Cách phát âm /sp st sk

Skip to main content
Đáp án đề thi THPT Quốc Gia 2021
Site Search
Toggle Mobile Menu

NGỮ ÂM - UNIT 3 - CỤM PHỤ ÂM /sk/, /sp/ và /st/

Cách phát âm /sp st sk

Tập phát âm các âm sau:

Cụm âm /sk/Cụm âm /sp/Cụm âm /st/

sky

skate

skiing

spare

speak

space

start

stop

stay

Luyện bài tập vận dụng tại đây!

Tổng ôn tập MÔN TIẾNG ANH Lớp 8

  • A.1. TỪ VỰNG - UNIT 1 - HOẠT ĐỘNG GIẢI TRÍ
  • A.2. NGỮ PHÁP - UNIT 1 - VERBS OF LIKING
  • A.3. NGỮ ÂM - UNIT 1 - CỤM ÂM /br/ Và /pr/
  • A.4. KĨ NĂNG ĐỌC VÀ ĐIỀN TỪ
  • A.5. KĨ NĂNG VIẾT BÀI
  • B.1. TỪ VỰNG - UNIT 2 - CUỘC SỐNG Ở NÔNG THÔN
  • B.2. NGỮ PHÁP - UNIT 2 - ÔN TẬP SO SÁNH HƠN VỚI TÍNH TỪ
  • B.3. NGỮ PHÁP - UNIT 2 - SO SÁNH VỚI TRẠNG TỪ
  • B.4. NGỮ ÂM - UNIT 2 - CỤM ÂM /bl/ VÀ /cl/
  • C.1. TƯ VỰNG - UNIT 3 - CON NGƯỜI VIỆT NAM
  • C.2. NGỮ PHÁP - UNIT 3 - WH- QUESTIONS (CÂU HỎI CÓ TỪ ĐỂ HỎI)
  • C.3. NGỮ PHÁP - UNIT 3 - MẠO TỪ A, AN VÀ THE
  • C.4. NGỮ ÂM - UNIT 3 - CỤM PHỤ ÂM /sk/, /sp/ và /st/
  • C.5. WRITING - UNIT 3 - WRITE A PARAGRAPH
  • D.1. TỪ VỰNG - UNIT 4: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS
  • D.2. NGỮ PHÁP - ÔN TẬP: SHOULD/SHOULDNT
  • D.3. NGỮ PHÁP - ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU: HAVE TO & MUST
  • D.4. NGỮ ÂM - CỤM ÂM /spr/ VÀ/str/
  • D.5. KĨ NĂNG ĐỌC VÀ ĐIỀN TỪ
  • D.6. KĨ NĂNG VIẾT - UNIT 4: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS
  • E.1. TỪ VỰNG - UNIT 5: FESTIVALS IN VIET NAM
  • E.2. NGỮ PHÁP - UNIT 5: ÔN TẬP CÂU ĐƠN VÀ CÂU GHÉP
  • E.3. NGỮ PHÁP - UNIT 5: CÂU PHỨC
  • E.4. NGỮ ÂM: UNIT 5: TRỌNG ÂM CỦA TỪ CÓ ĐUÔI -ION VÀ -IAN
  • E.5. KĨ NĂNG VIẾT - UNIT 5
  • F.1. TỪ VỰNG - UNIT 6: FOLK TALES
  • F.2. NGỮ PHÁP - UNIT 6: PAST SIMPLE (THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN)
  • F.3. NGỮ PHÁP - UNIT 6: PAST CONTINUOUS (THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN)
  • F.4. NGỮ PHÁP - PHÂN BIỆT QUÁ KHỨ ĐƠN & QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
  • F.5. NGỮ ÂM - UNIT 6: NGỮ ĐIỆU TRONG CÂU CẢM THÁN
  • G.1. TỪ VỰNG - UNIT 7: POLLUTION
  • G.2. NGỮ PHÁP - UNIT 7: CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI I
  • G.3. NGỮ PHÁP - UNIT 7: CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI II
  • G.4. NGỮ ÂM - UNIT 7: TRỌNG ÂM CỦA TỪ CÓ ĐUÔI -AL VÀ -IC
  • H.1. TỪ VỰNG - UNIT 8: CÁC QUỐC GIA NÓI TIẾNG ANH
  • H.2. Ngữ pháp - Ôn tập các thì hiện tại
  • H.3. Ngữ pháp - Thì hiện tại mang nghĩa tương lai
  • H.4. Ngữ âm - Trọng âm các từ tận cùng -ee & -ese
  • I.1. TỪ VỰNG - UNIT 9: NATURAL DISASTER
  • I.2. NGỮ PHÁP - UNIT 9: CÂU BỊ ĐỘNG
  • I.3. NGỮ PHÁP - UNIT 9: THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
  • I.4. NGỮ ÂM - TRỌNG ÂM CỦA TỪ CÓ KẾT THÚC LOGY VÀ -GRAPHY
  • J.1. Từ vựng - Phương tiện giao tiếp
  • J.2. Ngữ pháp - Thì tương lai tiếp diễn
  • J.3. Ngữ âm - Trọng âm từ tận cùng -ity và itive
  • J.4. Ngữ pháp - Verb + to-infinitive (to V)
  • BA.1. Từ vựng - Khoa học và công nghệ
  • BA.2. Ngữ pháp - Ôn tập các thì tương lai
  • BA.3. Ngữ pháp - Lời nói gián tiếp của câu trần thuật
  • BA.4. Ngữ âm - Trọng âm của các từ chứa tiền tố -un, -im
  • BB.1. Từ vựng - Cuộc sống trên các hành tinh khác
  • BB.2. Câu tường thuật dạng câu hỏi
  • BB.3. Ngữ pháp - Động từ khuyết thiếu : MIGHT & MAY