Bảng giá đất tại huyện thạnh hóa long an năm 2024

MụcTên đường, đoạn đườngGiá đất ở AMỘT SỐ TUYẾN CHÍNH:1Tuyến Quốc lộ 1A1.1Từ đường sắt đến cầu Hạc (Đông Thọ)22.0001.2Từ cầu Hạc đến đường Tô Vĩnh Diện (Trường Thi - Đông Thọ)26.0001.3Từ đường Tô Vĩnh Diện đến ngã tư Phan Chu Trinh (Điện Biên)30.0001.4Từ ngã tư PC.Trinh đến ngã tư Đại lộ Lê Lợi (Điện Biên)33.0001.5Từ ngã tư Đại lộ Lê Lợi đến ngã ba Tống Duy Tân (Lam Sơn)33.0001.6Từ ngã ba Tống Duy Tân đến ngã tư Lê Quý Đôn (Ba Đình)32.0001.7Từ ngã tư Lê Quý Đôn đến ngã ba Tịch Điền (Ba Đình)28.0001.8Từ ngã ba Tịch Điền đến đường Mật Sơn; phía Tây đến ngõ Ngọc Lan (Ngọc Trạo)22.0001.9Từ giáp phường Ngọc Trạo đến Bắc Cầu Bố (Đông Vệ)20.0001.10Từ Cầu Bố đến Bệnh viện nhi (Đông Vệ)14.0001.11Từ Bệnh viện nhi đến cầu Quán Nam (Đông Vệ)11.0001.12Đoạn từ Nam cầu Quán Nam đến ngã ba đường tránh QL 1A (Quảng Thịnh)8.0001.13Từ ngã ba đường tránh QL1A đến đường vào thôn Quyết Thắng (Quảng Thịnh)8.0001.14Từ đường vào thôn Quyết Thắng đến hết địa phận thành phố Thanh Hóa (Quảng Thịnh)8.0002Đường Nguyễn Chí Thanh2.1Từ Nhà hàng Phù Đổng đến Ngõ 70 - Nguyễn Chí Thanh (Đông Thọ)13.0002.2Từ Ngõ 70 Nguyễn Chí Thanh đến cây xăng Hàm Rồng (Đông Thọ)11.0002.3Từ cây xăng đến Tượng đài TNXP (Hàm Rồng)11.0002.4Từ Tượng đài TNXP đến đầu cầu Hoàng Long (Hàm Rồng)10.0002.5Từ cầu Hoàng Long đến cầu vượt Hoàng Long (Hoằng Long, nay là xã Long Anh)6.6002.6Từ cầu Hoàng Long đến đường rẽ UBND phường Tào Xuyên (Tào Xuyên)6.6002.7Từ đường rẽ UBND P. Tào Xuyên đến Cầu Tào Xuyên (Tào Xuyên)4.7002.8Từ Bắc cầu Tào Xuyên tiếp giáp địa phận xã Hoằng Lý (nay là phườngTào Xuyên)5.5002.9Từ giáp P. Tào Xuyên đến hết địa phận xã Hoằng Lý (nay là phườngTào Xuyên)4.0002.10Từ tiếp giáp xã Hoằng Quỳ đến tiếp giáp phường Tào Xuyên3.6003Quốc lộ 45 (tuyến từ Nhồi đi Nông Cống)3.1Từ giáp xã Quảng Trạch đến giáp Đường vành đai phía Tây (Quảng Thịnh)3.0003.2Từ tiếp giáp Đường vành đai phía Tây đến ngã ba QL 45 đi cầu Đồng Sâm (Quảng Thịnh)3.5003.3Từ ngã ba Quốc lộ 45 (đi Đông Vinh) đến cầu Voi (Quảng Thịnh)4.0003.4Từ ngã ba Quốc lộ 45 đến cầu Đồng Sâm đi Đông Vinh (Quảng Thịnh)3.5003.5Từ ngã ba Quốc lộ 45 từ hộ bà Tiện đến cầu Đồng Sâm (thuộc xã Đông Vinh)3.5003.6Từ giáp phường An Hoạch (nay là phường An Hưng) đến giáp Đông Vinh (Đông Hưng, nay là phường An Hưng)3.5003.7Từ ngã tư lệch hộ ông Lê Đình Công đến kênh B20 (An Hoạch, nay là phường An Hưng)2.8003.8Từ ngã ba Nhồi đến ngã tư lệch hộ bà Lê Thị Quyết (An Hoạch, nay là phường An Hưng)4.8003.9Từ Ngã ba Nhồi đi Công ty Tân Thành (Đông Tân)4.5004Tuyến Đường Nguyễn Trãi - Quốc lộ 454.1Đường QL45 từ giáp TT Rừng Thông đến xã Đông Tân (Đông Lĩnh)7.5004.2Đường QL45 từ giáp xã Đông Lĩnh đến giáp phường Phú Sơn (Đông Tân)11.0004.3Từ giáp xã Đông Lĩnh đến ngã tư vào Trường lái (Phú Sơn)13.0004.4Từ ngã tư vào Trường lái đến ngã tư Phú Thọ (Phú Sơn)15.0004.5Từ ngã tư Phú Thọ đến đường sắt (Phú Sơn)23.0004.6Từ đường sắt đến số nhà 307 Nguyễn Trãi (Tân Sơn)34.0004.7Từ số nhà 305 Nguyễn Trãi đến ngã tư Hạc Thành (Tân Sơn)38.0004.8Từ ngã tư Hạc Thành đến đường Đào Duy Từ (Ba Đình)42.0005Tuyến Tống Duy Tân - Lê Lai (QL 47)5.1Từ Trần Phú đến Cao Thắng (Ba Đình)40.0005.2Từ Cao Thắng đến Đào Duy Từ (Lam Sơn)40.0005.3Từ Đào Duy Từ đến Lê Thị Hoa (Lam Sơn)35.0005.4Từ Lê Thị Hoa đến cầu Cốc (Lam Sơn)30.0005.5Từ Cầu Cốc đến cầu Lai Thành (Đông Sơn, Đông Hương)16.0005.6Từ cầu Lai Thành đến đường Phạm Ngũ Lão (Đông Sơn)13.0005.7Từ đường Phạm Ngũ Lão đến cầu vượt Quốc lộ 47 (Quảng Hưng)10.0005.8Từ cầu vượt Quốc lộ 47 đến hết Nhà máy sữa, phía Nam hết phường Quảng Thành7.5005.9Tiếp theo đến Cống tưới phía Tây Môi - xã Quảng Tâm (cách ngã ba Môi 250m) (đoạn qua xã Quảng Đông-Quảng Phú)5.0005.10Từ cống tưới phía Tây Môi, xã Quảng Tâm (cách ngã ba Môi 250m) đến ngã ba QL47 cũ, QL47 mới thôn Đình Cường (xã Quảng Tâm)6.0005.11Từ ngã ba QL47 cũ, QL47 mới thôn Đình Cường (xã Quảng Tâm) đến hết địa phận thành phố6.0006Đường Quốc lộ 47 (tuyến từ ngã tư Phú Thọ qua ngã ba Nhồi và xã Đông Tân)6.1Từ ngã tư Phú Thọ đến cầu Cao (Phú Sơn)16.0006.2Từ Cầu Cao đến cây xăng Minh Hương (An Hoạch, nay là phường An Hưng)13.0006.3Từ cây xăng Minh Hương đến ngã ba Nhồi (An Hoạch, nay là phường An Hưng)12.0006.4Từ ngã ba Nhồi-cống Chéo (cống B20) (Đông Tân)10.0006.5Từ cống Chéo đến thị trấn Rừng Thông (QL47 cũ) (Đông Tân)7.5006.6Đoạn nắn: Từ công ty Cầu đến Trạm xá sư đoàn 341 (Đông Tân)4.5007Đường tránh Quốc lộ 1A (Đường gom 2 bên)7.1Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến ĐL Lê Lợi - Vòng xuyến BigC (Đông Thọ)7.6007.2Từ ĐL. Lê Lợi đến Quốc lộ 47 (Quảng Hưng)9.2007.3Từ Quốc lộ 47 đến giáp xã Quảng Thịnh (Quảng Hưng)7.0007.4Từ giáp phường Quảng Thành đến đầu Đường tránh (QL1A)5.0008Đường phát triển toàn diện, KT-XH (CSEDP)8.1Từ đường Nguyễn Trãi đến giáp phường Đông Vệ (KĐT Núi Long) (Tân Sơn)13.5008.2Từ giáp phường Tân Sơn đến sông nhà Lê (Đông Vệ)7.0008.3Từ sông nhà Lê đến đường Vệ Yên (Quảng Thắng)5.5008.4Từ đường Vệ Yên đến Ngã 3 Nhà tang lễ tỉnh (Quảng Thắng)8.6008.5Từ Nhà tang lễ tỉnh đến giáp phường Quảng Thành (Đông Vệ)8.0008.6Từ giáp phường Đông Vệ đến hết phường Quảng Thành (Quảng Thành)6.5008.7Từ giáp phường Quảng Thành đến đường Lê Lai (Quảng Hưng)7.00010Đường Đại lộ Nam Sông Mã10.1Từ đường Trần Hưng Đạo đến giáp phường Đông Hải-cầu vượt kênh Bến Thủy (Nam Ngạn)6.00010.2Từ cầu vượt kênh Bến Thủy đến giáp phường Quảng Hưng (Đông Hải)8.00010.3Từ phường Đông Hải đến giáp xã Quảng Phú (Quảng Hưng)4.00010.4Từ xã Quảng Phú đến hết xã Quảng Tâm (giáp thành phố Sầm Sơn) (Quảng Phú-Quảng Tâm)3.00011Đường Ngã ba Voi đi Sầm Sơn (Đại lộ Võ Nguyên Giáp)11.1Từ Quốc lộ 1A đến hết địa phận phường Đông Vệ (Đông Vệ)9.00011.2Từ phường Đông Vệ đến Đường tránh phía Đông (Quảng Thành)7.80011.3Từ Đường tránh phía Đông đến hết phường hết phường Quảng Thành (Quảng Thành)7.60011.4Đoạn từ phường Quảng Thành đến hết địa phận Quảng Đông (Quảng Đông)3.80012Tuyến Đường Vành đai phía Tây12.1Từ phường Hàm Rồng đến hết phường Đông Thọ6.00012.2Từ giáp phường Đông Thọ đến hết phường Đông Cương5.00012.3Từ xã Đông Lĩnh đến hết xã Đông Tân4.50012.4Từ xã Đông Vinh đến tiếp giáp hộ ông Hào xã Quảng Thịnh3.00012.5Từ hộ ông Hào xã Quảng Thịnh đến tiếp giáp QL1A4.500BGIÁ ĐẤT CÁC PHƯỜNG XÃ:IPHƯỜNG NGỌC TRẠO:1Đường Hoàng Văn Thụ:1.1Từ Chi Giang 23 đến hết Trường TDTT13.0001.2Từ Trường TDTT đến hết đường9.0002Đường Lê Hoàn: Từ Lê Quý Đôn đến đường Trần Phú30.0003Đường Tịch Điền: Từ Quốc lộ 1A đến đường Hoàng Văn Thụ18.0004Đường Trịnh Khả: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Quảng Xá9.0005Đường Phạm Bành: Từ Chi Giang 23 đến hết đường7.5006Đường Nguyễn Huy Tự:6.1Từ SN 01A (giáp CTMT) đến SN 02 Tân An10.0006.2Từ cống Tân An đến đường Trịnh Khả (phía Bắc đến hết phường Ba Đình)7.0007Đường Mật Sơn: Từ đường Quang Trung đến đường Lê Khắc Tháo10.0008Ngõ 100 Quang Trung 2: Từ SN 02/1007.0009Ngõ 79 Quang Trung 2: Từ SN 04/706.50010Ngõ 477 Lê Hoàn: Từ SN 02/477 đến SN 09/4778.00011Đường Lê Ngọc Hân: Từ đường Tịch Điền đến hết đường8.00012Đường Bùi Thị Xuân: Từ đường Tịch Điền đến đường Trần Quang Diệu9.00013Ngõ 33 Hoàng văn Thụ: Từ SN 31C đến hết ngõ5.50014Ngõ 47 Hoàng Văn Thụ: Từ SN 01/47 đến hết ngõ5.00015Đường Trần Quang Diệu: Từ trường TDTT đến đường Bùi Thị Xuân8.00016Các đường ngang thuộc đường Trần Quang Diệu7.00017Ngõ 25 Phạm Bành: Từ SN 01/25 đến SN 25/256.50018Ngõ 38 Phạm Bành: Từ SN 01/38 đến SN 09/385.50019Đường Đăng Thai Mai: Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Phạm Bành7.00020Đường Nguyễn Thiếp: Từ Kho 661 đến KTT Công ty Bia8.00021Ngõ 02 Nguyễn Thiếp: Từ SN 09/2 đến SN 29/24.50022Ngõ 23 Nguyễn Thiếp: Từ SN .../23 đến NVH phố6.50023Đường Ngô Văn Sở: Từ đường Lê Hoàn đến đường Thôi Hữu9.00024Đường Ngô Thì Nhậm: Từ Tân An đến giáp phường Đông Vệ9.00025Từ Ngô Văn Sở đến KTT Công ty Môi trường9.00026Đường Thôi Hữu: Từ đường Ngô Văn Sở đến cánh đồng Đông Vệ9.00027Ngõ 42 Thôi Hữu: Từ SN 02/42 đến SN 22/427.00028Ngõ 70 Thôi Hữu: Từ SN 02/70 đến SN 22/707.00029Ngõ 76 Thôi Hữu: Từ SN 01/76 đến SN 25/767.00030Ngõ 03 Thôi Hữu: Từ SN 01/03 đến SN 05/037.00031Đường Nguyễn Văn Trỗi:31.1Từ Quốc lộ 1A đến Tân An12.00031.2Từ Tân An đến cánh đồng Đồng Vệ10.00032Ngõ 71 Nguyễn Văn Trỗi6.00033Ngõ 39 Nguyễn Văn Trỗi6.00034Ngõ 01/1 Nguyễn Văn Trỗi6.00035Đường Trần Mai Ninh: Từ đường Tân An đến hết đường7.00036Đường Hồ Nguyên Trừng 1-2: Từ đường Trần Mai Ninh đến hết đường7.00037Đường Bà Huyện Thanh Quan: Từ Ngô Thì Nhậm đến hết đường7.00038Đường Trần Cao Vân 1-2: Từ Quốc lộ 1A đến đường Nguyễn Sơn9.00039Ngõ Ngọc Lan: Từ Quốc lộ 1A đến hết ngõ6.00040Đường Tân An:40.1Từ Chi Giang 23 đến đường Nguyễn Văn Trỗi12.00040.2Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến Doanh trại Quân đội9.00041Phố Tuệ Tĩnh:41.1Từ Quốc lộ 1A đến SN 199.00041.2Từ Số nhà 02 đến SN 518.00042Đường ngang phố Tuệ Tĩnh: Từ SN 32 đến SN 607.00043Đường ngang phố Tuệ Tĩnh: Từ SN 53 đến SN 956.50044Ngõ 21 Tuệ Tĩnh: Từ SN 02/21 đến SN 50/216.50045Ngõ 19 Quang Trung6.50046Ngõ 11 Tân An5.00047Ngõ 19 Nguyễn Huy Tự5.00048Ngõ 35 Tân An5.00049Ngõ 55 Trịnh Khả: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến SN 33/556.50050Ngõ 75 Nguyễn Huy Tự: Từ đường Nguyễn Huy Tự đến SN 14/755.50051Ngõ 32 Mật Sơn4.00052Ngõ 35 Nguyễn Huy Tự5.00053Đường Lạc Long Quân: Đoạn từ cây xăng Quân đội đến QL 1A (Đại lộ Đông Tây - đoạn từ Km2 + 0.80 - Km2 + 214 )18.000IIPHƯỜNG BA ĐÌNH1Đường Lê Hoàn:1.1Từ đường Tống Duy Tân đến đường Lê Phụng Hiểu50.0001.2Từ đường Lê Phụng Hiểu đến đường Hàn Thuyên45.0001.3Từ Hàn Thuyên đến QL 1A40.0002Đường Đinh Công Tráng:2.1Từ Tống Duy Tân đến Lê Phụng Hiểu40.0002.2Từ Lê Phụng Hiểu đến Lê Quý Đôn35.0002.3Từ Lê Quý Đôn đến Lê Hoàn30.0003Đường Hà Văn Mao: Từ đường Hàn Thuyên đến đường Nguyễn Trãi25.0004Đường Minh Khai: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Cửa Tả25.0005Đường Lê Hồng Phong: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Cửa Tả25.0006Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Lê Phụng Hiểu đến đường Đào Tấn8.0007Đường Lê Phụng Hiểu25.0008Đường Tịch Điền:8.1Từ đường Hoàng Văn Thụ đến đường Phan Bội Châu10.0008.2Đoạn từ Trần Phú đến đường Hoàng Văn Thụ18.0009Đường Hoàng Văn Thụ: Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi Giang 2320.00010Đường Phạm