Cách dùng as a consequence
Show Đã bao giờ bạn thắc mắc trong tiếng Anh, ngoài result, ta còn từ nào để dùng khi chỉ kết quả từ một nguyên nhân? Và nếu như có thì cách dùng của chúng khác biệt nhau như thế nào? Câu trả lời là có đấy! Để diễn tả nghĩa “kết quả” hay “hậu quả”, ngoài result, ta còn các từ thường gặp khác. Đó là outcome, consequence, repercussion. Cách dùng của chúng là khác biệt nhau tùy vào mục đích sử dụng. Cùng đọc bài viết sau để phân biệt result, outcome, consequence, repercussion nhé! 1. Result
Xem thêm: Antimalware Service Executable Là Gì, Khắc Phục Việc Sử Dụng Cpu Cao Xét ví dụ 1, ta thấy bộ phim là kết quả của việc nghiên cứu trong 5 năm. Người nói hay người viết không đề cập đến yếu tố nào khác.Thứ hai, result được dùng nhiều hơn cả trong 04 từ được so sánh trong bài viết này ở các cuộc hội thoại giao tiếp. Với nghĩa kết quả, result được dùng để thể hiện cả kết quả tích cực lẫn tiêu cực.Thứ ba, result có những nét nghĩa kết quả rất đặc biệt. Đó là tỷ số cuộc thi, số điểm đạt được hoặc kết quả của các thành tựu nghiên cứu khoa học. Các ngữ nghĩa này không được thể hiện ở các từ outcome, consequence, repercussion.
Cùng chia sẻ kiến thức bổ ích này cho bạn bè mình để cùng phân biệt result, outcome, consequence, repercussion nhé! Chúc các bạn học tốt!
User Rating: 5 ( 1 votes) Cùng Cẩm Nang Tiếng Anh tham khảo bài viết “As a consequence là gì” bên dưới nhé! Dưới đây là hướng dẫn as a consequence là gì hãy cùng tham khảo nhé. As a result (of something); therefore; thus. I heard you borrowed my car without permission. In consequence, you”re grounded for two weeks. She didn”t study for the exam and, in consequence, she failed. What did she think was going to happen?See also: consequence as a result of something; because of something. In consequence of the storm, there was no electricity. The wind blew down the wires. In consequence, we had no electricity.See also: consequence As a result, therefore, as in She was away for years and in consequence has few friends here. The prepositional phrase in consequence of means “as a result of,” as in In consequence of this finding, there is sure to be further investigation. See also: consequence (formal) as a result of something: The child was born deformed in consequence of an injury to its mother.See also: consequence As a result; consequently.See also: consequenceSee also: Idiom(s): in consequence (of sth)Theme: CONSEQUENCESas a result of something; because of something.• In consequence of the storm, there was no electricity.• The wind blew down the wires. In consequence, we had no electricity. as a result of由于…原因In consequence of the deep snow,school will not open today.由于雪很深,学校今天停课。In consequence of your bad behaviour I”m forced to dismiss you.由于你行为不轨,我只好解雇你。 prep., formal As a result of. In consequence of the deep snow, school will not open today. In consequence of his promise to pay for the broken window, Bill was not punished. Compare: BECAUSE OF, ON ACCOUNT OF. adv. phr. As a result; therefore; so. Jennie got up late, and in consequence she missed the bus. You studied hard, and in consequence you passed the test.
Mang nghĩa”tầm quan trọng, tính trọng đại” =the condition of having a lasting effect; importance
Xem thêm : Hướng dẫn bài tập thì quá khứ đơn lớp 6 Đã bao giờ bạn thắc mắc trong tiếng Anh, ngoài result, ta còn từ nào để dùng khi chỉ kết quả từ một nguyên nhân? Và nếu như có thì cách dùng của chúng khác biệt nhau như thế nào? Câu trả lời là có đấy! Để diễn tả nghĩa “kết quả” hay “hậu quả”, ngoài result, ta còn các từ thường gặp khác. Đó là outcome, consequence, repercussion. Cách dùng của chúng là khác biệt nhau tùy vào mục đích sử dụng. Cùng đọc bài viết sau để phân biệt result, outcome, consequence, repercussion nhé! 1. Result
|