Bảy triệu mét vuông bằng bao nhiêu kilômét vuông?

Câu 10: Một khu rừng hình chữ nhật có chiều dài 5km, chiều rộng là 2400m. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng bao nhiêu ki-lô-mét vuông?

A. 12km2

B. 120km2

C. 1200km2

D. 12000km2

Đổi 5km=5000m.

Diện tích khu rừng hình chữ nhật đó là:

5000×2400=12000000(m2)

12000000m2=12km2

Đáp số: 12km2.

Chú ý

Học sinh có thể làm sai khi không đổi chiều dài và chiều rộng về cùng một đơn vị đo, từ đó có thể tìm ra đáp án sai là 12000km2.

Câu 11: km2 bằng bao nhiêu m2?

A. 250 B. 2500 C. 25000 D. 250000

Ta có: 1km2=1000000m2

Suy ra : km2=1000000m^2:4=250000m2

Vậy đáp án đúng là 250000.

Câu 12: : Hồ Tây có diện tích khoảng 5km2 và hồ Gươm có diện tích khoảng 120000m2. Hỏi hồ nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu mét vuông?

A. Hồ Gươm; 115000m2

B. Hồ Tây; 4880000m2

C. Hồ Gươm; 70000m2

D. Hồ Tây; 380000m2

Đổi: 5km2=5000000m2

Ta có: 5000000m2 > 120000m2.

Vậy hồ Tây có diện tích lớn hơn hồ Gươm và lớn hơn số mét vuông là:

5000000−120000=4880000(m2)

Đáp số: Hồ Tây; 4880000m2.

Câu 13: Điền số thích hợp vào ô trống:

Cho khu đất hình vuông có độ dài cạnh là 5km. Vậy diện tích khu đất hình vuông đó

là km2

Diện tích khu đất hình vuông đó là:

5×5=25(km2)

Đáp số: 25km2.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 25.

Chú ý

Học sinh có thể làm sai khi tính diện tích hình vuông bằng công thức tính chu vi, tức là lấy độ dài cạnh nhân với 4, từ đó điền đáp án sai là 20.

Câu 14: Điền số thích hợp vào ô trống:

Một khu đất hình chữ nhật có diện tích là 2km2, chiều rộng là 800m. Vậy chiều dài

khu đất đó là m.

Đổi 2km2=2000000m2

Chiều dài khu đất đó là:

2000000:800=2500(m)

Đáp số: 2500m.

Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 2500.

Câu 15: Vườn nhãn nhà bác Hùng có diện tích 1km2. Trong đợt bón phân vừa rồi bác Hùng tính cứ mỗi gốc nhãn bón hết 200g phân lân. Hỏi vườn nhãn nhà bác Hùng bón hết bao nhiêu tấn phân lân? Biết cứ 10m^2 thì trồng được 1 gốc nhãn.

A. 2 tấn

B. 20 tấn

C. 200 tấn

D. 2000 tấn

Đổi 1km2=1000000m2

Vườn nhãn nhà bác Hùng có số cây là:

1000000:10=100000 (cây)

Số phân lân nhà bác Hùng đã dùng là:

100000×200=20000000(g)

Đổi: 20000000g=20000kg=20 (tấn)

Đáp số: 20 tấn.

Xem thêm các bài tập & câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 4 chọn lọc, có đáp án chi tiết hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Toán lớp 4:

Săn SALE shopee tháng 11:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GIA SƯ DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bảy triệu mét vuông bằng bao nhiêu kilômét vuông?

Bảy triệu mét vuông bằng bao nhiêu kilômét vuông?

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 4 | Để học tốt Toán 4 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 4 và Để học tốt Toán 4 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 4.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

1 Kilômét vuông = 1000000 Mét vuông10 Kilômét vuông = 10000000 Mét vuông2500 Kilômét vuông = 2500000000 Mét vuông2 Kilômét vuông = 2000000 Mét vuông20 Kilômét vuông = 20000000 Mét vuông5000 Kilômét vuông = 5000000000 Mét vuông3 Kilômét vuông = 3000000 Mét vuông30 Kilômét vuông = 30000000 Mét vuông10000 Kilômét vuông = 10000000000 Mét vuông4 Kilômét vuông = 4000000 Mét vuông40 Kilômét vuông = 40000000 Mét vuông25000 Kilômét vuông = 25000000000 Mét vuông5 Kilômét vuông = 5000000 Mét vuông50 Kilômét vuông = 50000000 Mét vuông50000 Kilômét vuông = 50000000000 Mét vuông6 Kilômét vuông = 6000000 Mét vuông100 Kilômét vuông = 100000000 Mét vuông100000 Kilômét vuông = 100000000000 Mét vuông7 Kilômét vuông = 7000000 Mét vuông250 Kilômét vuông = 250000000 Mét vuông250000 Kilômét vuông = 250000000000 Mét vuông8 Kilômét vuông = 8000000 Mét vuông500 Kilômét vuông = 500000000 Mét vuông500000 Kilômét vuông = 500000000000 Mét vuông9 Kilômét vuông = 9000000 Mét vuông1000 Kilômét vuông = 1000000000 Mét vuông1000000 Kilômét vuông = 1000000000000 Mét vuông

Kilômét vuông là bao nhiêu?

Trong hệ SI, là diện tích của một hình vuông có cạnh chiều dài 1 km. Kilô mét vuông là đơn vị đo thứ cấp trong hệ SI. Một km² tương đương với: Diện tích của một hình vuông các cạnh có chiều dài 1 kilômét.

Một ki lô mét vuông bằng bao nhiêu mét vuông?

2. Cách đổi chuẩn từ 1m2 bằng bao nhiêu dm2, km2, cm2, mm2, ha.

1 ha bằng bao nhiêu kilômét vuông?

1 ha bằng bao nhiêu km2? 1km = 1.000m2, do đó 1km2 = 1000 x 1000 = 1.000.000 m2. Vậy 1km2 bằng 1 triệu mét vuông (1km2 = 1.000.000m2). 1ha = 10.000 m2 nên 1km2 = 100 ha hay 1ha = 0,01 km2.

1.000km2 bằng bao nhiêu hả?

Dựa vào định luật và các hệ thống đo lường, 1 ki lô mét vuông sẽ bằng 100 hecta hay 1 km2 = 100 ha.