Bành: Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi Giang 2315.00011Đường Cửa Tả: Từ Minh Khai đến Lê Hồng Phong22.00012Đường Phan Bội Châu:12.1Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Quý Đôn30.00012.2Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi Giang 2315.00013Đường Nguyễn Huy Tự: Từ Cống Tân An đến đường Trịnh Khả (phía Bắc đến hết phường Ba Đình)10.00014Đường Hạc Thành: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Triệu Quốc Đạt26.00015Ngõ 23, 63 Phan Bội Châu6.00016Ngõ 04,14, 24 Phạm Bành6.00017Đường Lê Quý Đôn28.00018Đường Hàn Thuyên:18.1Từ đường Trần Phú đến đường Phan Bội Châu25.00018.2Từ đường Trần Phú đến đường Đào Duy Từ28.00018.3Đoạn từ đường Đào Duy Từ đến lô LK2-13 MBQH khu dân cư Nhà hát nhân dân25.00019Ngõ Đồng Lực: Từ đường Hàn Thuyên đến hết ngõ10.00020Đường Cửa Tiền: Từ Hạc Thành đến Lê Hồng Phong10.00021Ngõ 07 Cửa Tiền8.00022Đường Phó Đức Chính15.00023Ngõ 1 Phó Đức Chính10.00024Các đường ngang dọc MB 234610.00025Ngõ 23 Hà Văn Mao15.00026Đường Đinh Chương Dương:26.1Từ Phan Bội Châu đến Nguyễn Trinh Tiếp15.00026.2Đoạn từ đường Đinh Chương Dương đến ngõ nhà Bảng12.00027Đường Lý tự Trọng: Từ Lê Quý Đôn đến hết đường ngang, dọc12.00028Ngõ Đoan Hùng8.00029Đường Đào Tấn: Từ đường Cầm Bá Thước đến lô LK4-7 MBQH Nhà hát nhân dân15.00030Đường Lương Thế Vinh: Từ Hàn Thuyên đến Lê Quý Đôn18.00031Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ Hàn Thuyên đến Lê Quý Đôn20.00032Ngõ 17 Nguyễn Bỉnh khiêm12.00033Đường Đào Duy Từ:33.1Từ Tống Duy Tân đến Hàn Thuyên32.00033.2Từ Hàn Thuyên đến Nguyễn Huy Tự28.00034Đường Nguyễn Trinh Tiếp20.00035Đường Lê Thế Long: Từ đường Nguyễn Trãi đến Hàn Thuyên15.00036Ngõ Lê Đình Chinh: Từ Đào Duy Từ đến hết ngõ8.00037Ngõ Lê Thế Bùi: Từ đường Đào Duy Từ đến hết ngõ8.00038Ngõ Nhà Bảng: Từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ12.00039Đường Nguyễn Bá Ngọc: Từ đường Lê Hoàn đến đường Đào Duy Từ20.00040Ngõ Hợp Tiến: Từ Tống Duy Tân đến hết ngõ9.00041Đường Trương Định: Từ đường Phạm Bành đến Phan Bội Châu10.00042Ngõ 47 Lê Hồng Phong12.00043Ngõ 55 Lê Hồng Phong9.00044Ngõ 117 Lê Hồng Phong8.00045Ngõ 87 Hàn Thuyên9.00046Ngõ Nhà xuất bản: Từ đường Trần Phú đến hết ngõ8.00047Ngõ 137 Minh Khai12.00048Ngõ 216 Nguyễn Trãi8.00049MBQH Nhà hát nhân dân49.1Đường ngang từ lô LK2-7 đến LK5-9 MBQH Nhà hát nhân dân, đoạn từ đường Lê Phụng Hiểu đến Đào Tấn20.00049.2Đường ngang từ lô LK1-7 đến lô LK3-18 MBQH khu dân cư Nhà hát nhân dân: đoạn từ Lê Phụng Hiểu đến Đào Duy Từ25.00049.3Từ lô LK4-7 đến Nhà văn hóa phố 1: từ Đào Tấn cũ đến NVH20.00050Đường ngang MBQH 1018, đoạn từ đường Lê Phụng Hiểu đến hết18.000IIIPHƯỜNG LAM SƠN:1Đường Cửa Tả: Từ Minh Khai đến Lê Hồng Phong22.0002Đường Lê Hoàn: Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân60.0003Đường Cao Thắng: Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân45.0004Đại Lộ Lê Lợi:4.1Từ đường Trần Phú đến đường Lê Hữu Lập40.0004.2Từ đường Lê Hữu Lập đến cầu Đông Hương35.0005Đường Minh Khai: Từ đường Cửa Tả đến Tượng đài Lê Lợi25.0006Đường Lê Hồng Phong: Từ đường Cửa Tả đến Tượng đài Lê Lợi25.0007Đường Cửa Tả: Từ Trần Phú đến Lê Hồng Phong22.0008Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Tống Duy Tân đến đường Hàng Nan9.0009Đường Cầm Bá Thước: Từ đường Hàng Nan đến hết địa phận phường Lam Sơn7.00010Đường Lê Phụng Hiểu: Từ giáp phường Ba Đình đến Cầm Bá Thước23.00011Đường Mai An Tiêm: Từ Cầu Cốc đến cầu Hội An15.00012Đường Nguyễn Huy Tự: Giáp Ba Đình (phía Bắc), Đông Vệ (phía Nam) đến KTT Trường ĐH Hồng Đức6.00013Đường Lê Hữu Lập: Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Tống Duy Tân40.00014Đường Lý Thường Kiệt:14.1Từ Trần Phú đến Lê Hoàn30.00014.2Từ Lê Hoàn đến Lê Hữu Lập28.00015Ngõ121 Tống Duy Tân11.00016Ngõ 61,44,112, 24,01,18, 75, 80, 90 Tống Duy Tân6.00017Đường Hàng Than:17.1Từ Trần Phú đến Lê Hữu Lập30.00017.2Từ Lê Hữu Lập đến Lê Thị Hoa25.00018Đường Ngô Từ:18.1Từ Tống Duy Tân đến Trường dạy nghề Tuấn Hiền8.00018.2Từ Trường dạy nghề Tuấn Hiền đến Nguyễn Huy Tự7.00019Ngõ 30(42), 41,53,28,61, 12 Ngô Từ5.50019.1Ngõ 71,75,87, ngách 19/28 Ngô Từ4.50020Các ngõ khác đường Nguyễn Huy Tự4.50021Ngõ sau Khu tập thể Gỗ Điện Biên: Từ KTT đến sông Cốc3.50022Đường Hàng Gạo, Hàng Sứ, Hàng Nan: quanh chợ Vườn Hoa cũ8.00023Ngõ 05 Hàng Nan5.50024Đường Lê Vãn: Từ Tống Duy Tân đến đường Hàng Nan9.00025Ngõ 12 Lê Vãn (MBQH XN thiết bị trường học)7.00026Ngõ 11, 19 Lê Vãn5.50027Đường Đinh Lễ: Từ Tống Duy Tân đến Lê Hữu Lập10.00028Ngõ14,80,02,07,17,27,53,05,89 Đinh Lễ, ngõ Thắng Lợi, Hợp Nhất và ngõ mới sau 16 lô MB 99: bắt đầu từ đường Đinh Lễ6.50029Đường QH sau 16 lô, MB 99: từ đường Đinh Lễ đến Lê Thị Hoa17.00030Đường Lê Thị Hoa:30.1Từ Tống Duy Tân đến Đinh Lễ10.00030.2Quanh chợ Vườn Hoa mới22.00031Ngõ 46,32,24,12,03,04 Lê Thị Hoa5.50032Ngõ 04,36,45,33 Cầm Bá Thước4.50033Ngõ 38 Hàng Than11.00034Các đường MBQH 80, 114, 51; đường ngang dọc khu Nam Đại lộ Lê Lợi14.00035Đường MBQH 04: đường Lê Vãn kéo dài12.00036Các đường ngang dọc MBQH 04 còn lại10.00037Ngõ chợ rau quả: Từ đường Đinh Liệt đến Mai An Tiêm9.00038Ngõ 145 Tống Duy Tân7.50039Ngõ 27,56,58 Đinh Liệt (cũ là Ngách 9/54 Tống Duy Tân)6.50040Ngõ 27 Mai An Tiêm5.50041Ngõ 20; 25 Ngô Từ5.50042Đường Đinh Liệt kéo dài: Từ đường Tống Duy Tân đến Khách sạn Noriko12.00043Đường trong MB 2160: Từ Đại lộ Lê Lợi đến Trịnh Thị Ngọc Lữ12.00044Ngõ Lê Thị Hoa: Từ đường Đinh Lễ đến đường xung quanh chợ Vườn Hoa7.50045Ngách 02/112, 12/112 Tống Duy Tân4.50046Ngách 02/27, 01/47 Mai An Tiêm4.50047Ngõ 109 Ngô Từ:47.1Từ đường Ngô Từ đến SN 32/1094.50047.2Từ SN 32/109 đến hết ngõ3.50048Ngách 15/71 Ngô Từ3.50049Ngõ 14, ngách 10/23, 23/05 Hàng Nan4.50050Ngõ 66 Đinh Lễ, Ngách 03 Ngõ Hợp Nhất3.50051Ngõ 27 Đinh Liệt52Ngõ 47 Mai An Tiêm5.00053Đường Lê Khôi từ Nhà văn hóa 7 đến ngách 03 Hợp Nhất6.00054Đường QH mặt bằng 8861 (khu dân cư 72 Hàng Than)20.00055Đường quy hoạch khu nhà ở thương mại 34 Ngô Từ55.1- Mặt cắt đường 13,5m8.00055.2- Mặt cắt đường 11,5m7.00056Đường quy hoạch xung quanh CL2;CL8;CL18;CL19 thuộc MBQH số 141310.000IVPHƯỜNG ĐIỆN BIÊN1Đường Lê Hoàn:1.1Đường Lê Hoàn: Từ đường Bến Ngự đến đường Triệu Quốc Đạt45.0001.2Đường Lê Hoàn: Từ đường Triệu Quốc Đạt đến Đại lộ Lê Lợi55.0002Ngõ 43 Lê Hoàn9.0003Đường Cao Thắng: Từ đường Nguyễn Du đến Đại lộ Lê Lợi40.0004Đại lộ Lê Lợi: Từ đường Hạc Thành đến đường Lê Hoàn40.0005Đường Hạc Thành:5.1Từ đường Đại Lộ Lê Lợi đến khách sạn Lan Anh26.0005.2Từ khách sạn Lan Anh đến trường MN Điện Biên18.0006Đường Dương Đình Nghệ: Từ đường Triệu Quốc Đạt đến Ga Thanh Hóa28.0007Đường Lý Nhân Tông: Từ đường Phan Chu Trinh đến giáp phường Đông Thọ12.0008Đường Triệu Quốc Đạt:8.1Từ đường Lê Hoàn đến đường Trần Phú40.0008.2Từ đường Trần Phú đến đường Hạc Thành35.0008.3Từ đường Hạc Thành đến đường Dương Đình Nghệ30.0009Ngõ 18 Triệu Quốc Đạt6.00010Đường Trường Thi: Từ đường Trần Phú đến đường Bến Ngự28.00011Ngõ 207 Trường Thi4.50012Ngõ 223 Trường Thi4.50013Đường Hàng Đồng: Từ Đại lộ Lê Lợi đến ngã ba Triệu Quốc Đạt27.00014Phan Chu Trinh:14.1Từ Quốc lộ 1A đến đường Hạc Thành35.00014.2Từ Hac Thành đến đường Dương Đình Nghệ30.00015Ngõ 156 Triệu Quốc Đạt11.00016Ngõ 86 Triệu Quốc Đạt11.00017Đường Ngô Quyền: Từ đường Trường Thi đến đường Triệu Quốc Đạt25.00018Ngõ 23 Ngô Quyền5.50019Đường Nguyễn Du:19.1Từ đường Lê Hoàn đến đường Trần Phú40.00019.2Từ đường Trần Phú đến đường Hàng Đồng25.00020Tô Vĩnh Diện: Từ Quốc lộ 1A đến đường Hạc Thành18.00021Trần Oanh: Từ đường Lê Hoàn đến đường Võ Thị Sáu22.00022Đường Xuân Diệu: Từ đường Phan Chu Trinh đến Triệu Quốc Đạt22.00023Đường Hồ Xuân Hương: Từ đường Phan Chu Trinh đến Triệu Quốc Đạt20.00024Ngõ 1 Xuân Diệu13.00025Ngõ 1 Hồ Xuân Hương13.00026Đường Trần Quốc Toản: Từ đường Trường Thi đến đường Triệu Quốc Đạt13.00027Ngõ 3 Trần Quốc Toản, từ đường Trần Quốc Toản đến đường Ngô Quyền11.00028Các ngõ ngang còn lại của đường Trần Quốc Toản9.50029Đường Đông Lân: Từ đường Phan Chu Trinh đến Tô Vĩnh Diện10.00030Ngõ 61 Đông Lân4.50031Ngõ 79 Đông Lân4.50032Ngõ 02 Đông Lân5.50033Đường Phạm Văn Hinh: Từ đường Hàng Đồng đến Hạc Thành11.00034Đường Tô Hiến Thành:34.1Mặt đường Hồ Thành: Từ Hạc Thành đến Đại Lộ Lê Lợi10.00034.23 đường còn lại bao quanh khu dân cư Viện thiết kế kéo về phía Bắc cắt đường Phạm Văn Hinh9.00035Ngõ 66 Tô Hiến Thành4.50036Cửa Hậu10.00037Phan Đình Giót: Đường QH khu dân cư hồ Thành Công11.00038Đường Dụ Tượng: Từ đường Lý Nhân Tông dến Trường MN Điện Biên9.00039Đường Nguyễn Quỳnh: Từ đường Phan Chu Trinh đến Tô Vĩnh DIện9.00040Ngõ 26 Nguyễn Quỳnh3.50041Ngõ 40 Nguyễn Quỳnh3.50042Đường Đào Đức Thông: Từ đường Lê Hoàn đến Võ Thị Sáu13.00043Ngõ 44 Lê Hoàn từ đường Lê Hoàn đến hết khu dân cư Sở TM16.00044Ngõ 51 Đào Đức Thông: Từ đường Đào Đức Thông đến đường Trần Oanh11.00045Ngõ 189 Trường Thi11.00046Đường Bến Ngự: Từ đường Trường Thi đến đường Lê Hoàn24.00047Đường QHMB 1334: Từ đường Phan Chu Trinh đến đường Triệu Quốc Đạt16.00048Đường QH nội bộ MB 133414.00049Đường phía sau Kỳ Đài Quảng trường Lam Sơn: Từ đường Lý Nhân Tông đến giáp phường Đông Thọ11.00050Đường nội bộ MB 195 Khu dân cư đường Lê Hoàn16.00051Ngõ 11 Tô Vĩnh Diện8.00052Ngõ 35 Nguyễn Du9.00053Ngõ 35 Tô Vĩnh Diện: Từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Đông Lân9.00054Ngõ 58 Tô Vĩnh Diện5.50055Ngõ 76 Tô Vĩnh Diện5.50056Ngõ 69 Tô Vĩnh Diện4.50057Ngõ 30 Đông Lân (< 2m)2.50058Ngõ 32 Đông Lân (< 2m)2.50059Ngõ 22 Đông Lân (< 2m)2.50060Ngõ 16 Đông Lân (< 2m)2.50061Ngõ 16 Đông Lân (< 2m)2.50062Ngõ 40 Lê Hoàn (từ 2m đến 3m) (tiếp giáp với đường nội bộ MBQH 195 Lê Hoàn)9.00063Các đường ngang, dọc khu Vincom (đường còn lại)35.000VPHƯỜNG ĐÔNG THỌ1Đường Đội Cung: Quốc lộ 1A đến đường Đào Duy Anh18.0002Đường Cao Bá Quát:2.1Từ đường Đội Cung đến giáp Trường MN Trường Thi B13.0002.2Từ giáp Trường MN Trường Thi B đến đường Lê Thước6.0002.3Từ đường Hàn Mặc Tử đến nhà ông Năm (cắt ngang đường Lê Thước)6.0003Đường Lê Thước:3.1Từ đường Đội Cung đến đường Cao Bá Quát8.0003.2Từ đường Cao Bá Quát đến đường Đào Duy Anh6.0003.3Từ đường Cao Bá Quát đến giáp Trường MN Trường Thi5.0004Đường Thành Thái:4.1Đường Thành Thái: Từ Quốc lộ 1A đến ngã ba Đông Tác11.0004.2Đường Thành Thái: Từ Ngã ba Đông Tác đến giáp khu TĐC lô B-C10.0004.3Đường Thành Thái: Từ khu TĐC lô B-C đến đường tránh Q.Lộ 1A10.0005Đường Dương Đình