Công thức =if(35>36, 1) cho kết quả là

B. <>C. &Câu 36: Trong Excel hàm SUM("3",2,1) sẽ trả về trị?A. #VALUE!B. 3C. 6Câu 37: Trong Microsoft Excel, cách nào cho phép đưa con trỏ về ô A1 của bảngtính?A. Ctrl+HomeB. Alt+HomeC. Shift+HomeCâu 38: Trong Microsoft Excel, tại ơ A2 có dữ liệu "1Hanoi2". Sử dụng Fillhand để điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2; tại ô E2 nhận được kết quảnào?23A. 1Hanoi5B. 1Hanoi6C. 1Hanoi4Câu 39: Trong bảng tính Excel, tại ơ A2 gõ vào cơng thức

=IF(3>5,100,IF(5<6,200,300))>A. trueB. 200C. 100Câu 40: Trong Excel hàm dùng để chuyển chuỗi số sang số là hàm nào trongcác hàm sau?A. Mid(chuỗi, m, n)B. Right(chuỗi, n)C. Value(số)Câu 41: Trong Microsoft Excel, cách nào cho phép di chuyển giữa các sheet?A. Ctrl + Page Up; Ctrl + Page DownB. Alt + Page Up ; Alt + Page DownC. Ctrl+Home ; Ctrl+EndCâu 42: Trong Microsoft Excel, tại ơ A2 có giá trị là số không (0); Tại ô B2 gõ vàocông thức =5/A2 nhận được kết quả nào?A.B. #DIV/0!C. 0Câu 43: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là :A. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thứcC. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày thángCâu 44: Trong Excel biểu thức =24*2+5*2+(20-10)/2 sẽ trả về kết quả là baonhiêu? 63A. 271B. 138C. 47Câu 45: Trong Microsoft Excel, phím nào cho phép di chuyển con trỏ sang phải củaô hiện hành?A. TabB. EnterC. Backspace24Câu 46: Trong Microsoft Excel, cách nào để mở hộp thoại thiết lập các thông sốin bảng tính?A. Atl + PB. Ctrl + PC. Ctrl + Print ScreenCâu 47: Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng củaơ thì sẽ hiện thị trong ơ các kí tự:A. &B. #C. *Câu 48: Trong Excel biểu thức =SUM(9,1,MAX(3,5,7)) sẽ trả về kết quả là baonhiêu?A. 13B. 15C. 17Câu 49: Trong Microsoft Excel, cách nào cho phép di chuyển con trỏ sang trái củaô hiện hành?A. Shift + TabB. Alt + TabC. Ctrl + TabCâu 50: Với cùng một nội dung, kích thước của tệp có phần mở rộng xls so với tệpcó phần mở rộng xlsx như thế nào?A. Kích thước 2 tệp bằng nhauB. Tệp có phần mở rộng xls có kích thước lớn hơn so với tệp có phần mở rộng xlsxC. Tệp có phần mở rộng xls có kích thước nhỏ hơn so với tệp có phần mở rộng xlsxCâu 51: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính tốn, chương trìnhthơng báo lỗi?A. #VALUE! B. #NAME?C. *NAME&Câu 52: Trong Excel biểu thức =MID("A123B",3,2) sẽ trả về kết quả là bao nhiêu?A. A1B. 3BC. 2325Câu 53: Trong Microsoft Excel, phím nào cho phép di chuyển con trỏ đến cột đầutiên của dòng hiện tại?A. HomeB. Page UpC. Page DownCâu 54: Trên Menu Bar của Cửa sổ Excel có một mục lệnh khác với Cửa sổ Wordđó là :A. Add-InsB. DataC. FilterCâu 55: Trong bảng tính Excel, vùng là tập hợp nhiều ơ kế cận tạo thành hìnhchữ nhật, địa chỉ vùng được thể hiện như câu nào sau đây là đúng?A. B1...H15B. B1:H15C. B1..H15Câu 56: Trong Excel muốn sắp xếp dữ liệu sau khi quét khối phần dữ liệu muốnsắp xếp ta chọn?A. Data --> Filter…B. Data --> Index…C. Data --> Sort…Câu 57: Trong Microsoft Excel, cách nào cho phép di chuyển con trỏ đến vịtrí màn hình khuất phải?A. Alt + Page DownB. Shift+ Page DownC. Ctrl + Page DownCâu 58: Trong một Worksheet có số cột - số hàng như sau :A. 512 – 65536B. 256 – 65536C. 256 – 16284Câu 59: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ơ B2 gõ cơng thức=LEN(A2) thì nhận được kết quả ?A. 2008B. 4 C. 0Câu 60: Trong Excel, giả sử ô A1 của bảng tính lưu trị ngày 15/10/1970. Kết quảhàm =MONTH(A1) là bao nhiêu?A. 15B. #VALUE!C. 10Câu 61: Trong Microsoft Excel, phím nào cho phép di chuyển con trỏ đến vị trímàn hình khuất trái?A. Alt + Page UpB. Ctrl + Page UpC. Shift + Page UpCâu 62: Khi không tham chiếu đƣợc Excel báoA. Lỗi #NUMB. Lỗi #REFC. Lỗi #NACâu 63: Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểusố thỏa mãn một điều kiện cho trước?A. SUMB. SUMIFC. COUNTIFCâu 64: Hàm nào sai trong các hàm số sau?A. =MOD(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần dư của phép chiaB. =AVERAGE(số 1, số 2, …): hàm cho kết quả là trung bình cộng của dãy sốC. =INT(số 1, số 2): hàm cho kết quả là phần nguyên của phép chiaCâu 65: Trong Microsoft Excel, cách nào cho phép di chuyển con trỏ lên vịtrí màn hình khuất trên?A. Page UpB. HomeC. Page DownCâu 66: Trong bảng tính MS Excel, tại ơ A1 có giá trị số 16, tại ơ B1 gõ vào cơngthức =SQRT(A1) thì nhận được kết quả là:A. 0B. 4C. #Name!Câu 67: Một công thức trong Excel sẽ bao gồm :A. Biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng được liên kết bằng một toán tử.B. Dấu = rồi đến biểu thức gồm tối thiểu hai toán hạng được liên kết bằng một toán tửC. Tất cả đều sai.Câu 68: Giả sử tại ơ D2 có cơng thức =B2*C2/100. Nêu sao chép công thức

