Bò tái tiếng Anh là gì

(Cho tôi xem thực đơn được không? )


(Cho tôi xem danh sách rượu được không?)


(Quý khách có muốn uống gì không ạ?)


(Anh chị đã muốn gọi đồ chưa?)


(Nhà hàng có món đặc biệt không?)


(món súp của hôm nay là súpgì?)


(Anh/chị gợi ý món nào?)


(Món này là món gì?)


(Tôi đang ăn kiêng)


(Tôi bị dị ứng với ...)


(Tôi ăn chay)


(Tôi không ăn ...)


(thịt) | (thịt lợn)


... (Tôi chọn món ...)


(Ức gà) | (Thịt bò quay) | (Mì Ý)


(Tôi chọn món này)


(Thật xin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi)


(Tôi gọi súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính)


(Quý khách muốn món bít tết thế nào?)


(Tái) | (Tái chín) | (Chín vừa) | (Chín kỹ)


(Còn gì nữa không ạ?)


(Quý khách có gọi gì nữa không ạ?)


(Thế thôi, cảm ơn)


(Chúng tôi đang vội)


(Sẽ mất bao lâu?)


(Mất khoảng 20 phút)

Để tham khảo các khóa học tiếng Anh giao tiếp và luyện thi IELTS, TOEFL iBT...hãy liên hệ với chúng tôi:


Địa chỉ:
Điện thoại:
Email: