Bảng giá xa tải vận chuyển hàng hóa năm 2024

Để đảm bảo an toàn và thuận tiện cho việc vận chuyển hàng hóa bằng xe tải, sShip đưa ra quy chuẩn hàng hóa vận chuyển như sau:

Kiện hàng Trọng lượng hàng chở Kích thước toàn bộ hàng hóa tối đa dài(m) x rộng(m) x cao(m) Loại xe áp dụng (kg) T1 ≤ 0,5 Tấn Từ 2,05 x 1,31 x 1,10 đến 2,60 x 1,50 x 1,41 500 – 799 T2 ≤ 0,8 Tấn Từ 2,54 x 1,42 x 1,16 đến 3,20 x 1,62 x 1,58 800 – 999 T3 ≤ 1 Tấn Từ 3,05 x 1,60 x 1,15 đến 3,47 x 1,75 x 1,80 1.000 – 1.249 T4 ≤ 1,25 Tấn Từ 3,17 x 1,67 x 1,11 đến 4,40 x 1,92 x 1,84 1.250 – 1.999 T5 ≤ 2 Tấn Từ 3,48 x 1,67 x 1,49 đến 4,40 x 1,91 x 1,97 2.000 – 2.499 T6 ≤ 2,5 Tấn Từ 3,36 x 1,67 x 1,55 đến 4,47 x 1,83 x 1,78 2.500 – 2.999 T7 ≤ 3 Tấn Từ 4,25 x 1,75 x 1,77 đến 5,03 x 2,12 x 2,39 3.000 – 3.999 T8 ≤ 4 Tấn Từ 4,40 x 1,95 x 1,49 đến 5,79 x 2,10 x 2,42 4.000 – 4.999 T9 ≤ 5 Tấn Từ 4,92 x 2,03 x 1,83 đến 6,75 x 2,33 x 2,47 5.000 – 7.999 T10 ≤ 8 Tấn Từ 5,22 x 2,28 x 1,78 đến 7,80 x 2,36 x 2,50 8.000 – 9.999 T11 ≤ 10 Tấn Từ 6,30 x 2,25 x 2,07 đến 9,20 x 2,39 x 2,53 10.000 – 14.999 T12 ≤ 15 Tấn Từ 8,90 x 2,30 x 2,15 đến 9,22 x 2,39 x 2,54 15.000 – 17.999 T13 ≤ 18 Tấn Từ 9,68 x 2,30 x 2,15 đến 9,79 x 2,40 x 2,59 ≤18.000 T14 >18 Tấn Từ 9,68 x2,30 x 2,15 đến 9,79 x 2,40 x 2,59 >18.000 T15 Container 20 feet Từ 5,898 x 2,352 x 2,395 đến 5,898 x 2,689 x 2,395 <28.000 T16 Container 40 feet Từ 11,796 x 2,352 x 2,395 đến 11,796 x 2,689 x 2,395 <30.000

(*) Ghi chú: Kích thước toàn bộ hàng hoá tối đa là kích thước thùng xe để vận chuyển. Đối với hàng hoá quá khổ để đảm bảo lựa chọn được loại xe với giá phí phù hợp nhất Quý khách hàng nên ghi rõ khối lượng, kích thước hàng hoá (dài, rộng, cao) ở mục “Khối lượng và kích thước hàng hoá” trên App - sShip Công nghệ vận chuyển và mục “Khác" trên Web đặt đơn hàng.

2. Giá cước vận chuyển dịch vụ xe tải

2.1 Dòng xe tải nhẹ

Kiện hàng T1 (≤0,5 Tấn) T2 (≤0,8 Tấn) T3 (≤1 Tấn) T4 (≤1,25 Tấn) Giá mở cửa 4km (VNĐ) 110.000 130.000 145.000 165.000 Giá theo km (VNĐ) 5km - 15km 14.500 16.500 18.500 19.000 15km - 50km 11.000 11.500 12.500 14.000 50km - 100km 10.000 10.500 11.500 13.000 100km - 200km 6.500 7.000 7.500 8.000 200km - 300km 5.500 6.000 6.500 7.000 > 300km 4.500 5.000 5.500 6.000 Giá phí thêm mỗi điểm dừng giao nhận 30.000 30.000 30.000 30.000 Giá phí xe chiều về Lựa chọn xe chiều về khi đặt đơn hàng giá cước giảm 30% so với giá xe chiều đi không áp dụng trong quãng đường nội thành Giá phí khu vực nội thành Nếu điểm nhận hàng hoặc điểm giao hàng trong khu vực nội thành (vùng khoanh xanh trong bản đồ đặt đơn tại đây) thì quãng đường xe chạy trong khu vực nội thành (chỉ tính tối đa 5 km mỗi đầu) sẽ được tính bằng 1,2 lần giá phí thông thường.

