Câu 4.5 trang 134 sách bài tập đại số và giải tích 11 nâng cao
\(\eqalign{& {u_2} \le {1 \over 2}{u_1} \cr& {u_3} \le {1 \over 2}{u_2} \le {\left( {{1 \over 2}} \right)^2}{u_1},... \cr& 0 \le {u_n} < {\left( {{1 \over 2}} \right)^{n - 1}}{u_1} = {1 \over 2}{\left( {{1 \over 2}} \right)^{n - 1}} \cr} \)\(=\left( {{1 \over 2}} \right)^n\)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Cho dãy số\(\left( {{u_n}} \right)\)xác định bởi \(\left\{ \matrix{ a Chứng minh rằng\({u_n} > 0\)và \({{{u_{n + 1}}} \over {{u_n}}} \le {1 \over 2}\)với mọi n Lời giải chi tiết: - Chứng minh\({u_n} > 0\) với mọi n bằng phương pháp quy nạp theo n: +) Với n = 1 suy ra \({u_1} = {1 \over 2}>0\), (1) đúng +) Giả sử (1) đúng với n = k ta có \(u_k>0\) Ta chứng minh (1) đúng với n = k + 1 \({u_{k + 1}} = {{{u_k}} \over {k+1}} >0\) vì\(u_k>0\) và k+1>0 Suy ra \({u_n} > 0\) với mọi n (đpcm) - Chứng minh\({{{u_{n + 1}}} \over {{u_n}}} \le {1 \over 2}\)với mọi n: \({u_n} > 0\) với mọi n nên ta có: \({{{u_{n + 1}}} \over {{u_n}}}=\frac{1}{n+1} \le {1 \over 2}\) vì \(n+1\ge 2\) với mọi \(n \ge 1\) b Từ đó suy ra\(\lim {u_n} = 0\) Lời giải chi tiết: \(\eqalign{ \(\lim {\left( {{1\over 2}} \right)^n} = 0\) Theo nguyên lý kẹp ta có\(\lim {u_n} = 0\)
|