Nghệ:5.1Từ Ga đến hết khu nhà liên kế HUD 425.0005.2Từ hết khu nhà liền kề HUD 4 đến Lý Nhân Tông18.0005.3Từ Lý Nhân Tông đến QL 1A (đường Dương Đình Nghệ kéo dài)18.0006Khu Đông Bắc Ga:6.1Các đường ngang, dọc Đông Dương Đình Nghệ ( hết nhà khu liên kế HUD 4)15.0006.2Các đường ngang, dọc Tây Dương Đình Nghệ hết khu liên kế (trừ đường dọc ven đường sắt)14.0006.3Đường dọc ven đường sắt8.0006.4Các đường ngang, dọc Đông Dương Đình Nghệ còn lại12.0006.5Các đường ngang, dọc Tây Dương Đình Nghệ còn lại12.0007Đường Ỷ Lan:7.1Đường Triệu Quang Phục; Lý Đạo Thành9.0007.2Từ Quốc lộ 1A đến đường sắt9.0007.3Từ đường sắt đến giáp ranh giới KCN Tây bắc ga4.5007.4Từ giáp ranh giới KCN Tây bắc ga (phố Tân Lập) đến giáp phường Phú Sơn4.5008Ngõ 09 - Ỷ Lan (ngõ sâu < 100m)4.5009Ngõ 28 - Ỷ Lan (ngõ sâu đến 100m)3.50010Ngõ 62 - Ỷ Lan (ngõ sâu đến 100m)3.00011Ngõ 58 - Ỷ Lan11.1Sâu dưới 100m3.00011.2Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ2.50012Ngõ 48 - Ỷ Lan (KCN - phường Phú Sơn)12.1Sâu dưới 100m3.00012.2Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ2.50013Ngõ 66 - Ỷ Lan: (KCN - phường Phú Sơn)13.1Từ đường Ỷ Lan (địa bàn phố Tân Lập) sâu đến 100m3.00013.2Từ hơn 100m đến 150m2.80013.3Từ hơn 150m đến hết ngõ2.500-Ngõ 11 Ỷ Lan 38.000-Ngõ 80 Ỷ Lan3.00014Đường Lý Nhân Tông:14.1Từ giáp phường Điện Biên đến đường Trần Xuân Soạn12.00014.2Từ đường Trần Xuân Soạn đến đường sắt Bắc- Nam10.00014.3Từ đường sắt Bắc-Nam đến KCN Tây Bắc Ga8.00015Ngõ 32 Lý Nhân Tông4.50016Ngõ 364 Lý Nhân Tông3.50017Ngõ 350 Lý Nhân Tông3.50018Ngõ 332 Lý Nhân Tông3.50019Ngõ 347 Lý Nhân Tông5.00020Ngõ 3711ý Nhân Tông4.50021Ngõ 3411ý Nhân Tông3.50022Ngõ 237 Lý Nhân Tông3.50023Ngõ 95 - Lý Nhân Tông (ngõ sâu < 100m)3.50023.1Ngõ 97 Lý Nhân Tông4.00024Ngõ 2411ý Nhân Tông3.50025Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (Lý Nhân Tông - Ỷ Lan I)5.00026Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (khu TT công ty 480)4.00027Ngõ 141 - Lý Nhân Tông (các ngách còn lại)3.50028Ngõ 107 Lý Nhân Tông3.50029Ngõ 100 Lý Nhân Tông2.80030Ngõ 106 Lý Nhân Tông3.50031Ngõ 116 Lý Nhân Tông4.00032Ngõ 143 Lý Nhân Tông4.00033Ngõ 358 Lý Nhân Tông5.00034Ngõ 39A - Lý Nhân Tông: Sâu <100 m4.50035Ngõ 237 Lý Nhân Tông4.00036Ngõ 97 Lý Nhân Tông4.00037Ngõ 193 Lý Nhân Tông3.50038Ngõ Nam: đường Lý Nhân Tông38.1Từ đường Lý Nhân Tông đến SN 02F3.50038.2Từ đường Lý Nhân Tông - nhà bà Tư (SN 02)2.80038.3Từ nhà bà Lan Bình - hết thửa đất nhà ông Mợi2.30039Ngõ 13 Phố Nam3.50040Đường Tú Xương40.1Từ đường Lý Nhân Tông - Dương Đình Nghệ4.00040.2Từ Nhà văn hóa phố Nam đến 100m cuối đường3.00041Ngõ 236 - Lý Nhân Tông41.1Sâu dưới 100m3.00041.2Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ2.50043Ngõ 46 Lý Nhân Tông43.1Sâu dưới 100m3.50043.2Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ2.80044Ngõ 65 Lý Nhân Tông3.50045Ngõ 35 Lý Nhân Tông45.1Sâu dưới 50m2.80045.2Sâu từ 50m đến hết ngõ2.30046Ngõ 07 Lý Nhân Tông46.1Sâu dưới 50m3.00046.2Sâu từ 50m đến hết ngõ2.30047Ngõ 34 Lý Nhân Tông2.30048Đường Đình Hương: Từ ngã ba Đình Hương đến ngõ 20 Đình Hương10.00049Ngõ 20 Đình Hương49.1Sâu dưới 100m3.50049.2Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ3.00050Đường Trần Đại nghĩa (ngõ 509; ngõ 266 Bà Triệu cũ): Từ đường Bà Triệu đến đương Nguyễn Thị Thập9.00051Đường Hoàng Xuân Viện (ngõ 236 Thành Thái cũ): Từ đường Thành Thái đến đường Trần Đại Nghĩa9.00052Đường Nguyễn Đức Thuận (ngõ 210 Thành Thái cũ): Từ đường Thành Thái đến Trần Đại Nghĩa9.00053Đường Nguyễn Thị Thập (ngõ 176 Thành Thái cũ): Từ đường Thành Thái đến đường Trần Đại Nghĩa9.00054Đường Tôn Quang Phiệt: Từ đường Trần Đại Nghĩa đến đường Nguyễn Thị Thập9.00055Đường Hồ Đắc Dy (ngõ 547 Bà Triệu cũ): Từ đường Bà Triệu đến ngõ 70 Nguyễn Chí Thanh9.00056Ngõ 346 - Bà Triệu5.50057Ngõ 357 - Bà Triệu lòng đường <3,0m57.1Sâu dưới 50,0m4.00057.2Sâu dưới 100,0m3.20057.3Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ2.70058Ngõ 372 - Bà Triệu5.50059Ngõ 312 - Bà Triệu6.50060Các đường ngang dọc MBQH Công ty 8385.50061Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu: Từ đường sắt Đông Thọ đến ngã ba Đình Hương15.00062Ngõ 304 - Bà Triệu62.1Sâu dưới 100m4.50062.2Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ3.50063Ngõ 449 Bà Triệu63.1Sâu dưới 100m4.00063.2Sâu từ hơn 100m đến 200m (KS Thiên Thủy)3.50063.3Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ (nhà ông Lâm)2.60064Ngõ 431 Bà Triệu:64.1Sâu dưới 50m3.50064.2Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ2.50065Ngõ 407 Bà Triệu: ngõ sâu < 50m3.50066Ngõ 395 Bà Triệu: ngõ sâu < 100m3.50067Ngõ 270 Bà Triệu67.1Sâu dưới 100m (rộng 2,0m)3.50067.2Sâu từ hơn 100m đến 200m (ngõ rông 4,5m-5m)3.00067.3Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ (rộng <3,5m)2.50068Đường Trần Xuân Soạn: Từ đường Quốc lộ 1A đến đường Lý Nhân Tông11.00068.1Ngõ 51 Trần Xuân Soạn-Sâu đến 50,0m6.000-Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ3.50068.2Ngõ 11 Trần Xuân Soạn-Sâu đến 50,0m5.000-Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ3.50068.3Ngõ 04 Trần Xuân Soạn-Ngõ sâu 50m4.500-Ngõ sâu từ 50m đến hết ngõ3.50068.4Ngõ 28 Trần Xuân Soạn (sâu dưới 100m)3.50068.5Ngõ 76 Trần Xuân Soạn (sâu dưới 50m)4.50068.6Ngõ 109 lòng đườg <3,0m-Sâu dưới 50,0m5.000-Sâu dưới 100,0m3.700-Sâu từ hơn 100m đến 200m3.200-Sâu từ hơn 200m đến hết ngoc2.70068.7Ngõ 93 lòng đường <3,0m-Sâu dưới 50,0m5.000-Sâu dưới 100,0m3.700-Sâu từ hơn 100m đến 200m3.200-Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ2.70068.8Ngõ 58 lòng đường <3,0m-Sâu dưới 50,0m5.000-Sâu dưới 100,0m3.700-Sâu từ hơn 100m đến 200m3.200-Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ2.70068.9Ngõ Sùng - đường Trần Xuân Soạn-Sâu dưới 100m4.000-Sâu từ hơn 100m đến 200m3.500-Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ3.00070Đường Thọ Hạc: Từ QLộ 1A đến Khu QH Đông Bắc Ga10.00071Ngõ Thắng: đường Thọ Hạc71.1Sâu dưới 100m4.00071.2Sâu từ hơn 100m đến 200m3.50071.3Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ3.00072Ngõ Đông: từ đường Thọ Hạc:72.1Sâu dưới 100m3.00072.2Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ2.30073Ngõ 33 - Thọ Hạc:73.1Sâu dưới 100m3.00073.2Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ2.30074Ngõ 43 - Thọ Hạc:74.1Sâu dưới 50m3.50074.2Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ3.00075Ngõ 63 - Thọ Hạc: Ngõ sâu < 100m3.50076Ngõ 77 - Thọ Hạc: Ngõ sâu < 100m3.00077Ngõ 78 - Thọ Hạc:77.1Sâu dưới 50m3.50077.2Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ3.00078Ngõ 58 - Thọ Hạc:78.1Sâu dưới 50m3.50078.2Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ3.00079Ngõ 32 - Thọ Hạc:79.1Sâu dưới 50m3.00079.2Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ2.30080Ngõ 26 - Thọ Hạc: Sâu dưới 100m3.00081Ngõ 14 - Thọ Hạc: Sâu dưới 50m3.00082Đường Đặng Tiến Đông:82.1Từ đường Tô Vĩnh Diện đến đường Lý Nhân Tông8.00082.2Từ đường Lý Nhân Tông đến giáp khu QH Đông Bắc Ga9.00083Ngõ 01 Đặng Tiến Đông83.1Sâu dưới 50m3.50083.2Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ3.00084Ngõ 08 - Đặng Tiễn Đông: Sâu dưới 100m3.50085Ngõ 22 Đặng Tiến Đông: ngõ sâu < 100m3.50086Ngõ 36 Đặng Tiến Đông86.1Sâu dưới 50m3.50086.2Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ3.00087Ngõ 54 Đặng Tiến Đông87.1Sâu dưới 50m3.00087.2Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ2.30088Ngõ 60 - Đặng Tiến Đông: Sâu dưới 100m3.50089Ngõ 88 - Đặng Tiến Đông89.1Sâu dưới 50m4.00089.2Sâu từ hơn 50m đến hết ngõ3.50090Ngõ 45 - Đặng Tiến Đông: Sâu dưới 100m3.00091Ngõ 37 - Đặng Tiến Đông: Sâu dưới 50m3.00092Ngõ 37 - Đặng Tiến Đông: Sâu dưới 100m3.00093Đường Trần Nguyên Hãn:93.1Từ đường Trần Xuân Soạn đến đường Đặng Tiến Đông7.00093.2Từ đường Đặng Tiến Đông đến giáp sở LĐTBXH6.00094Ngõ 07 Trần Nguyên Hãn94.1Sâu dưới 100m3.00094.2Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ2.30095Ngõ 06 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m2.30096Ngõ 17 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m2.30097Ngõ 43 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m2.30098Ngõ 53 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m2.30099Ngõ 66 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m2.300100Ngõ 70 - Trần Nguyên Hãn: Sâu dưới 50m2.300101Đường Đào Duy Anh: Từ Cao Bá Quát đến sông cầu Sâng8.000102Đường Lương Đình Của: Từ Cao Bá Quát đến sông cầu Sâng8.000103Đường Nguyễn Tuân: Từ đường Đội Cung đến đường Cao Bá Quát8.000104Đường Tôn Thất Tùng: Từ Đội Cung đến khu Mai Xuân Dương8.000105Đường khu Điện Cơ: Từ Đội Cung đến sông cầu Sâng8.000106Các đường ngang dọc trong khu MBQH Mai Xuân Dương13.000107Khu mặt bằng lô B-C:107.1Đường có chiều rộng lòng đường >= 7,5 m8.000107.2Đường có chiều rộng lòng đường < 7,5 m7.000108MBQH 35: đường có mặt cắt 20m5.500109MBQH 35: các đường còn lại5.000110Khu Công nghiệp Tây Bắc Ga.110.1Đường có bề rộng lòng đường rộng từ 21m - 30m.9.000110.2Đường có bề rộng lòng đường rộng từ 14m - 15m.8.000110.3Các đường còn lại có bề rộng lòng đường rộng: 7,5m.7.000111Đường Đông Tác:111.1Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến cống Nam Ngạn8.000111.2Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp Nhà máy Cơ khí5.000112Các đường ngang dọc khu dân cư Z 1115.000113Ngõ 07 Đông Tác (ngõ sâu < 100m)3.000114Ngõ 17 Đông Tác (ngõ sâu < 100m)3.000115Ngõ 49 Đông Tác (ngõ sâu < 100m)3.000116Ngõ 53 Đông Tác (ngõ sâu < 100m)3.000117Ngõ 77 Đông Tác117.1Sâu dưới 100m3.000117.2Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ2.300118Ngõ 85 Đông Tác118.1Sâu dưới 100m3.000118.2Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ2.300119Ngõ 97 Đông Tác119.1Sâu dưới 100m3.000119.2Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ2.300120Ngõ 105 Đông Tác120.1Sâu dưới 100m3.000120.2Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ2.500121Ngõ 115 Đông Tác (ngõ sâu < 100m)3.000122Ngõ 123 Đông Tác122.1Sâu dưới 100m3.000122.2Sâu từ hơn 100m đến 150m2.500122.3Sâu từ hơn 150m đến hết ngõ2.000123Ngõ 135 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m)3.000124Ngõ 143 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m)3.000125Ngõ 147 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m)3.000126Ngõ 139 Đông Tác126.1Sâu dưới 100m3.000126.2Sâu từ hơn 100m đến hết ngõ2.500127Ngõ 44 - Đông Tác (ngõ sâu đến 100m)3.000128Ngõ 20 Đông Tác (ngõ sâu đến 100m)3.000129Ngõ 28 - Đông Tác:129.1Sâu dưới 100m3.000129.2Sâu từ hơn 100m đến 200m2.800129.3Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ2.500130Ngõ 40 - Đông Tác130.1Sâu dưới 100m3.000130.2Sâu từ hơn 100m đến 200m2.800130.3Sâu từ hơn 200m đến hết ngõ2.500131Ngõ 108 - Đông Tác131.1Ngõ sâu đến 100m từ đầu ngõ3.000131.2Ngõ sâu từ 200m đến hết ngõ2.500132Đường Thành Công5.000133Ngõ 386 - Bà Triệu4.500134Ngõ 16 - Đông Tác3.000135Đường quy hoạch MB khai thác quỹ đất khu đô thị Sông Hạc (Khu đất đấu giá không tính phần đất tái định cư)135.1Đường có chiều rộng lòng đường >= 7,5 m9.000135.2Đường có chiều rộng lòng đường < 7,5 m8.000136Đường Dụ Tượng: Từ đường Lý Nhân Tông đến Trường MN Điện Biên9.000137Đường Dụ Tượng137.1Ngõ 22 Dụ Tượng3.000137.2Ngõ 08 Dụ Tượng3.000138Đường MBQH số 1245/UBND-QLĐT (MB 01 cũ) - trừ đường Bà Triệu7.000139Các Ngõ còn lại Phố Thành Công4.000140Ngõ 166 - Thành Thái (ngõ sâu < 100m)6.000141Ngõ 37 - Đội Cung (ngõ sâu < 100m)7.500142Ngõ 32 - Đội Cung (ngõ sâu < 50m)5.500143Ngõ 69 - Đội Cung:143.1Ngõ sâu < 100m, rộng < 2m4.000143.2Ngõ sâu < 100m, rộng >3,0m5.500144Ngõ 95 - Đội Cung:144.1Ngõ sâu < 100m, rộng < 2m4.000144.2Ngõ sâu < 100m, rộng >3,0m5.500145Ngõ 88 - Đội Cung (đường Đội Cung - khu Mai Xuân Dương)7.000146Ngõ Quang Vinh (đường Đội Cung - hết ngõ)4.000147Ngõ 10 - Hồ Đắc Dy8.000148MBQH tái định cư ven Sông Hạc 194 lô148.1Đường có chiều rộng lòng đường ≥7,5m8.000148.2Đường có chiều rộng lòng đường <7,5m7.000149MBQH Khu dân cư Đông Thọ149.1Đường có lòng đường lớn hơn hoặc bằng 7,5m9.000149.2Đường có lòng đường nhỏ hơn hoặc bằng 7,5m8.000VIPHƯỜNG TÂN SƠN:1Đường Triệu Quốc Đạt: Từ đường Hạc Thành đến đường Dương Đình Nghệ26.0002Đường Phan Bội Châu:2.1Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Lê Quý Đôn30.0002.2Từ đường Lê Quý Đôn đến Chi Giang 2314.0003Đại lộ Lê Lợi: Từ cầu vượt đường sắt đến đường Hạc Thành28.0004Đường Dương Đình Nghệ: Từ đường Nguyễn Trãi (giáp trụ sở Đội thuế phường) đến đường Triệu Quốc Đạt25.0005Đường Hạc Thành: Từ đường Nguyễn Trãi đến đường Triệu Quốc Đạt26.0006Đường gom hai bên cầu vượt đường sắt16.0007Đường Lê Văn Hưu:7.1Từ đường Nguyễn Trãi đến Nguyên Hồng13.0007.2Từ đường Nguyên Hồng đến Kênh Bắc11.0007.3Từ đường Nguyễn Trãi đến Trường MN Phan Đình Phùng11.0008Đường Phạm Ngọc Thạch:8.1Từ đường Lê Văn Hưu đến Ngô Sỹ Liên11.0008.2Từ đường Ngô Sỹ Liên đến hết đường9.0009Phan Huy Chú:9.1Từ Hồ Cửa Đình đến Ngô Sỹ Liên10.0009.2Từ Ngô Sỹ Liên đến hết Ngõ (Ngõ 11 Ngô Sỹ Liên)9.50010Nguyên Hồng: Từ SN 72 đến Trường Tiểu học Tân Sơn10.00011Đường Nam Cao: Từ ngõ 63 đến Ngô Sỹ Liên10.00012Trần Huy liệu: Từ Phan Huy ích đến Ngô Sỹ Liên10.00013Nhữ Bá Sỹ: Từ Phan Huy ích đến Ngô Sỹ Liên10.00014Lê Tất Đắc: Từ Phan Huy ích đến Ngô Sỹ Liên10.00015Đường 8 Tân Sơn: Từ Phan Huy ích đến Ngô Sỹ Liên10.00016Đường Phan Huy ích:16.1Từ đường Nguyễn Trãi đến Phan Huy Chú7.00016.2Từ đường Phan Huy Chú đến đường 8 Tân Sơn10.00017Đường Ngô Sỹ Liên: Từ Nguyễn Trãi đến kênh Bắc11.00018Đường Nguyễn Trung Trực: Từ Nguyễn Trãi đến đường Cột Cờ12.00019Vũ Trọng Phụng: Từ Nguyễn Trãi đến Nguyễn Trung Trực16.00020Nguyễn Gia Thiều: Từ Nguyễn Trãi đến Ngõ 5 Lê Văn Hưu16.00021Đường Cửa Hữu:21.1Từ Nguyễn Trãi đến đường Cột Cờ10.00021.2Từ đường Cọt Cờ đến Nguyễn Khoát11.00022Nguyễn Xuân Khoát: Từ Dương Đình Nghệ đến Cửa Hữu10.00023Tào Mạt: Từ Cửa Hữu đến Hồ Thành10.00024Tú Mỡ: Từ Cửa Hữu đến Hồ Thành10.00025Ngõ 6 Lê Văn Hưu: Từ Cửa Hữu đến Nguyễn Gia Thiều10.00026Đường Cột Cờ: Từ Dương Đình Nghệ đến Hạc Thành10.00027Cao Điển: Từ Dương Đình Nghệ đến hết10.00028Hoàng Bá Đạt: Từ Dương Đình Nghệ đến hết10.00029Nguyễn Phương: Từ Dương Đình Nghệ đến hết10.00030Lưu Hữu Phước: Từ Dương Đình Nghệ đến hết8.00031Hồ Xuân Hương: Từ Triệu Quốc Đạt đến Đại lộ Lê Lợi7.00032Đường bờ sông kênh Bắc (từ ngõ 74 Nguyên Hồng đến đường Phan Bội Châu)7.00033Các loại ngõ34Ngõ 1, 3, 5 Lê Văn Hưu9.50035Ngõ 42 Đại lộ Lê Lợi (Khu TT Thủy lợi)4.50036Ngõ 53 Đại lộ Lê Lợi (Khu TT XNK rau quả)4.50037Ngõ 49B Đại lộ Lê Lợi (KTT Thủy sản)4.50038Ngõ 219 Nguyễn Xuân Khoát3.50039Ngõ Phú Cường:39.1Từ Nguyễn Trãi đến SN 15A13.00039.2Từ SN 15A đến hết ngõ8.00040Ngõ 7 TDTT40.1Từ đường Cột Cờ đến sâu 50m6.50040.2Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ5.50041Ngõ 1 Cột Cờ41.1Đến sâu 50m6.50041.2Từ sâu hơn 50m đến 100m5.50041.3Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ5.00042Ngõ 5 Cột Cờ (Địa chính)6.50043Ngõ 9 Cột cờ (Điện máy)43.1Từ đường Cột Cờ đến sâu 50m6.50043.2Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ5.50044Ngõ 63 Nam cao44.1Đến sâu 50m7.50044.2Từ sâu hơn 50m đến 100m5.50044.3Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ4.50045Ngõ 15 Cửa Hữu6.50043Ngõ 30 Cửa Hữu43.1Đến sâu 50m6.50043.2Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ5.50044Ngõ 18 Cửa Hữu44.1Đến sâu 50m7.50044.2Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ6.50045Ngõ 10 Phan Huy ích45.1Đến sâu 50m6.50045.2Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ5.50046Ngõ 20 Phan Huy ích4.50047Ngõ 34 Phan Huy ích4.50048Ngõ Giao thông: Từ đường Nguyễn Trung Trực6.50049Ngõ Hội Đồng49.1Ngõ Hội Đồng I: Từ Ngô Sỹ Liên đến Phan Bội Châu7.50049.2Ngõ Hội Đồng II: Bên phía Bắc ngõ Hội đồng15.50049.3Ngõ Hội Đồng II: Bên phía Nam ngõ Hội đồng14.50050Ngõ 91 Nguyên Hồng50.1Đến sâu 50m7.50050.2Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ5.50051Ngõ 74 Nguyên Hồng51.1Đến sâu 50m6.00051.2Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ5.00052Ngõ 6 Lê Văn Hưu6.00053Ngõ 18 Lê Văn Hưu6.00054Ngõ 42 Lê Văn Hưu54.1Đến sâu 50m4.50054.2Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ4.00055Ngõ 26 Hạc Thành4.50056Ngõ 34 Hạc Thành4.50057Ngõ 46 Hạc Thành4.50058Ngõ 56 Hạc Thành5.00059Ngõ 72 Hạc Thành5.00060Ngõ 16 Phan Bội Châu4.50061Ngõ 26 Phan Bội Châu4.50062Ngõ 40 Phan Bội Châu4.00063Ngõ 44 Phan Bội Châu63.1Đến sâu 50m5.00063.2Từ sâu hơn 50m đến 100m4.50063.3Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ3.50064Ngõ 54 Phan Bội Châu64.1Đến sâu 50m5.00064.2Từ sâu hơn 50m đến 100m4.50064.3Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ3.50065Ngõ 78 Phan Bội Châu65.1Đến sâu 50m5.00065.2Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ4.50066Ngõ 86 Phan Bội Châu66.1Đến sâu 50m4.50066.2Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ4.00067Ngõ 94 Phan Bội Châu4.50068Ngõ 104 Phan Bội Châu4.50069Ngõ 118 Phan Bội châu69.1Đến sâu 50m4.50069.2Từ sâu hơn 50m đến 100m4.00069.3Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ3.50070Ngõ 130 Phan Bội Châu4.50071Ngõ 146 Phan Bội Châu4.50072Ngõ 154 Phan Bội Châu4.50073Ngõ 190 Phan Bội Châu4.50074Ngõ 202 Phan Bội Châu4.50075Ngõ 208 Phan Bội Châu4.50076Ngõ 139 Dương Đình Nghệ4.50077Ngõ 140 Dương Đình Nghệ4.00078Ngõ 112 Dương Đình Nghệ4.50079Ngõ 193 Dương Đình Nghệ5.50080Ngõ 27 Ngô Sỹ Liên80.1Đến SN 097.50080.2Từ SN 09 đến hết ngõ4.50081Ngõ 60 Phan Huy Chú4.50082Ngõ 74 Phan Huy Chú4.50083Ngõ Phan Huy ích từ SN 17 đến SN 31 Phan Huy ích4.50084Ngõ 43 Cửa Hữu (đến Lê Văn Hưu)5.50085Ngõ 239 Nguyễn Trãi5.50086Ngõ 275 Nguyễn Trãi5.50087Ngõ 289 Nguyễn Trãi87.1Đến sâu 50m5.50087.2Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ4.50088Ngõ 305 Nguyễn Trãi4.50089Ngõ 308 Nguyễn Trãi4.50090Ngõ 314 Nguyễn Trãi4.50091Ngõ 315 Nguyễn Trãi4.50092Ngõ 18 Cao Điền92.1Đến sâu 50m6.50092.2Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ5.50093Ngõ 18 Hoàng Bá Đạt6.50094Ngõ 6 Dương Đình Nghệ5.00095Ngõ 8 Dương Đình Nghệ5.00096Ngõ 10 Dương Đình Nghệ4.50097Ngõ 24 Dương Đình Nghệ5.00098Ngõ 38 Dương Đình Nghệ5.00099Ngõ 19 Dương Đình Nghệ5.000100Ngõ 80 Dương Đình Nghệ4.000101Ngõ 92 Dương Đình Nghệ4.500102Ngõ 132 Dương Đình Nghệ4.500103Ngõ 160 Dương Đình Nghệ4.500104Ngõ 26 Hồ Xuân Hương104.1Đến sâu 50m4.500104.2Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ3.500105Ngõ 28 Hồ Xuân Hương105.1Đến sâu 50m4.500105.2Từ sâu hơn 50m đến hết ngõ3.500106Ngõ 61 Triệu Quốc Đạt106.1Đến sâu 50m5.500106.2Từ sâu hơn 50m đến 100m4.500106.3Từ sâu hơn 100m đến hết ngõ3.500107Ngõ 92 Hạc Thành5.000108Đường ngang dọc MBQH 425108.1Đoạn quay ra kênh Bắc15.000108.2Đoạn quay ra hồ Đồng Chiệc13.500108.3Các đường nội bộ còn lại12.000109Ngõ 21 Ngô Sỹ Liên (từ Ngô Sỹ Liên đến số nhà 9/21 Ngô Sỹ Liên)5.500110Ngõ 41 Cửa Hữu (từ Cửa Hữu đến Lê Văn Hưu)9.500111Ngõ 17 Cửa Hữu (từ Cửa Hữu đến Lê Văn Hưu)9.500VIIPHƯỜNG PHÚ SƠN1Đại lộ Lê Lợi: Từ ngã tư Phú Thọ đến cầu vượt đường sắt28.0002Ngõ 860: Từ Nguyễn Trãi đến hết ngõ3.5003Ngõ Phú lập: Từ Nguyễn Trãi đến hết ngõ3.5004Ngõ Phú Liên: Từ Nguyễn Trãi đến hết ngõ6.5005MBQH 175.0006Ngõ Phú Vinh: Từ Nguyễn Trãi đến 100m (phía Đông đường Nguyễn Trãi)6.0007Ngõ Phương Đông từ đường Nguyễn Trãi6.5008Ngõ Phú Quý từ đường Nguyễn Trãi đến đường Đại lộ Đông Tây7.0009Ngõ Chợ Phú Thọ từ đường Nguyễn Trãi8.50010Ngõ 518 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ8.50011Ngõ 540 từ đường Nguyễn Trãi đến Cty May Việt Thanh8.50012Ngõ 586 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ8.50013Ngõ 594 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ8.50014Ngõ 616 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ (ngõ cụt)8.00015MB 17 cũ (bộ đội xăng dầu )5.50016Ngõ 823 (Mb44,1301)4.50017Ngõ Phú Thứ: Từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ4.50018Ngõ Đàn Xã Tắc: Từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ4.50019Ngõ Lăng Viên: Từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ5.50020Đường Dốc Ga: Từ đường Nguyễn Trãi đến hết đường9.00021Mặt bằng XN ô tô Vận tải từ đường Dốc Ga đến hết đường6.50022Ngõ Tân Thảo từ MB XN ô tô vận tải đến hết đường4.50023Ngõ Phú Chung - MBQH 212, ngõ Phú Thành6.50024Ngõ 33 từ đường Dôc Ga đến hết ngõ4.50025Ngõ 65 từ đường Dốc Ga đến hết ngõ5.50026Ngõ 951 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ4.50027Đường Phố Tây Ga từ đường Dốc Ga đến ngõ Phú Vinh4.50028Đường Phố Tây Ga từ đường Dốc Ga đến C.Ty Nam Phát6.00029Đường gom hai bên cầu vượt đường sắt9.00030Đường Phú Thọ 3 từ Đại lộ Lê Lợi đến hết ngõ9.00031Ngõ Vạn Tiến: Từ Quốc lộ 47 đến hết ngõ5.50032Ngõ 38 từ Nguyễn Nhữ Soạn đến hết ngõ4.50033MB Hồ Trắng5.00034Ngõ 670 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ2.30035Ngõ 708 