Cach giải Vở bài tập Toán lớp 4 trang 84
Câu 1, 2, 3 trang 84 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 3. Người ta xếp các gói kẹo vào các hộp , mỗi hộp 30 gói. Hỏi có thể xếp 2000 gói kẹo vào bao nhiêu hộp và còn thừa bao nhiêu gói kẹo? Show
1. Đặt tính rồi tính:
2. Số ?
3. Người ta xếp các gói kẹo vào các hộp , mỗi hộp 30 gói. Hỏi có thể xếp 2000 gói kẹo vào bao nhiêu hộp và còn thừa bao nhiêu gói kẹo?
1. 2.
3. Tóm tắt: Bài giải Ta có 30 gói xếp thành 1 hộp Vậy 2000 gói xếp được số hộp là: 2000 : 30 = 66 (hộp) dư 0,66 Số gói xếp trong 66 hộp là: 66 30 = 1980 (gói) Số gói còn dư là: 2000 – 1980 = 20 (gói)
Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 84, 85 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây. Giải bài 1 trang 84 VBT Toán lớp 4 Tập 2Điền dấu > < = vào chỗ chấm: 1201 … 999 24 601 … 2461 43 658 … 43 690 138 579 … 138 701 5178 … 5100 + 78 520 000 … 419 999 Lời giải: 1201 > 999 24 601 > 2461 43 658 <43 690 138 579 < 138 701 5178 = 5100 + 78 520 000 > 419 999 Giải bài 2 trang 84 VBT Toán lớp 4 Tập 2Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: .... Chữ số thích hợp vào ô trống để có: 6425 > 64 258 là:A. 6 B. 7 C. 8 D . 9 Lời giải: Đáp án đúng là: D . 9 Giải bài 3 trang 84 VBT Toán lớp 4 Tập 2Số liệu điều tra dân số của một tỉnh, thành phố ở nước ta vào tháng 4 năm 2011 (nguồn: Wikipedia) được viết ở bảng sau:
a) Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong các tỉnh, thành phố trên, nơi có số dân ít nhất là ………….; nơi có số dân nhiều nhất là …………. b) Viết tên các tỉnh, thành phố theo thứ tự số dân tăng dần Lời giải: a) Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong các tỉnh, thành phố trên, nơi có số dân ít nhất là Đà Nẵng; nơi có số dân nhiều nhất là TP. Hồ Chí Minh. b) Viết tên các tỉnh, thành phố theo thứ tự số dân tăng dần: Đà Nẵng; Vĩnh Long; Hải Phòng; Thanh Hóa; TP. Hồ Chí Minh. Giải bài 4 trang 85 VBT Toán lớp 4 Tập 2Tìm các số tròn trăm x, biết: 190 < x < 410 Lời giải: 190 < x < 410: 200; 300 và 400 Giải bài 5 trang 85 VBT Toán lớp 4 Tập 2Viết số thích hợp vào chỗ chấm: - Số lớn nhất có ba chữ số là: …………. - Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là: …………. - Số bé nhất có ba chữ số là …………. - Số lẻ bé nhất có ba chữ số là …………. Lời giải: - Số lớn nhất có ba chữ số là: 999 - Số chẵn lớn nhất có ba chữ số là: 998 - Số bé nhất có ba chữ số là 100 - Số lẻ bé nhất có ba chữ số là 101 ►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời Giải VBT Toán lớp 4 trang 84, 85 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 ngắn gọn, đầy đủ nhất file word, file pdf hoàn toàn miễn phí từ chúng tôi, hỗ trợ các em ôn luyện giải đề đạt hiệu quả nhất Đánh giá bài viết
Bài 2 trang 84 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
Quảng cáo Phương pháp giải: Đặt tính theo cột dọc và chia theo thứ tự từ trái sang phải. Từ đó tìm được thương và số dư trong mỗi phép chia. Lời giải:
Quảng cáo Xem thêm các bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay, chi tiết khác: Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 và Tập 2 | Giải vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1, Tập 2 được biên soạn bám sát nội dung VBT Toán lớp 4. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. bai-73-chia-cho-so-co-hai-chu-so-tiep-theo.jsp |