2.2 Dòng xe tải hạng trung

Kiện hàng T5 (≤2 Tấn) T6 (≤2,8 Tấn) T7 (≤3 Tấn) T8 (≤4 Tấn) T9 (≤5 Tấn) Giá mở cửa 4km (VNĐ) 180.000 250.000 300.000 350.000 420.000 Giá theo km (VNĐ) 5km - 15km 21.500 22.500 23.500 24.000 25.500 15km - 50km 16.000 18.500 18.500 19.500 21.000 50km - 100km 15.000 15.500 16.000 17.000 18.500 100km - 200km 9.000 10.000 15.000 16.000 17.500 200km - 300km 8.000 9.000 13.000 14.000 15.500 300km - 500km 7.000 8.000 10.000 11.000 12.500 500km - 1000km 7.000 8.000 8.000 9.000 12.500 1000km - 1500km 7.000 8.000 7.000 8.000 9.500 > 1500km 7.000 8.000 5.000 6.000 7.500 Giá phí thêm mỗi điểm dừng giao nhận 50.000 50.000 60.000 60.000 60.000 Giá phí xe chiều về Lựa chọn xe chiều về khi đặt đơn hàng giá cước giảm 30% so với giá xe chiều đi không áp dụng trong quãng đường nội thành Giá phí khu vực nội thành Nếu điểm nhận hàng hoặc điểm giao hàng trong khu vực nội thành (vùng khoanh xanh trong bản đồ đặt đơn tại đây) thì quãng đường xe chạy trong khu vực nội thành (chỉ tính tối đa 5 km mỗi đầu) sẽ được tính bằng 1,2 lần giá phí thông thường.

2.3 Dòng xe tải nặng

Kiện hàng T10 (≤5 Tấn) T11 (≤10 Tấn) T12 (≤15 Tấn) T13 (≤18 Tấn) T14 (>18 Tấn) Giá mở cửa 4km (VNĐ) 500.000 550.000 650.000 860.000 1.000.000 Giá theo km (VNĐ) 5km - 15km 27.500 28.500 31.500 39.000 49.000 15km - 50km 22.500 24.000 27.000 44.500 44.500 50km - 100km 20.500 21.500 24.500 32.000 42.000 100km - 200km 19.500 20.500 23.500 31.000 41.000 200km - 300km 17.500 18.500 21.500 29.000 39.000 300km - 500km 14.500 15.500 18.500 26.000 36.000 500km - 1000km 12.500 13.500 16.500 24.000 34.500 1000km - 1500km 11.500 12.500 15.500 23.000 33.500 > 1500km 9.500 10.500 13.500 21.000 31.500 Giá phí thêm mỗi điểm dừng giao nhận 60.000 80.000 80.000 80.000 100.000 Giá phí xe chiều về Lựa chọn xe chiều về khi đặt đơn hàng giá cước giảm 30% so với giá xe chiều đi không áp dụng trong quãng đường nội thành Giá phí khu vực nội thành Nếu điểm nhận hàng hoặc điểm giao hàng trong khu vực nội thành (vùng khoanh xanh trong bản đồ đặt đơn tại đây) thì quãng đường xe chạy trong khu vực nội thành (chỉ tính tối đa 5 km mỗi đầu) sẽ được tính bằng 1,2 lần giá phí thông thường.

2.4 Dòng xe Container

Khách hàng đặt đơn hàng trên hệ thống ứng dụng sShip.vn hoặc cung cấp thông tin đơn hàng qua điện thoại 1900-2286 bấm phím 2, sShip sẽ báo giá phí vận chuyển đơn hàng trong thời gian 30 phút.

Để kiểm tra giá cụ thể, bạn vui lòng vào trang web báo giá tại đây.