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ3.00036Ngõ 496 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ3.50037Ngõ 438 Nguyễn Trãi (đoạn từ đường Phú Liên đến sâu 100m)5.50038Ngõ 80 - Phú Thọ từ đường Lê Lợi đến hết ngõ4.50039Ngõ 823 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ4.50040Ngõ 835 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ4.50041MB số 2217 (các đường nội bộ)8.50042MB số 2218 (2569)7.00043MB số 1748 (các đường nội bộ)6.50044MB số 34 (các đường nội bộ)8.50045MB số 1636 (các đường nội bộ)8.50046Khu dân cư MBQH 502:46.1MB 502-Đường trục chính từ NGã ba Dốc ga đến hết đường9.00046.2MB 502-Đường nội bộ rộng 5.5m5.50046.3MB 502-Đường nội bộ rộng 7.5m7.00046.4MB 502-Đường nội bộ từ trục chính đến ngõ Đàn Xã Tắc5.50046.5MB 502-Đường nội bộ từ nhà bà Kiệm đến hết nhà bà Cẩm5.50047Ngõ vào nhà ông Tùng rộng 3m1.30048Ngách nối ngõ Lăng Viên4.50049Nghách vào ngõ Tân Thảo2.80050Ngõ Phú Vinh cách trên 100m3.00051Ngõ 670 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ1.80052Ngõ 708 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ1.80053Ngõ 80 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ1.80054Ngõ Lăng Viên1.80055Ngách thuộc ngõ 331.80056Ngõ Vạn Tiến cách đường 500m2.30057Ngõ Tân Thảo2.30058Ngõ Phú Thứ2.80059Các ngõ ngang từ Ngõ Đàn Xã Tắc2.30060Ngõ nhà bà Viết Hường < 2m1.80061Ngách thuộc ngõ 8601.80062Khu bộ đội 572-Phú Thọ 34.50063Ngõ 661 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ8.50064.1Ngõ Đông Trại từ đường Nguyễn Trãi đến 100m4.50064.2Ngõ Đông Trại từ 100m đến hết ngõ3.30065Ngõ 859 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ4.50066Ngõ 184 - Phú Thọ 4 từ Quốc lộ 47 đến hết ngõ3.00067Ngõ 136 - Phú Thọ 4 từ Quốc lộ 47 đến hết ngõ3.00068Ngõ 181 - Phú Thọ 4 từ Quốc lộ 47 đến hết ngõ4.00069Ngõ 657 - Phú Thọ 4 (vào nhà bà Hoa), từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ2.80070Ngõ 471 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ3.50071Ngõ 540 từ Cty May Việt Thanh đến hết ngõ5.50072Ngõ 560 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ3.50073Ngõ 438 từ nhà ông Hinh đến hết ngõ3.50074Ngõ 804 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ4.50075Ngõ 493 từ đường Nguyễn Trãi đến hết ngõ3.50076Ngõ Phú Thứ 2: Từ đường chính MB 502 đến hết ngõ3.50077Ngõ 151 Phú Thọ 4: Từ QL 47 đến hết ngõ5.50078Ngõ 500 Nguyễn Trãi5.50079Đường Nguyễn Nhữ Soạn5.50080Ngõ 724 Nguyễn Trãi4.00081Ngõ 38: từ Nguyễn Nhữ Soạn đến hết ngõ4.50082MBQH số 533 (các đường ngang dọc trong MB)4.50083MBQH số 680483.1Đường có lòng đường rộng 10,5m7.50083.2Đường có lòng đường rộng 7.5m5.50084Đường Phú Vinh phía Tây đường Nguyễn Trãi8.00085Mặt bằng 17, phố Phú Thọ 18.00086Mặt bằng 7553 (MB 73 cũ)86.1Đường trục chính nối đường Lăng Viên6.50086.2Các đường nội bộ MB 75534.50087MBQH 855 (Các đường dọc ngang trong mặt bằng)8.000VIIIPHƯỜNG ĐÔNG VỆ:1Đường Trịnh Khả:1.1Từ đường Nguyễn Huy Tự đến đường Quảng Xá8.0001.2Từ đường Quảng Xá đến đường Lê Thần Tông5.0001.3Từ đường Lê Thần Tông đến đường Lê Thánh Tông7.5002Đường Mật Sơn:2.1Từ giáp phường Ngọc Trạo đến hết số nhà 27 đường Mật Sơn10.0002.2Từ số nhà 27 đến hết số nhà 109 đường Mật Sơn12.0002.3Từ số nhà 111 đường Mật Sơn đến cầu Gỗ8.0002.4Từ Cầu Gỗ đến khu dân cư Mỏ Đôlômit5.5003Đường Hải Thượng Lãn Ông:3.1Từ đường Quốc Lộ 1A đến đường vào Trường Chính trị tỉnh15.0003.2Từ đường vào Trường Chính trị đến ngõ 262 Hải Thượng Lãn Ông16.0004Ngõ 33-Hải Thượng Lãn Ông4.5005Ngõ 61 Hải Thượng Lãn Ông4.5006Ngõ 77 Hải Thượng Lãn Ông4.5007Ngõ 93 Hải Thượng Lãn Ông4.5008Ngõ 151 Hải Thượng Lãn Ông8.1Đầu ngõ <= 1004.5008.2> 100 đến hết ngõ4.0009Ngõ 175, từ đường Hải Thượng Lãn Ông đến MBQH 48844.50010Ngõ 52 Hải Thượng Lãn Ông4.50011Ngõ 116 Hải Thượng Lãn Ông4.50012Ngõ 184 Hải Thượng Lãn Ông4.50013Ngõ 252 Hải Thượng Lãn Ông4.50014Ngõ 262 Hải Thượng Lãn Ông4.50015Đường Nguyễn Huy Tự: Tiếp theo đến KTT trường ĐH Hồng Đức6.00016Đường Nguyễn Phục: Từ đường Quang Trung đến giáp phường Quảng Thắng7.50017Ngõ 11 đường Nguyễn Phục3.50018Ngõ 221 Quang Trung 1 và ngõ 06 Lê Thánh Tông4.50019Ngõ 247 Quang Trung 14.50020Ngõ 281 Quang Trung 25.00021Ngõ 282 Quang Trung5.00022Ngõ 325 Quang Trung 25.50023Ngõ 351 Quang Trung5.00024Ngõ 379 Quang Trung5.00025Ngõ 410 Quang Trung4.50026Ngõ 432 Quang Trung4.50027Ngõ 450 Quang Trung4.50028Ngõ 456 Quang Trung 15.00029Ngõ 526 Quang Trung 15.50030Ngõ 550 Quang Trung 15.50031Ngõ 628 Quang Trung 25.00032Ngõ 648 Quang Trung 25.50033Ngõ 686 Quang Trung5.00034Ngõ 670 Quang Trung 2 (đến giáp khu ngõ 77 Hải Thượng Lãn Ông)5.00035Ngõ 716 Quang Trung 2 (đến ngõ 151)6.00036Đường Trần Văn Ơn (từ đường Quang Trung)5.00037Ngõ 01 Trần Văn Ơn3.50038Ngõ 11 Trần Văn Ơn3.50039Ngõ 31 Trần Văn Ơn3.50040Ngõ 53 Trần Văn Ơn (ngõ 51 cũ)3.50041Đường Bùi Sỹ Lâm (từ đường Quang Trung)5.00042Các đường ngang nối Trần Văn Ơn và Bùi Sỹ Lâm4.50043Đường Ngọc Nữ (Ngõ 284): Từ đường Quang Trung đến đường Lê Thần Tông6.00044Trịnh Thị Ngọc Trúc 264: Từ đường Quang Trung đến số nhà 28 Trịnh Thị Ngọc Trúc6.00045Trịnh Thị Ngọc Trúc 264: Từ số nhà 28 Trịnh Thị Ngọc Trúc đến Nhà văn hóa Mật Sơn 14.50046Đường Ngọc Nữ (Ngõ 284): Từ đường Lê Thần Tông đến sông nhà Lê6.00047Các ngõ ngang, dọc còn lại trong tổ dân phố Mật Sơn 1;2;34.00048Phùng Khắc Khoan (phía Tây đường Quang Trung)9.00049Phùng Khắc Khoan (phía Đông đường Quang Trung)49.1Từ đường Quang Trung đến số nhà 17 đường Phùng Khắc Khoan6.00049.2Từ số nhà 13 Phùng Khắc Khoan đến đường Trịnh Khả5.00050Ngõ 15 Phùng Khắc Khoan4.00051Ngõ 35 Phùng Khắc Khoan4.50052Ngõ 55 Phùng Khắc Khoan4.50053Lê Khắc Tháo (từ đường Mật Sơn)4.50054Ngõ Kim Đồng (ngõ 36 đường Mật Sơn)54.1Phần giáp với MBQH 59505.00054.2Phần còn lại4.50055Đường Quảng Xá:55.1Từ đường Quang Trung đến đường Nguyễn Sơn9.00055.2Từ đường Nguyễn Sơn đến ngã tư Làng Quảng6.00055.3Từ ngã tư Làng Quảng đến cầu Quảng Xá4.50056Ngõ 29 Quảng Xá4.00057Ngõ 49 Quảng Xá4.00058Ngõ 60 Quảng Xá4.00059Ngõ 29 Quảng Xá (đến Lê Thần Tông)4.00060Ngõ Ngọc Lan5.50061Khu Quy hoạch Đông Vệ: 1,2,3,461.1Đường Lê Công Khai: Từ đường Quảng Xá đến đường Nguyễn Sơn9.00061.2Đường Trần Cao Vân: Từ đường Nguyễn Sơn đến đường Trịnh Khả9.00061.3Đường Lê Bá Giác: Từ đường Nguyễn Sơn đến đường Trịnh Khả9.00061.4Đường Trần Quang Huy: Từ đường Nguyễn Sơn đến đường Trịnh Khả9.00061.5Đường 20 Nguyễn Sơn: Từ đường Nguyễn sơn đến hết đường9.00061.6Đường 34 Nguyễn Sơn: Từ đường Nguyễn sơn đến hết đường9.00062MBQH 122-Đông Phát các đường ngang dọc và mặt bằng 181162.1Đường Nguyễn Công Trứ9.00062.2các đường còn lại7.00063Đường Lê Thần Tông: Từ đường Quảng Xá đến đường Trịnh Khả5.00064Đường Lê Thần Tông: Từ đường Lê Khắc Tháo đến đường Trịnh Khả6.00065Ngõ 8 Lê Thần Tông3.50066Ngõ 14 Lê Thần Tông3.50067Ngõ 21 Lê Thần Tông3.50068Ngõ 59 Lê Thần Tông3.50069Ngõ 67 Lê Thần Tông3.50070Ngõ 73 Lê Thần Tông3.50071Ngõ 80 Lê Thần Tông3.50072Ngõ 90 Lê Thần Tông3.50073Ngõ 100 Lê Thần Tông3.50074Ngõ 112 Lê Thần Tông3.50075Các đường ngang dọc còn lại Tổ dân phố Tạnh Xá 1,24.50076Ngõ 72 Tạnh xá 24.00077Ngõ 93 Tạnh xá 23.50078Ngõ 95 Tạnh xá 23.50079Nguyễn Sơn: từ đường Kiều Đại đến đường Lạc Long Quân6.00080Ngõ 31 Nguyễn Sơn3.50081Ngõ 35 Nguyễn Sơn3.50082Ngõ 49 Nguyễn Sơn3.50083Đường Kiều Đại: Từ QL1A đến hết đường5.50084Các ngõ ngang dọc còn lại Tổ dân phố Kiều Đại3.50085Ngọc Dao: Các đường ngang dọc trong phố Ngọc Dao5.00086Ngõ 33 Ngọc Dao: Từ Lê Thánh Tông đến đường Lương Hữu Khánh5.00087Đường Lương Hữu Khánh:8.50087.1Từ đường ngã tư Voi đi Sầm Sơn đến khu thể thao Sunsport87.2Đường Lương Hữu Khánh: Từ số nhà 09B Lương Hữu Khánh đến hết đường5.50088Ngõ 20 Lương Hữu Khánh4.00089Ngõ 32 Lương Hữu Khánh4.00090Ngõ 44 Lương Hữu Khánh4.00091Ngõ 52 Lương Hữu Khánh4.00092Ngõ 124 Lương Hữu Khánh3.50093Đường Lê Thánh Tông:93.1Từ đường Quang Trung đến cống tiêu Quảng Đại7.50093.2Từ cống tiêu Quảng Đại đến giáp phường Đông Sơn6.00094Ngõ 33 Lê Thánh Tông5.00095Ngõ 36 Lê Thánh Tông4.00096Ngõ 69 Lê Thánh Tông5.00097Ngõ 119 Lê Thánh Tông4.00098Ngõ 129 Lê Thánh Tông4.00099Ngõ 135 Lê Thánh Tông4.000100Ngõ 141 Lê Thánh Tông4.000101Ngõ 161 Lê Thánh Tông4.000102Ngõ 171 Lê Thánh Tông4.000103Ngõ 150 Lê Thánh Tông4.000104Ngõ 136 Lê Thánh Tông4.000105Ngõ 68 Lê Thánh Tông4.000106Hẻm 107 Lê Thánh Tông3.500107Hẻm 109 Lê Thánh Tông3.500108Các ngõ, hẻm <1,5m3.000109Đường Đại Bi5.000110Ngõ 101 Trịnh Khả4.500111Ngõ 121 Trịnh Khả4.500112Ngõ 125 Trịnh Khả4.500113Ngõ 175 Trịnh Khả4.000114Ngõ 177 Trịnh Khả114.1Đầu ngõ đến <= 100,0 m4.500114.2Từ >100,0 m đến hết ngõ3.500115Ngõ 189 Trịnh Khả4.500116Ngõ 193 Trịnh Khả4.500117Ngõ 195 Trịnh Khả4.500118Ngõ 199 Trịnh Khả4.500119Ngõ 201 Trịnh Khả4.500120Ngõ 205 Trịnh Khả4.500121Ngõ 130 Trịnh Khả3.500122Ngõ 134 Trịnh Khả3.500Các ngõ của đường Mật Sơn123Ngõ 38 Mật Sơn4.000124Ngõ 42 Mật Sơn4.000125Ngõ 46 Mật Sơn4.000126Ngõ 74 Mật Sơn4.000127Ngõ 76 Mật Sơn127.1Đầu ngõ <= 100m4.000127.2> 100 đến hết ngõ3.000128Ngõ 80 Mật Sơn3.500129Ngõ 82 Mật Sơn3.500130Ngõ 131 Mật Sơn4.500131Ngõ 149 Mật Sơn3.500132Ngõ 147 Mật Sơn132.1Đầu ngõ <= 100m4.000132.2> 100 đến hết ngõ3.500133Ngõ 9 Mật Sơn4.500134Ngõ 25 Mật Sơn4.500135Ngõ 31 Mật Sơn4.500136Ngõ 43 Mật Sơn4.500137Ngõ 53 Mật Sơn4.500138Ngõ 71 Mật Sơn4.500139Ngõ 93 Mật Sơn4.000140Đường Lê Trọng Bích5.000141Đường Lạc Long Quân: từ cây xăng Quân đội đến hết đường18.000142Khu dân cư MBQH 1413 , 1131, 790, khu đô thị xanh các đường ngang dọc142.1Đường rộng 28 m, từ Lạc Long Quân đến hết MBQH 79010.000142.2Đường rộng 9,0 m, phía Tây Tecco, từ Lạc Long quân đến Nguyễn Huy Tự8.000142.3Đường rộng 9,0 m phía Đông MBQH 1413, phía Tây khu đô thị Xanh7.000142.4Đường rộng từ 7,0 - 7,5m6.500142.5Đường rộng từ 5,0 - 5,5m4.500143MBQH 530 và MBQH 2125143.1Đường rộng 24,0m10.000143.2Đường rộng 12,0m8.000143.3Đường rộng 7,5m7.000144MBQH số 2155 và MBQH 90144.1Đường rộng 24,0m10.000144.2Đường rộng 12,0m7.500144.3Đường rộng 7,5m6.000144.4Đường rộng < 7,5m4.500145Đường nội bộ MBQH số 42 (phía sau Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Công Thương)4.500146Đường nội bộ MBQH số 1078146.1Đường rộng 5,5m4.500147Đường nội bộ MBQH số 5950 và MBQH 931 các đường nội bộ (trừ đường 39m)5.000148Khu dân cư MBQH 4884148.1Đường nội bộ từ Quốc lộ 1A đến ngõ 175 Hải Thượng Lãn Ông5.500148.2Các đường ngang còn lại của MBQH 48844.000149Đường nội bộ MBQH 73 (thuộc Tổ dân phố Nguyễn