Chip Tiếng Anh là gì
Ngày đăng:
13/10/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
191
Đóng tất cả Kết quả từ 4 từ điển Từ điển Anh - Việt chip [tip] | danh từ|ngoại động từ|nội động từ|danh từ|ngoại động từ|Tất cả danh từ vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa chỗ sứt, chỗ mẻ mảnh vỡ khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...) ( số nhiều) (thông tục) khoai tây rán (từ lóng) tiền the chips tiền đồng (đánh bài) thẻ (để đánh bạc) nan (để đan rổ, đan mũ) a chip off the old block (xem) block I don't care a chip (xem) care as dry as a chip nhạt như nước ốc to hand (pass in ) one's chips (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) thanh toán chết to have (carry , wear , go about with ) a chip on one's shoulder (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi nhau in the chip (từ lóng) giàu có, nhiều tiền little chips light great fires vỏ bào nhỏ có thể gây nên những đám cháy lớn; cái sảy nảy cái ung when the chips are down khi đã đạt tới cao điểm của khủng hoảng have had one's chips thất bại, chết ngoại động từ đẽo, bào làm sứt, làm mẻ to chip the edge of the glass làm sứt mép gương đập vỡ ra từng mảnh, đập vỡ toang mổ vỡ (vỏ trứng) (gà con) đục, khắc (tên vào đâu) xắt, thái thành lát mỏng to chip potatoes xắt khoai (thông tục) chế giễu, chế nhạo to chip at someone chế nhạo ai nội động từ sứt, mẻ china chips easily đồ sứ dễ mẻ mổ vỡ vỏ trứng (gà con) chip off tróc từng mảng (sơn) chip in nói xen vào góp tiền đánh bạc, góp vốn danh từ (thể dục,thể thao) miếng khoèo, miếng ngáng chân (đấu vật) ngoại động từ khoèo, ngáng chân Chuyên ngành Anh - Việt chip [tip] | Hoá học vụn, mảnh vụn Kỹ thuật phoi, mạt; vỏ bào (gỗ); chiều dày dày phoi, lát cắt; chỗ sứt mẻ; miệng khuyết; mảnh (vỡ); nan (đan); cắt phoi, bào, đẽo, đục, thái (lát); làm sứt mẻ, (đập) vỡ; chip, vi mạch Sinh học lát mỏng Tin học Loại mạch điện tử siêu nhỏ được sản xuất hàng loạt trên cơ sở một mảnh silic nhỏ.
Loại mạch điện tử này bắt đầu xuất hiện từ năm 1947, cùng với thời kỳ phát sinh ra transitor, một linh kiện đảo trạng thái và khuyến đại, dùng thay thế cho các đèn điện tử cồng kềnh, tốn điện và không tin cậy. Cũng như Transitor, trình độ kỹ thuật thời đó đã không giải quyết được một vấn đề khó khăn lớn, mà bất kỳ hãng nào cũng gặp, là việc mắc nối tất cả các linh kiện vào với nhau ở bên trong. Người ta đã xây dựng nhiều quy trình tự động khác nhau, nhưng cuối cùng cũng có một vài dây nối và mối hàn phải làm bằng tay, nên các linh kiện điện tử phức hợp rất đắt tiền. Trong những năm cuối của thập kỷ 50, Jack Kilby (một kỹ sư của hãng Texas Instruments) và Robert Noyce (một kỹ sư của hãng Fairchild Semiconductor) đã chế tạo được mạch tích hợp, một chip sản xuất từ các vật liệu bán dẫn, có thể sao đúng chức năng của một số transistor và các linh kiện điện tử khác. Các mạch tích hợp đầu tiên chỉ chứa dăm ba phần tử mạch, nhưng với phương pháp công nghệ như vậy, hiện nay đã có thể chế tạo được mười sáu triệu phần tử trên một chip nhỏ đến mức có thể đặt trên đầu ngón tay.
Quan trọng hơn nhiều về mặt kinh tế xã hội so với việc rút nhỏ kích thước chip là khả năng chế tạo hàng loạt lớn với giá thấp. Bộ vi xử lý Pentium của Intel hiện nay là một ví dụ, bán với giá 1. 000 đồng nhưng về mặt điện tử nó tương đương với một máy tính lớn giá vài triệu đôla mới chỉ cách 20 năm trước. Những thành quả của công nghệ chế tạo chip đã tạo khả năng cho kỹ thuật máy tính thâm nhập sâu rộng vào xã hội.
Xem Integrated circuit và Microprocessor Toán học chip, vi mạch Xây dựng, Kiến trúc phoi, mạt; vỏ bào (gỗ); chiều dày dày phoi, lát cắt; chỗ sứt mẻ; miệng khuyết; mảnh (vỡ); nan (đan); cắt phoi, bào, đẽo, đục, thái (lát); làm sứt mẻ, (đập) vỡ Từ điển Anh - Anh chip | chip chip (chip) noun See integrated circuit. Đồng nghĩa - Phản nghĩa chip | chip
chip
(n)
chip
(v)
|