(*) Lưu ý:

  • Bảng giá đã bao gồm thuế VAT (10%). Để nhận được hóa đơn quý khách hàng cần lựa chọn “Lấy hóa đơn vận tải” khi tạo đơn hàng.
  • Giá trên chưa bao gồm phí cầu đường, bến bãi. Phí cầu đường được tính thực tế phát sinh theo báo giá của lái xe và được kiểm tra phê duyệt đảm bảo tính chính xác bởi sShip.

3. Các dịch vụ gia tăng

Dịch vụ gia tăng để đảm bảo sự thuận tiện và nhanh chóng trong vận chuyển dành cho khách hàng. Các dịch vụ gia tăng và cước phí như sau:

Dịch vụ Hỗ trợ bốc xếp Tiền lưu đêm Thời gian chờ / 1 giờ Vận chuyển 2 chiều * Xe bảo quản lạnh ** T1 (≤ 0,5 Tấn) 50.000 250.000 30.000 30% 10% T2 (≤ 0,8 Tấn) 100.000 250.000 30.000 T3 (≤ 1 Tấn) 100.000 250.000 30.000 T4 (≤ 1,25 Tấn) 100.000 250.000 30.000 T5 (≤ 2 Tấn) 150.000 300.000 50.000 T6 (≤ 2,5 Tấn) 150.000 300.000 50.000 T7 (≤ 3 Tấn) 200.000 350.000 50.000 T8 (≤ 4 Tấn) 250.000 350.000 50.000 T9 (≤ 5 Tấn) 300.000 350.000 50.000 T10 (≤ 8 Tấn) 400.000 450.000 50.000 T11 (≤ 10 Tấn) 450.000 450.000 50.000 T12 (≤ 15 Tấn) 600.000 450.000 60.000 T13 (≤ 18 Tấn) 700.000 450.000 60.000 T14 (> 18 Tấn) 800.000 550.000 60.000 T15 (Cont 20') N/A 550.000 60.000 T16 (Cont 40') N/A 550.000 60.000

* Chiều về tính theo % giá chiều đi (không bao gồm phí cầu đường) ** Dịch vụ xe bảo quản lạnh tính theo % so với xe bình thường Lưu ý: Trường hợp cần thêm nhân công, xe nâng bốc xếp toàn bộ hàng hoá xin vui lòng liên hệ với sship 1900-2286 bấm phím 3 để được hỗ trợ với giá phí tốt nhất

4. Xuất hóa đơn giá trị gia tăng

  • sGlobal đã được Tổng cục thuế chấp thuận xuất hóa đơn điện tử cho khách hàng (có thể tham khảo tại trang tra cứu của Tổng cục thuế http://tracuuhoadon.gdt.gov.vn/tbphtc.html). Hóa đơn điện tử sẽ được gửi qua email cho khách hàng in và lưu trữ làm chứng từ kế toán.
  • sGlobal xuất Hóa đơn dịch vụ cho tổng phí vận chuyển bao gồm 2 hóa đơn: Hóa đơn GTGT 10% phí vận chuyển tính cho phần sử dụng công nghệ và Hóa đơn trực tiếp tính cho phần sử dụng dịch vụ vận chuyển.
  • Khách hàng muốn lấy hóa đơn cần lựa chọn “Lấy hóa đơn vận tải” trên App - sShip Công nghệ Vận chuyển và web đặt đơn hàng và điền đầy đủ thông tin xuất hóa đơn ở mục “Tài khoản" trên web đặt đơn hàng www.sship.vn hoặc liên hệ với sGlobal : 19002286 bấm phím 2 để được hỗ trợ

5. Thanh toán

  • Đối với khách lẻ chưa ký hợp đồng: Thanh toán toàn bộ phí vận chuyển trực tiếp cho lái xe sau ngay sau khi hoàn thành đơn hàng hoặc chuyển khoản toàn bộ phí vận chuyển cho sShip ngay khi đặt đơn hàng.
  • Đối với khách hàng đã ký hợp đồng: Thanh toán phí vận chuyển được chia làm 2 đợt trong một tháng sau khi Quý Công ty nhận được hoá đơn tài chính hợp pháp và bảng quyết toán chi phí vận chuyển Công ty Cổ phần sGlobal

6. Chiết khấu khuyến mại

Quý công ty sẽ được hưởng chiết khấu khuyến mại giảm 5% giá phí vận chuyển cho các đơn hàng thứ 30 trở lên trong 1 tháng.