Sơn)5.000150MBQH 1606 Khu TĐC Núi Long150.1Đường CSEDP6.500150.2Đường rộng 10,5m5.000150.3Đường nội bộ không thuộc các vị trí trên4.000XIXPHƯỜNG ĐÔNG SƠN1Đường Tản Đà:1.1Từ đường Lê Lai đến cổng Trường MN ĐH Hồng Đức9.0001.2Cổng Trường MN Hồng Đức đến hết đường7.0002Đường Phạm Ngũ Lão:2.1Từ đường Lê Lai đến hết Trường Dân tộc nội trú8.0002.2Từ Trường Dân tộc nội trú đến giáp phường Quảng Thành6.0003Đường Nguyễn Công Trứ3.1Từ đường Lê Lai đến đầu XN đúc cột điện8.0003.2Từ XN đúc cột điện đến Lương Đắc Bằng5.0004Đường Lê Thánh Tông:4.1Từ đường Lê Lai đến ngõ 369 Lê Thánh Tông8.0004.2Từ ngõ 369 Lê Thánh Tông đến giáp Đông Vệ6.0005Yết Kiêu5.1Từ đường Lê Lai đến ngõ 75 Yết Kiêu7.0005.2Từ ngõ 75 Yết Kiêu đến hết đường5.0006Đường Dã Tượng: Từ đường Lê Lai đến giáp phường Đông Hải7.0007Đường Trần Bình Trọng:7.1Từ đường Lê Lai đến đường Đỗ Hành7.0007.2Từ đường Đỗ Hành đến hết đường6.0008Đường Lương Đắc Bằng7.0009Đường Nguyễn Văn Siêu: Từ đường Lê Lai đến hết đường5.00010Đường Trương Hán Siêu: Từ đường Lê Lai đến hết đường5.000IICác loại ngõ11Ngõ Đặng Tất (từ đường Lê Lai)4.00012Ngõ 3 đường Lê lai4.50013Ngõ 17 Đường Lê Lai4.00014Ngõ 49 Đường Lê Lai3.50015Ngõ 71 Đường Lê Lai3.50016Ngõ 133 Đường Lê Lai5.00017Ngõ 139 Đường Lê Lai4.50018Ngõ 161 Đường Lê Lai5.50019Ngõ 198 Đường Lê Lai5.50020Ngõ 141 Đường Lê Lai4.50021Ngõ 230 Đường Lê Lai4.50022Ngõ 300 Đường Lê Lai3.50023Ngõ 326 Đường Lê Lai5.50024Ngõ 342 Đường Lê Lai5.50025Ngõ 426 Đường Lê Lai3.50026Ngõ 417 Đường Lê Lai3.50027Ngõ 16 Dã Tượng3.50028Ngõ 75 Yết Kiêu3.00029Ngõ 417 Lê Thánh Tông4.00030Ngõ 409 Lê Thánh Tông3.50031Ngõ 383 Lê Thánh Tông3.00032Ngõ 369 Lê Thánh Tông4.00033Ngõ 239 Lê Thánh Tông3.00034Ngõ 253 Lê Thánh Tông3.00035Ngõ 2611ê Thánh Tông3.00036Ngõ 2711ê Thánh Tông3.00037Ngõ 285 Lê Thánh Tông3.00038Ngõ 295 Lê Thánh Tông3.00039Ngõ 3111ê Thánh Tông3.00040Ngõ 333 Lê Thánh Tông3.00041Ngõ 319 Lê Thánh Tông3.00042Ngõ 353 Lê Thánh Tông3.00043Ngõ 272 Lê Thánh Tông3.00044Ngõ 18 Tản Đà3.00045Ngõ 34 Tản Đà5.50046Ngõ 01 Tản Đà5.50047Ngõ 13 Tản Đà3.00048Ngõ 29 Tản Đà3.00049Ngõ 37 Tản Đà3.00050Ngõ 43 Tản Đà5.50051Ngõ 06 Nguyễn Công Trứ4.00052Ngõ 08 Nguyễn Công Trứ4.00053Ngõ 09 Nguyễn Công Trứ3.50054Ngõ 20 Nguyễn Công Trứ3.50055Ngõ 48 Nguyễn Công Trứ3.50056Ngõ 23 Nguyễn Công Trứ3.00057Ngõ 33 Nguyễn Công Trứ3.00058Ngõ 24 Phạm Ngũ Lão3.00059Ngõ 28 Phạm Ngũ Lão3.00060Ngõ 32 Phạm Ngũ Lão3.00061Ngõ 40 Phạm Ngũ Lão3.00062Ngõ 48 Phạm Ngũ Lão3.00063Ngõ 52 Phạm Ngũ Lão3.00064Ngõ 33 Phạm Ngũ Lão3.00065Ngõ 35 Phạm Ngũ Lão3.00066Ngõ 08 Trương Hán Siêu3.00067Ngõ 32 Trương Hán Siêu3.50068Ngõ 08 Đỗ Hành3.50069Ngõ 22 Đỗ Hành3.50070Ngõ 04 Đỗ Hành3.50071Ngõ 12 Đỗ Hành3.50072Ngõ 18 Đỗ Hành3.50073Ngõ 40 Trương Hán Siêu3.00074Ngõ 66 Nguyễn Công Trứ3.00075Ngõ 56 Nguyễn Công Trứ3.00076Ngõ 76 Nguyễn Công Trứ3.00077Mặt bằng 67 (ngõ 230 Lê Lai)5.50078MB XN Đúc cột điện (các đường nội bộ)5.50079MBQH 461-HUD4 (các đường nội bộ)5.50080Ngõ 13 Lương Đắc Bằng3.00081Ngõ 33 Lương Đắc Bằng3.50082Ngõ 37 Lương Đắc Bằng3.00083Ngõ 52 Lương Đắc Bằng3.00084Ngõ 55 Lương Đắc Bằng3.00085Ngõ 63 Lương Đắc Bằng3.00086Ngõ 107 Lương Đắc Bằng3.00087Ngõ 125 Lương Đắc Bằng3.00088Ngõ 147 Lương Đắc Bằng3.00089Ngõ 148 Lương Đắc Bằng3.00090Ngõ 56 Lương Đắc Bằng3.00091Ngõ 66 Lương Đắc Bằng3.00092Ngõ 75 Lương Đắc Bằng3.00093Ngõ 100 Trần Bình Trọng3.00094Ngõ 81 Trần Bình Trọng3.00095Ngõ 14 Trần Bình Trọng4.50096Ngõ 38 Trần Bình Trọng4.50097Ngõ 3911ê Lai3.00098Ngõ 369 Lê Lai3.50099Ngõ 412 Lê Lai3.500100Ngõ 411ương Đắc Bằng3.000101Ngõ 27 Lương Đắc Bằng3.000102Ngõ 42 Lương Đắc Bằng3.000103Ngõ 45 Lương Đắc Bằng3.000104Đường Đỗ Hành (giáp đường Trần Bình Trọng đến hết đường)7.000105Ngõ 51 Yết Kiêu từ đường Yết Kiêu đến <= 100m tính từ đầu ngõ3.000106MB 414 nước mắm Thanh Hương (đường nội bộ)106.1Đường có lòng đường rộng 5,5 m8.500106.2Đường có lòng đường rộng 7,5 m9.000106.3Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m9.500107Các đường nội bộ MBQH 1814 ( Khu dân cư Nam Đại học Hồng Đức)5.000108MBQH Khu xen cư 14 Dã Tượng5.500109Ngõ 71 Yết Kiêu2.500110MBQH 16934.500111Ngõ 105B Yết Kiêu2.500112MBQH 18116.000113Ngõ 35 Phạm Ngũ Lão2.500XPHƯỜNG TRƯỜNG THI:1Đường Lê Hoàn: Từ đường Trường Thi đến đường Bến Ngự40.0002Đường Lê Thước: Từ đường Đội Cung đến đường Cao Bá Quát9.0003Đường Trường Thi:3.1Đường Trần Phú đến đường Nguyễn Tạo28.0003.2Đường Nguyễn Tạo đến ngã ba Đội Cung25.0003.3Từ ngã ba Đội Cung đến Cầu Sâng20.0004Đường Đội Cung: Từ đường Đào Duy Anh đến đường Trường Thi18.0005Đường Mai An Tiêm: Từ Công viên VH Hội An đến Ngã ba Bến cát10.0006Đường Cao Bá Quát:6.1Từ giáp phường Đông Thọ (Hàn Mặc Tử) đến Cù Chính Lan10.0006.2Từ Cù Chính Lan đến MBQH19888.0006.3Từ MBQH 1988 đến đường Nguyễn Trường Tộ10.0007Khu dân cư MBQH số 65:7.1Đường Trần Oanh: Từ đường Lê Hoàn đến đường Mai An Tiêm22.0007.2Ngõ 33 Trần Oanh: Từ đường Trần Oanh đến Đào Đức Thông13.0007.3Đào Đức Thông13.0007.4Trần Đức13.0007.5Võ Thị Sáu13.0008Đường Chu Văn An:8.1Từ Quốc lộ 1A đến cổng Trường Hàm Rồng15.0008.2Từ cổng Trường Hàm Rồng đến đường Cù Chính Lan11.0009Đường Bến Ngự: Từ đường Lê Hoàn đến ngã ba Bến Cát13.0009.1Ngõ 12 Bến Ngự: Từ đầu đường đến hết ngõ6.5009.2Ngõ 23 Bến Ngự: Tư đầu đường đến hết ngõ6.5009.3Ngõ Bến Than: Từ đầu đường Bến Ngự đến hết ngõ6.50010Đường Nguyễn Trường Tộ10.1Từ Quốc lộ 1A đến đường Trường Thi15.00011Ngõ 743 Bà Triệu từ Quốc lộ 1A đến ngõ 01 Chu Văn An11.00012Khu nhà vườn Mai Xuân Dương - MBQH 5813.00013Đường Việt Bắc từ QL 1A đến khu Mai Xuân Dương15.00014Đường Nhà Thờ từ QL 1A đến Nhà thờ Chính toà15.00015Đường Lương Ngọc Quyến10.00016Đường Lò Chum: Từ ngã ba Bến Cát (Bến Ngự) đến cầu 4 voi10.00017Ngõ Đình Giáp Đông: Từ đường Trường Thi đến Trường Trần Xuân Soạn10.00018Ngõ Thanh Xuân (từ đường Trường Thi)8.500-Ngõ Thanh Xuân đoạn từ Phủ Bà đến hết đường4.50019Ngõ 116 Trường Thi6.50020Ngõ Nhà Thờ: Từ đường Trường Thi đến tường Nhà thờ phía Tây6.50021Ngõ Nhà Thờ: Từ tường Nhà thờ phía Đông đến đầu ngõ 44 Nhà Thờ5.50022Ngõ 44 Nhà Thờ5.50023Ngõ 01 Trường Thi: Từ đường Trường Thi đến hộ ông Phong6.50024Ngõ 102 Trường Thi7.50025Ngõ 130 Trường Thi6.50026Ngõ 264 Trường Thi5.50027Ngõ 23 Trường Thi5.50028Ngõ 59 + Ngõ 56 Trường Thi5.50029Ngõ Giáp Bắc (từ đường Trường Thi)9.50030Ngõ 50, 60, 34, 02, 26, 16 Lò Chum4.50031Ngõ 97 Trường Thi6.50032Ngõ 139 Trường Thi (từ đường Trường Thi)5.50033Ngõ giáp Nhà thờ (Hộ bà Lan) từ đường Trường Thi5.50034Đường Trần Thị Nam: Từ đường Trường Thi đến hết đường9.00035Các đường nhánh còn lại của đường Trần Thị Nam7.00036Đường Hồng Nguyên: Từ đường Trường Thi đến đường Lò Chum12.00037Ngõ đường Hồng Nguyên (Ngõ 16 và Ngõ 04 Hông Nguyên)7.50038Đường Nguyễn Tạo: Từ đường Trường Thi đến đường Nguyễn Thái Học10.00039Ngõ 54 Nguyễn Tạo8.50040Các ngõ ngách đường Nguyễn Tạo5.50041Ngõ 1 Chu Văn An: Từ đường Chu Văn An đến Nguyễn Trường Tộ14.00041Đường Quán Giò: Từ đường Chu Văn An đến đường Việt Bắc13.00042Ngõ đường Quán Giò8.50043Đường Cù Chính Lan: Từ đường Quán Giò đến Cao Bá Quát14.00044Đường Nguyễn Thái Học44.1Từ đường Đội Cung đến Nguyễn Tạo10.00044.2Từ đường Nguyễn Tạo đến Cao Bá Quát9.00044.3Các ngõ 48, 50,58,16,28,36 Nguyễn Thái Học5.50045Nguyễn Thượng Hiền: Từ Nguyễn Thiện Thuật đến sông Cầu Sâng10.00046Phạm Hồng Thái: Từ Nguyễn Thượng Hiến đến hết đường9.00047Ngõ 5 Nguyễn Thượng Hiền, từ Nguyễn Thượng Hiền đến hết ngõ8.50048Ngõ 17 Nguyễn Thượng Hiền6.50049Đoàn Thị Điểm: Từ Lường Ngọc Quyến đến sông cầu Sâng9.00050Đoàn Trần Nghiệp: Từ Lường Ngọc Quyến đến sông cầu Sâng8.50051Ngõ 15 Lê Thạch: Từ đường Lê Thạch đến sông cầu Sâng8.50055Ngõ 193 Đội Cung từ Đội Cung đến Lê Thạch8.50056Lê Thạch: Từ Đoàn Trần Nghiệp đến ngõ Tiền Phương8.50057Nguyễn Khuyến: Từ Lê Thạch đến sông cầu Sâng8.50058Đào Duy Anh: Từ giáp phường Đông Thọ đến sông cầu Sâng8.50059Hàn Mặc Tử: Từ Đội Cung đến Trường Tiểu học Minh Khai8.50060Hải Triều: Từ Đội Cung đến hết đường8.50061Nguyễn Thiện Thuật: Từ Công ty 2 đến Nguyễn Thái Học8.50062Ngõ Hàng Hương: Từ Bà Triệu đến hết ngõ7.50063Ngõ 02D Cao Bá Quát6.50064Ngõ 76 Nguyễn Trường Tộ10.50065Đường Tiền Phương: Từ đường Đội Cung đến hết ngõ10.00066Đường Nguyễn Khắc Viện (Khu dân cư mặt bằng 123): Từ đường Nhà Thờ đến hết đường10.00067Khu dân cư mặt bằng 123 (các đường nhánh phía trong)6.50068Ngõ 18;26;32 Mai An Tiêm, Ngõ 14 Trần Oanh4.50069Ngách Ngõ 5 Nguyễn Thượng Hiền5.50070Ngõ 07, 37 Hàn Mặc Tử6.50071Khu dân cư Trường Hàm Rồng (các đường nhánh của đường Cù Chính Lan)8.50072Đường Nguyễn Quyền10.00073Ngõ 21 Nguyễn Thượng Hiền6.50074Ngõ 174 Lò Chum7.50075Ngõ 22 Hải Triều (đến hết ngõ)6.50076Ngõ 12 Tiền Phương7.50077Ngõ 14;20;32 Cao Bá Quát6.50078Ngõ 31 Đào Duy Anh6.50079Ngõ 164 Lò Chum6.50080Ngõ 39 Bến Ngự: Từ đường bến Ngự đến đường Trần Đức4.00081Ngõ Tiền phương: Từ đường Tiền Phương đến Đào Duy Anh7.00082Ngõ 113 đường Trường Thi6.00083Ngõ 11 Đình Giáp Đông4.00084Ngõ 07 Đình Giáp Đông7.00085Ngõ 146 Lò Chum7.000XIPHƯỜNG NAM NGẠN:1Đường Trần Hưng Đạo:1.1Từ cầu Sâng đến hết UBND phường Nam Ngạn14.0001.2Từ UBND phường đến đường Tân Nam (MBQH 1167)10.0001.3Từ đường Tân Nam đến Ngã ba đường Duy Tân (Đê Sông Mã)8.0001.4Từ Ngã ba đường Duy Tân (Đê Sông Mã) đến Vườn ươm Lâm nghiệp6.0002Đường Nguyễn Mộng Tuân9.0003Các đường ngang của Nguyễn Mộng Tuân6.0004Nam Sơn6.0005Đường Phạm Sư Mạnh: Từ đường Nam Sơn đến Trường THCS Nam Ngạn6.0006Đường Nguyễn Chích: Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Duy Tân9.0007Đường Duy Tân:7.1Từ đường Nguyễn Chích đến hộ ông Thọ5.5007.2Từ nhà ông Thọ đến Trạm Thủy lợi Âu thuyền Bến Ngự4.5007.3Từ Trạm Thủy lợi Âu thuyền Bến Ngự đến nhà ông Định4.0008Khu dân cư MB 1167:8.1Đường Tân Nam7.0008.2Đường Chu Nguyên Lương7.0008.3Các trục đường còn lại trong MBQH 11676.0009Đường khu dân cư MB 08: Trục từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường7.00010Các đường ngang dọc trong MB 085.50011Khu dân cư MBQH 63:11.1Trục đường từ nhà ông Chiến đến Trạm biến áp6.00011.2Từ đoạn ngang đường nhà ông Chiến đến nhà ông Hiến5.50011.3Các trục đường còn lại trong MB 635.00012Đường Trần Khánh Dư:12.1Từ đường Trần Hưng Đạo đến đường Duy Tân7.00013Ngõ 17 Trần Khánh Dư13.1Đoạn từ Trần Khánh Dư đến nhà ông Tuyên4.50013.2Đoạn từ nhà ông Tuyên đến hết đường6.00014Đường Trần Nhật Duật: từ Nguyễn Chích đến Trần Khánh Dư5.00015Các đường thuộc MB 190515.1Đoạn từ đường Trần Khánh Dư đến giáp MB 62757.00015.2Đoạn từ đường Duy Tân đến giáp ngõ 17 Trần Khánh Dư tiếp giáp MB 62756.00015.3Các đường nội bộ còn lại5.50016Ngõ Nam Kỳ 40 từ đường Trần Hưng Đạo đến SN 34/Nam Kỳ 406.50017Ngõ chùa Mật Đa (từ đường Trần Hưng Đạo)3.50018Ngõ Đúc Tiền (từ đường Trần Hưng Đạo)3.50019Ngõ 14 Trần Hưng Đạo(cũ): nối từ Ngõ Chùa Mật Đa qua ngõ Đúc Tiền đến đường gom3.50020Ngõ Vườn Quan (từ đường Trần Hưng Đạo)3.50021Ngõ Nam Trung (từ đường Trần Hưng Đạo)3.50022Ngõ Nam Thượng (từ đường Trần Hưng Đạo)3.50023Ngõ khu dân cư MB 103 (từ đường Trần Hưng Đạo)5.50024Ngõ 132 T.H.