Các bạnđã làm quen vớiExcel hẳnđã từng nghe tới hàmIF trongexcel, trong bất kểexcel 2003,excel 2007,excel 2010...đều sử dụngđến hàmIF rất nhiều. Vậy hàmIF là gì và sử dụng như thế nào. Sauđây Công ty kế toán ThiênƯng xin gửi tới các bạn cách sử dụng hàmIF trongExcel có hướng dẫn bảng tính cụ thể.

1. Cú pháp của hàm IF trong Excel

IF(Logical_test,[value_if_true],[value_if_false])

Trong đó:

Logical_test là: Biểu thức điều kiện

Value_if_true: Giá trị trả về nếu biểu thức điều kiện Đúng (Điều kiện thỏa mãn)

Value_if_false: Giá trị trả về nếu biểu thức điều kiện Sai (Điều kiện không thỏa mãn)

Ví dụ 1: IF(5>10,”ĐÚNG”,”SAI”) sẽ trả về kết quả: ĐÚNG

Ở ví dụ trên:

Điều kiện (Logical_test) là “5>10″, giá trị biểu thức nếu điều kiện đúng (value_if_true) sẽ nhận giá trị là chữ “ĐÚNG”, giá trị biểu thức điều kiện sai (value_if_false) sẽ nhận giá trị là chữ SAI

Ví dụ 2:

Hãy điền giá trị cho cột “KẾT QUẢ“. Biết rằng: Nếu Điểm trung bình (ĐTB) lớn hơn 5.0 thì ghi là “ĐẬU“, ngược lại thì ghi “TRƯỢT“

Công thức =if(35>36, 1) cho kết quả là

2. Cách sử dụng Hàm IF trong trường hợp có nhiều điều kiện

Hàm IF dùng đề chọn 1 trong 2 lựa chọn , nhưng trong trường hợp phải chọn nhiều hơn hai lựa chọn thì phải dùng Hàm IF lồng nhau.

Ví dụ:

Hãy điền giá trị cho cột "Thưởng theo ngày công" trong một bảng lương do Công ty kế toán ThiênƯng lậpbiết rằng:

Nếu Số ngày công>=27 thì được thưởng“500.000”, nếu 27>Số ngày công>=25 thì được thưởng“300.000“, nếu 25>Số ngày công>=20 thì được thưởng "100.000", còn lại được thưởng là“0”.

Công thức =if(35>36, 1) cho kết quả là


Ta cóđược kế quả như sau:

Công thức =if(35>36, 1) cho kết quả là


Một vấn đề cần chú ý khi sử dụng hàm IF là: Trong hàm IF nếu không có đối số thứ 3 thì biểu thức điều kiện sai hàm sẽ trả về giá trị FALSE.

Ví dụ:

IF ( 5<10, “Sai”) Hàm IF sẽ kiểm tra điều kiện 5 có nhỏ hơn 10 không, sau đó trả về giá trị là “Sai”. Lưu ý “Sai” ở đây là giá trị mà ô sẽ nhận khi điều kiện điều kiện thỏa mãn, chứ không phải Excel kiếm tra sai điều kiện “5<10”.

IF(5>10,”Sai”)Trả về giá trị FALSE.

Máy kiểm tra điều kiện, rõ ràng 5>10 là sai, nhưng vì khuyết giá trị nhận khi điều kiện sai, nên giá trị nhận sẽ mặc định là FALSE.

Các bạn xem thêm: Cách sử dụng hàm Max, hàm Min trongExcel

KẾ TOÁN THIÊNƯNG xin chúc các bạn làm tốt.