Yên, Lai Châu, Lạng Sơn, Lào Cai, Nam Định, Ninh Bình, Phú Thọ, Quảng Bình, Sơn La, Thái Bình, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Yên Bái, Phú Yên, Nam Định, Thanh Hóa, Nghệ An, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bắc Ninh, Cao Bằng, Hà Nam.