Đạo: Từ Trần Hưng Đạo đến nhà ông Cương3.50025Ngõ 132 T.H.Đạo: Từ nhà ông Cương đến hết ngõ2.30025Ngõ 01, 02 Trần Khánh Dư3.50027Ngõ 353 T.H.Đạo4.00028Ngõ 146 T.H.Đạo3.50028Ngõ 01/353 T.H.Đạo (từ hộ ông Tuấn)4.00029Ngõ Đồng Minh (từ đường Trần Hưng Đạo)3.50030Ngõ 393 (từ đường Trần Hưng Đạo)3.50031Ngõ 196 T.H.Đạo3.50032Ngõ 20,27 Nguyễn Mộng Tuân3.50034Ngõ 19 Nam Sơn3.50035Ngõ 07 phố Thống Sơn (từ đường Nam Sơn)3.50036Ngõ 43,53,91,131 Nam Sơn3.50040Ngõ 10 Nguyễn Chích3.50041Ngõ 26 Nguyễn Chích3.50042Ngõ 01 Trần Nhật Duật3.50043Ngõ 14 xưởng Đúc tiền (từ đường Trần Hưng Đạo)2.30044Ngõ 160 Duy Tân2.30045Ngõ 61 Nam Sơn3.00046Ngõ 180 Duy Tân1.80047Ngõ 03,04,66 Trần Nhật Duật2.30048Ngõ 64,78,96,54,106 Trần Hưng Đạo2.30049Ngõ 20 Trần Khánh Dư2.30050Ngõ 113,109 Nam Sơn2.30051Ngõ 04,20 Phạm Sư Mạnh2.30052Khu dân cư MBQH 627553.1Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường6.00053.2Các đường còn lại trong MB4.50054Khu dân cư MBQH 1474 (điều chỉnh từ MBQH 85)54.1Đoạn từ nhà ông Ngoan (ngõ 43 Nam Sơn) mặt cắt rộng 28m đến giáp MBQH khu đô thị mới ven sông Hạc8.00054.2Đoạn từ ngõ 43 Nam Sơn đến giáp MBQH khu đô thị mới ven sông Hạc6.50054.3Các đường nội bộ còn lại6.50055MBQH khu đô thị mới ven sông Hạc55.1Đoạn đường quy hoạch (mặt cắt rộng 17,5m )7.00055.2Đoạn đường quy hoạch (mặt cắt rộng 28m )8.00056Đường MBQH 1752; 1012; 24756.1Đoạn từ nhà văn hoá phố Nam Ngạn 2 đến cuối đường MBQH 2475.00057Ngõ 102 Trần Hưng Đạo3.00058Ngõ Nam Đông (Trần Hưng Đạo)3.50059Ngõ 01 Phạm Sư Mạnh3.00060Ngõ 03 Phạm Sư Mạnh3.00061Ngõ 01 Trần Nhật Duật3.00062Ngõ 03 Trần Nhật Duật3.00063Ngõ 64 Trần Nhật Duật2.30064Khu dân cư MBQH 518664.1Trục đường Phạm Sư Mạnh (Từ Trường THCS đến hết đường)6.50064.2Đoạn đường từ Trần Hưng Đạo đến hết đường6.50064.3Các trục dường còn lại trong MBQH 51865.00064.4MBQH 5186 từ lô A12 đến lô A33 (mặt cắt rộng 17,5m)6.50065Các đường nội bộ (còn lại) MBQH 92176.00066Ngõ 77 Trần Hưng Đạo3.50067Ngõ 139 Nam Sơn3.50068Ngõ 03 Phạm Sư Mạnh2.50069Ngõ 01 Phạm Sư Mạnh2.50070Ngõ 192 Trần Hưng Đạo3.50071Ngõ 373 Trần Hưng Đạo4.50072Ngõ 102 Trần Hưng Đạo3.50073Ngõ 106 Trần Hưng Đạo3.50074Ngõ 204 Duy Tân2.50075Ngõ 16 Duy Tân2.500XIIPHƯỜNG HÀM RỒNG1Đường Bà Triệu (Quốc lộ 1A cũ):1.1Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu: Giáp phường Đông Thọ đến Ngã ba Đình Hương16.0001.2Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu: Từ Ngã ba Đình Hương đến Giếng Tiên11.0001.3Quốc lộ 1A(cũ)-Bà Triệu: Từ Giếng Tiên đến ngã ba cầu Chui8.0002Đường Trần Hưng Đạo: Từ Vườn ươm Lâm nghiệp đến cầu Hàm Rồng cũ5.0003Đường Thành Thái: Từ trụ sở PC 22 đến đường Nguyễn Chí Thanh6.0004Đường Trịnh Thế Lợi: Từ ngã ba Cầu Chui đến Trại giam Thanh Lâm5.0005Đường đôi: từ ngã ba đường đôi đến cầu Hàm Rồng cũ7.0006Đường Đông Quang: Từ cầu Chui đến giáp MBQH 2185 (hộ ông Thanh)5.5007Đường Trần Khát Chân: Từ ngã ba Cầu Chui đến đê Sông Mã (đầu cầu Hàm Rồng cũ)6.0008Các đường ngang, dọc MB 2185; 155: Từ hộ bà Bảo đến giáp đường Thành Thái5.0 009Các đường ngang, dọc MB 45 ; 2305.00010Đường Phượng Hoàng: Từ ngã 3 hộ bà Thinh đến giáp địa phận Đông Cương3.00011Các vị trí còn lại khu vực xung quanh đường Phượng Hoàng thuộc lớp 2 trở vào2.50012Ngõ 06 Trần Hưng Đạo: Từ đê Hàm Rồng đến khu dân cư XN Cát sỏi4.50013Các ngõ xung quanh đường Bà Triệu thuộc lớp 2 trở vào3.00014Tuyến đường số 2 Kim Quy từ đường Phượng Hoàng đến giáp địa phận phường Đông Cương3.00015Đường đồi C5: Hết vị trí lớp 1 của Đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Đông Quang3.50016Các hộ còn lại sau MB 155: Từ hộ bà Tình đến hộ ông Cảnh3.00017Ngõ 21 (Ngõ 17) Thành Thái từ hộ bà Chum đến hộ ông Vinh3.00018Ngõ 03 Đông Quang: Từ hộ ông Lai đến hộ ông Thành3.50019Ngõ 02 Đông Quang: Từ hộ ông Anh đến hộ ông Tú2.90020Ngõ 78 Đông Quang: Từ hộ bà Nhạ đến hộ ông Do3.00021Ngõ 74 Đông Quang: Từ hộ ông Đăng đến hộ ông Thành3.00022Các ngõ ngách còn lại của đường Đông Quang2.30023Ngõ 17 Trần Khát Chân: Từ NVH đến hộ ông Tuấn Bính2.90024Ngõ Cánh Tiên (sau cây xăng): Từ hộ ông Hoành đến hộ bà Vậy3.50025Ngõ Cánh Tiên (230 Bà Triệu): Từ hộ ông Trường đến hộ ông Thịnh2.50026Đường làng Đông Sơn từ hộ ông Phương đến hộ ông Huệ3.00027Các ngõ làng Đông Sơn từ Ngõ Nhân đến Ngõ Dũng2.30028Ngõ các hộ giữa làng1.80029Khu dân cư Đồng Ngược: Từ Trại giam Thanh Lâm đến giáp xã Thiệu Dương1.50030Đường xuống bến phà hai: cách đường Trịnh Thế Lợi 50m: Từ hộ ông Tuyên Thịnh đến hộ ông Oanh2.30031Các hộ phía trong đường nội bộ khu dân cư bến phà 2: Từ sau hộ ông Oanh đến hộ ông Sáu1.80032Đường Tiên Sơn: Từ hộ ông Hùng Hợp đến hộ ông Sơn Hảo3.00033Đường Yên Ngựa: Từ ngã 3 đường Trịnh Thế Lợi đến ngã 2 đường Phượng Hoàng (hộ bà Luyện)3.00034Ngõ 10 khu phân lân3.00035Ngõ sau trường học2.30036Ngõ 16 Bà Triệu: KTT xây dựng3.00037Ngõ 33 Bà Triệu: Từ hộ bà Nhung đến hộ bà Chiêng2.50038Ngõ 122 Bà Triệu: Từ hộ ông Đài đến hộ bà Sâm3.00039Ngõ 122 Bà Triệu: Từ hộ ông Tùng đến hộ bà Mơ2.50040Ngõ 157 Bà Triệu: Từ hộ ông Có đến hộ ông Cạy2.50041Ngõ 161 Bà Triệu: Từ hộ ông Trung đến hộ bà Dung2.50042Ngõ 171 Bà Triệu: Từ hộ ông Cương đến hộ ông Quỳnh2.50043Ngõ 177 Bà Triệu: Từ hộ bà Nga đến hộ ông Cơ2.50044Ngõ 191 Bà Triệu: Từ hộ bà Quý đến hộ ông Nhâm2.50045Ngõ 205 Bà Triệu: Từ hộ bà Mai đến ông Giang2.50046Ngõ 229 Bà Triệu: Từ hộ bà Hoa đến hộ ông Tuấn3.00047Ngõ 265 Bà Triệu: Từ hộ bà Ninh đến hộ bà Tuất2.50048Ngõ 291 Bà Triêu: Từ hộ ông Dũng đến NVH phố3.00049Ngõ 319 Bà Triệu: Từ hộ ông Thống đến hộ bà Xuyến4.50050Đường Quyết Thắng (ngõ 58 cũ)4.50051Ngách 1đường Quyết Thắng: Từ hộ ông Đàn đến hộ ông Hùng3.00052Ngách 2 đường Quyết Thắng: Từ hộ bà Vân đến hộ ông Bắc (Khu nhà trẻ cũ)2.50053Ngách 3 đường Quyết Thắng: Từ hộ bà Thành đến hộ bà Canh2.50054Ngách 4 đường Quyết Thắng: Từ hộ ông Giang đến hộ bà Vượng2.50055Ngách 5 đường Quyết Thắng: Từ hộ ông Ban đến hộ bà Cẩn2.50056Ngách 6 đường Quyết Thắng: Từ hộ bà Dần đến hộ bà Nga2.50057Ngách 7 đường Quyết Thắng: Từ hộ bà Ngọt đến hộ ông Đức3.00058Ngách còn lại của đường Quyết Thắng2.50059Vị trí 2, tuyến Kim Quy: Từ hộ ông Tân đến hộ bà Loan1.80060Đường Đồng Cổ: Từ hộ ông Tẻo đến C.Ty Hàm Rồng4.00061Các hộ trong ngách đường Đồng Cổ1.80062Ngõ 13(73) Đông Quang: Từ hộ bà Vinh đến ông Hải3.00063Đường Đình Hương: Từ ngã ba Đình Hương đến đội xe xăng dầu10.00064Ngõ 31 Đình Hương từ hộ ông Năm đến ông Chương3.00065Ngõ 11(05) Thành Thái: Từ hộ ông Vượng đến hộ ông Hiệp3.00066Ngõ 13 Thành Thái: Từ hộ bà Hảo đến hộ ông Chuyên3.00067Ngõ 22 Thành Thái: Từ hộ ông Thơm đến hộ ông Xược3.00068Ngách 01 Ngõ 10 đường Bà Triệu3.00069Các hộ phía sau khu dân cư ngách 2 đường Quyết Thắng2.00070Lớp 2 đường Trịnh Thế Lợi: Từ đoạn tiếp theo đến trại giam Thanh Lâm (xóm Lò Gốm)2.00071Các đường ngang dọc MBQH 1130 (đường nội bộ)5.500XIIIPHƯỜNG ĐÔNG CƯƠNG1Đường Đình Hương:1.1Từ Ngã ba Đình Hương đến Đội xe Xăng dầu10.0001.2Từ Đội xe Xăng dầu đến nhà ông Hiền7.0001.3Từ nhà ông Hiền đến đầu làng Giàng5.5002Đường Định Hoà2.1Từ Cổng làng Định Hòa đến Đông Ba4.0002.2Từ Đông Ba đến đường làng Định Hoà đi Đông Lĩnh3.5003Trục chính phố 4; 5; 6 (đường Lê Thuỳ; Lê Duyên; Lê Trung)2.5004Ngõ các phố 4; 5; 6 rộng trên 3,5m1.8005Ngõ các phố 4; 5; 6 rộng từ 2,0m đến dưới 3,5m1.1006Ngõ các phố 4; 5; 6 rộng dưới 2,0m7007Đường làng Đại khối7.1Từ Cầu Hà Quan đến ngã ba ông Đức Dục (Cổng làng cũ)3.5007.2Từ ngã ba ông Đức Dục đến Trạm bơm làng Đại Khối (bà Khau cũ)2.5007.3Đường Ao Quan; Đường Đình Bé; Đường Đông Khối2.5008Ngõ các phố 1, 2, 3 rộng trên 3,5m1.8009Ngõ các phố 1, 2, 3 rộng từ 2,0m đến dưới 3,5m1.10010Ngõ các phố 1, 2, 3 rộng dưới 2,0m70011Đường trục Hạc Oa11.1Từ Cổng làng đến ngã ba hộ ông Thịnh4.00011.2Từ Ngã ba nhà ông Thịnh đến đường Phượng Hoàng2.50011.3Đường Đông Thổ: Từ nhà ông Tam đến đường Đình Hương2.50011.4Đường chùa Tăng Phúc2.50012Đường số 2 (Đường Kim Quy)4.50013Đường số 2 (Đường Phượng Hoàng)3.50014Ngõ các phố 7, 8 rộng trên 3,5m1.80015Ngõ các phố 7, 8 rộng từ 2,0m đến dưới 3,5m1.00016Ngõ các phố 7, 8 rộng dưới 2,0m60017Khu dân cư MBQH 37 (các đường ngang dọc)4.00018Khu dân cư MBQH 4043.00019Các đường nội bộ MB 598; 1003.00020Đường Lê Thành20.1Từ đường Đại Khối đến Đông Ba4.00020.2Từ Đông Ba đến Tây Bắc Ga3.50021Đường Bà Triệu: Từ ngõ 31 đến Nhà hàng Hàm Long10.00022Ngõ 236 Bà Triệu5.00023Ngõ 20 Từ đường Đình Hương - Sông Hạc4.20023.1Ngách của ngõ 202.20024Ngõ 33 Đình Hương3.00025Ngõ 37 Đình Hương từ đường Đình Hương đến số nhà 114.20025.1Các vị trí còn lại của ngõ 373.30026Ngõ 50 Đình Hương; Ngõ 65 Đình Hương3.30027Ngõ 62 Từ đường Đình Hương - số nhà 15 (dương)4.20027.1Các vị trí còn lại của ngõ 62: từ số nhà 15 đến hết ngõ3.00028Ngõ 76; Ngõ 102 ; Ngõ 127 ; Ngõ 205 Đình Hương5.60029Ngõ 116 Đình Hương4.20030Ngõ 156 từ đường Đình Hương đến hết đất ông Ước5.60031Ngõ 156 từ ông Chính đến tường rào xưởng bao bì4.20032Ngõ 245 từ đường Đình Hương đến đất NN3.50033Ngõ 405 ; Ngõ 419; Ngõ 435; Ngõ 4411.20034Đường Văn Chỉ (đường phía sau Chùa Tăng Phúc đi vào núi)1.00035Mặt bằng QH khu dân cư phố 6 (MBQH 1204)35.1Các đường nội bộ MB khu dân cư phố 63.500XIVPHƯỜNG ĐÔNG HƯƠNG1Đại lộ Lê Lợi:1.1Đại lộ Lê Lợi: Từ cầu Đông Hương đến đường Đông Hương 224.0001.2Đại lộ Lê Lợi: Từ đường Đông Hương 2 đến Nhà máy gạch Tuy nen Đông Hương17.0002Đường Nguyễn Tĩnh2.1Từ đường Lê Lai đến Đại lộ Lê Lợi5.5002.2Từ Đại lộ Lê Lợi đến đường vào UBND phường5.5002.3Từ đường vào UB đến ngã ba Ba Tân5.0003Đường Hàm Nghi:3.1Từ Cầu Cốc đến cầu Đông Hương5.0003.2Từ Cầu Đông Hương đến đường Cốc Hạ 2 (nhà ông Phạm Quang Hùng)5.0003.3Từ đường Cốc Hạ 2 (nhà ông Vương Văn Sương) đến ngã ba Ba Tân4.2003.4Từ Ngã ba Ba Tân đến giáp Đông Hải3.5003.5Từ Hàm Nghi đến MB 2172.5004MBQH khu thực phẩm Khối 15.5005MBQH Trắc địa Khối 15.5006Khu dân cư vật liệu kiến thiết: Từ đường Hàm Nghi4.2007Khu dân cư MBQH 131:7.1Từ đường Tân Hương đến hết đường9.0007.2Các đường ngang vuông góc với đường Tân Hương7.0007.3Các đường còn lại trong MBQH 1316.5008MBQH 898.1Từ đường Lê Lai đến Đại lộ Lê Lợi (đường Đông Hương 2)8.5008.2Các đường còn lại trong MBQH 896.5009Đường phố Cốc hạ 2:9.1Từ Hàm Nghi (Lê Văn Thuận) đến hết đường (nhà ông Trần Văn Lành)4.0009.2Từ nhà ông Trần Văn Lành đến hộ ông Tộ2.5009.3Từ nhà ông Trần Văn Lành đến nhà ông Lại Đình Giao2.5009.4Từ nhà ông Trần Văn Lành đến nhà ông Ngô Trường Hiển2.5009.5Từ nhà ông Quới đến nhà ông Khang, bà Mậu2.5009.6Từ nhà ông Nguyễn Văn Hợp đến Nhà văn hóa Cốc Hạ 12.5009.7Từ Nhà văn hóa Cốc Hạ 1 đến nhà ông Trịnh Tiến Vị2.5009.8Từ nhà ông Quới đến Nhà ông Khang, bà Mậu2.5009.9Từ nhà bà Cam đến hết đường2.5009.10Từ nhà bà Dương Thị Tiệm đến nhà ông Trần Tuấn Hùng2.5009.11Từ Nhà ông Nguyễn Công Hiển đến nhà ông Lê Văn Phong2.5009.12Từ nhà bà Trần Thị Hợi đến hết đường2.5009.13Từ nhà bà Lê Thị Chanh đến hết đường2.5009.14Từ nhà bà Lê Thị Bạo đến hết đường2.5009.15Từ nhà bà Cao Thị Thao đến hết đường2.50010Đường phố Cốc hạ 110.1Từ đường Hàm Nghi (Trịnh Giang Long) đến hết đường Cốc Hạ 1 (Bà Hiển)2.50010.2Từ Hàm Nghi (Nguyễn Văn Huy) đến Ngô Thị Định2.50010.3Hàm Nghi (nhà ông Minh Lộc) đến hết đường2.00011Đường phố Ba Tân11.1Từ đường Nguyễn Tĩnh (Lâm Lỡ) đến hết đường3.50011.2Từ đường Nguyễn Tĩnh (Tôn Cấn) đến sân bóng Ba Tân3.50011.3Từ đường Nguyễn Tĩnh (Đoan Khoa) đến hết đường (Nguyễn Thế Tĩnh)3.50011.4Từ đường Nguyễn Tĩnh (Quyết Tinh) đến ngõ Lê Ngọc Trưởng3.50011.5Từ đường Hàm Nghi (Nguyễn Văn Thạch) đến ngõ Thầy Quyến3.50011.6Từ Ngõ ông Thắng (Triệu) đến hết ngõ3.00011.7Từ Hàm Nghi (Ông Chí) đến hết đường3.50011.8Các ngõ còn lại của đường Hàm Nghi thuộc phố Ba Tân2.50012Đường phố Phan Đình Phùng12.1Từ nhà ông Liệu đến nhà ông Nhời3.50012.2Từ đường phố Nguyễn Tính (nhà bà Đức) đến nhà ông Ngô Sỹ Dục3.50012.3Từ nhà ông Lê Ngọc Nghĩa đến nhà bà Phúc Bồi3.50012.4Từ nhà ông Chiến (Chức) đến nhà ông Thành3.50013Đường phố Tân Hà: Từ đường Hàm Nghi (nhà ông Hoàn) đến nhà ông Ngọc3.50014Đường phố Quang Trung:14.1Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Đoan Lâm) đến nhà ông Lê Vận4.00014.2Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Văn Hiến) đến nhà ông Lãng3.50014.3Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Văn Long - Hồng) đến hết đường3.50014.4Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Siêu Hoả) đến nhà ông Phòng Bàn4.00014.5Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Đình Tam) đến nhà ông Sáng3.50014.6Từ nhà ông Thành Xó đến hết đường3.50014.7Từ nhà ông Thắng xoăn đến hết đường3.50014.8Từ nhà ông Tứ đến hết đường3.50015Đường phố Bào Ngoại:15.1Từ nhà ông Nguyễn Văn Nguyệt đến nhà ông Sách3.50015.2Từ đường Nguyễn Tĩnh (Quản Thị Nhường) đến nhà ông Đoài3.50015.3Từ đường Nguyễn Tĩnh (Lê Văn Lục- Vị) đến nhà ông Hợp3.50015.4Từ đường Nguyễn Tĩnh (Nguyễn Thị Diệu) đến nhà ông Sang4.00015.5Ngõ phố Bào Ngoại: Từ đường Lê Lai (nhà ông Hoành) đến nhà ông Xuân3.00015.6Ngõ phố Bào Ngoại: Từ nhà ông Xuân đến nhà ông Bắc2.50015.7Ngõ phố Bào Ngoại: Từ đường Lê Lai (phòng khám nhân đạo) đến nhà ông Tấn-Tằn3.50015.8Ngõ phố Bào Ngoại: Từ nhà bà Nối đến phòng khám Nhân đạo2.50015.9Ngõ phố Bào Ngoại: Từ nhà ông Toàn đến nhà ông Xế2.00015.10Từ Nguyễn Tĩnh (nhà bà Sang) đến hết đường2.50015.11Từ Nguyễn Tĩnh (nhà ông Lê Văn Quang) đến hết đường2.50015.12Đường khu tập thể Mỹ thuật2.50015.13Đường khu tập thể May mặc2.50016Đường phố khối 1:16.1Từ đường Hàm Nghi (Nguyễn Thị Biểu) đến nhà bà Vân2.50016.2Từ đường Hàm Nghi đến hết KTT Trường Pháp lý4.50016.3Từ đường Nguyễn Tĩnh (bà Xuân) đến MBQH 1312.50017Từ khu tập thể pháp lý (nhà ông Bình) đến đường Nguyễn Hiệu2.50018Ngõ khối 1: Từ nhà bà Niên đến nhà ông Hữu2.00019Đường phố Hoà Bình: Từ đường Hàm Nghi (nhà ông Sửu) đến KTT Tàu Quốc2.50020Ngõ phố Hoà Bình: Từ ĐL. Lê Lợi (nhà ông Khánh) đến nhà ông Đồng- Âu2.50021Ngõ phố Hoà Bình: Từ nhà bà Oanh đến nhà ông Thanh2.50022Khu TT Điện báo, điện thoại: Từ nhà ông Bơn đến hết5.50023MB xí nghiệp Gốm 483.50024MB khu dân cư liên sở24.1Đường có lòng đường rộng 10,5m10.00024.2Đường có lòng đường rộng 7.5m8.50024.3Đường có lòng đường rộng 5.5m7.00025Khu đô thị mới Bình Minh:25.1Các đường nhựa (lòng đường rộng 10,5m) Khu đô thị mới Bắc Đại Lộ Lê Lợi (DA Công ty Bình Minh)11.00025.2Các đường nhựa (lòng đường rộng 7,5m) Khu đô thị mới Bắc Đại Lộ Lê Lợi (DA Công ty Bình Minh)9.00025.3Các đường bê tông8.00026Đường Đông Hương 226.1Từ nút giao đường Đông Hương 5 với đường Đông Hương 2 đến hết Bệnh viện Thanh Hà8.00026.2Từ Bệnh viện Thanh Hà đến hết mặt bằng 18766.00027Các đường nội bộ MB 205611.00028Đường Nguyễn Duy Hiệu (Đông Hương 2): Từ Đông Hương 1 đến Đại Lộ Lê Lợi11.00029Đường Đông Hương 1: từ Đại lộ Lê Lợi đến giáp phường Đông Hải10.00030Các đường nội bộ MB 2072, 1970:30.1Đường có lòng đường rộng 5,5 m9.00030.2Đường có lòng đường rộng 7,5 m9.50030.3Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m10.00031Các đường nội bộ MB 2315; MB 2218; MB 38431.1Đường có lòng đường rộng 5,5 m8.00031.2Đường có lòng đường rộng 7,5 m8.50031.3Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m9.00032Các đường MBQH 1876 (khu A)32.1Đường có lòng đường rộng 5,5 m7.50032.2Đường có lòng đường rộng 7,5 m8.00032.3Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m8.500XVPHƯỜNG ĐÔNG HẢI1Đại lộ Lê Lợi: Từ vòng xuyến Big C đến cầu Đông Hải (Đại lộ Hùng Vương)11.0002Đường Trần Thủ Độ đoạn từ Đại lộ Hùng Vương đến Bưu điện phường10.0003Khu dân cư MBQH 934:3.1Đường có lòng đường rộng 5,5 m5.0003.2Đường có lòng đường rộng 7,5 m5.5003.3Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m6.0004MBQH 203: (MB 5B sau trường Đông Hải 1)4.1Đường có lòng đường rộng 7.0 m6.5004.2Đường có lòng đường rộng 10.5 m (đường trung tâm phường)7.5005MBQH 1171- các lô liền kề5.5005.1Khu nhà vườn MBQH 11715.5005.2Các đường ngang dọc mặt bằng5.0006MBQH 2122:6.1Đường có lòng đường rộng >=7,5 m6.5006.2Các đường khác5.5007MBQH 2107 các đường Ngang dọc( MB 33 cũ)8.0008MBQH 4074 các đường Ngang dọc8.0009MBQH 2589 các đường Ngang dọc4.00010MBQH 1784 các đường Ngang dọc5.00011Đường phố Đồng Lễ:11.1Đường Trung tâm phường: Từ Chùa Đồng Lễ đến số nhà 17 phố Đồng Lễ.6.00011.2Từ Đại lộ Hùng Vương đến NVH phố Đồng Lễ6.00011.3Từ nhà ông Thuân đến nhà bà Hiếu3.50011.4Từ nhà ông ái đến nhà ông Thắm3.50011.5Từ nhà ông Bình đến nhà ông Khâm3.50011.6Các đường, ngõ không thuộc các vị trí trên3.60012Đường phố Lai Thành:12.1Từ NVH thôn đến nhà ông Nhởn4.00012.2Từ nhà ông Đạo đến nhà ông Anh5.00012.3Từ nhà ông Quyên đến nhà ông Xuyến4.00012.4Từ Nhà ông Xuân đến nhà ông Nhiễm4.00012.5Từ Nhà ông Tú đến nhà ông Vị4.00012.6Từ nhà ông Đại đến nhà ông Dung ( kênh B27)4.00012.7Các ngõ, ngách, hẻm còn lại của phố Lai Thành3.50013Phố Tân Thành13.1Đường Dã Tượng: Từ cầu Đông Hải đến cầu Lai Thành6.00014Đường phố Lễ Môn:14.1Đường Lễ Môn:Từ Đại lộ Nam Sông Mã đến NVH Lễ Môn3.50014.2Đường Đỗ Huy Cư: Từ NVH Lễ Môn đến cầu Đông Hải3.50014.3Các đường, ngõ không thuộc các vị trí trên3.00015Phố Ái Sơn 1:15.1Từ Nhà anh Thuần đến cống (ông Giơc)3.50015.2Từ NVH thôn (ông Tạo) đến ĐL. Nam Sông Mã3.50015.3Từ Nhà bà An đến nhà ông Thủy3.50015.4Các đường, ngõ khác3.00015.5Từ Nhà ông Ét đến nhà ông Hải3.00015.6Từ Nhà ông Hạnh đến nhà ông Hùng3.00015.7Từ Nhà bà Dần đến nhà ông Tiến3.00016Đường phố Ái Sơn 2:16.1Từ Nhà ông Lực đến dốc đê Sông Mã3.50016.2Từ Nhà ông Hùng đến nhà ông Thuần3.50016.3Từ đường Sơn Vạn đến nhà bà An3.50016.4Từ nhà bà Chữ đến nhà ông Thuật3.50016.5Các đường, ngõ không thuộc các vị trí trên3.00017Đường phố Sơn Vạn:17.1Từ nhà ông Ta đến nhà ông Lại3.00017.2Các đường, ngõ khác3.00017.3Đường Sơn Vạn từ nhà ông Hải đến bãi bóng Xuân Lộc2.50017.4Các ngách, hẻm còn lại của phố Sơn Vạn1.80018Phố Xuân Minh:18.1đường Ái Sơn từ nhà bà Thuận đến nhà ông Hùng3.50018.2Các ngõ, ngách, hẻm phố Xuân Minh2.50019Từ vòng xuyến BigC đến chân phía nam cầu Nguyệt Viên (QL 1A Tiểu dự án 2) - Đường Đại Lộ Nguyễn Hoàng11.00020MBQH 2590 các đường ngang dọc4.00021MBQH 2072 các đường ngang dọc21.1Đường có lòng đường rộng 5.5m9.00021.2Đường có lòng đường rộng 7.5m9.50021.3Đường có lòng đường > 10.5m10.00022Đường ngang dọc MB TTTM Đại siêu thị BigC8.50023Các đường nội bộ MBQH 324123.1Đường có lòng đường rộng 7,5 m9.00023.2Đường có lòng đường rộng > = 10,5 m11.000XVIPHƯỜNG QUẢNG HƯNG1Đường đại lộ Lê Lợi: Từ cầu Đông Hải đến Quốc lộ 4710.0002Đường Bạch Đằng2.1Từ đường QL47 đến Đại lộ Nam Sông Mã5.5002.2Từ Đại lộ Nam Sông Mã đến Cảng5.0003Đường Hàm Tử (Trần Bình Trọng): Từ đường Lê Lợi đến giáp phường Đông Sơn5.5004Đường Lê Niệm: Từ đường Bạch Đằng đến phố 33.5005Đường Lê Niệm: Từ đường Bạch Đằng đến phố 63.0006Đường Trần Nhân Tông: Từ phố 4 đến phố 73.0007Đường đê nhà Lê cũ: Từ đường Lê Lợi đến hết MBQH 1235.0008Đường đê nhà Lê cũ: Từ MBQH 123 đến cầu dân dụng3.5009Đường Dã Tượng: Từ cầu dân dụng đến cầu Thống Nhất3.00010Đường Yết Kiêu: Từ cầu dân dụng đến cầu Thống Nhất3.00011Đường Nguyễn Thị Định: Từ đường Hàm Tử đến hết MBQH 2045.00012Đường Nguyễn Thị Định: Từ MBQH 204 đến hết đường4.00013Đường Thủ Phác: Từ đường Lê Lai đến đường Hàm Tử (MB 1226)3.00014Các đường ngang, dọc thuộc các mặt bằng 154; 11854.00015Các đường ngang, dọc thuộc các mặt bằng 47(MB 1586)3.50016Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1279(MB1329)3.50017Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 1234.00018Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 55; 56; 1226; 6914.00019Các đường trục chính trong các phố2.50020Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 076.00021Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 6854.00022Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 18654.00023Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 16693.50024Các đường ngang, dọc thuộc mặt bằng 2349; 23483.20025Các đường ngang, dọc thuộc MB 12654.00026Các đường nhánh, ngõ hẽm trong các phố1.80027Đường Chương Dương(từ đường Bạch Đằng đến nhà ông Lưu Doãn Dần)3.00028Đương Phạm Ngũ Lão (từ Trường dân tộc nội trú đến hết địa phận Quảng Hưng)5.50029Đường Lê Công Khai: Từ đường Thủ Phác đến nhà bà Phường2.70030Đường Đức Hậu: Từ nhà ông Giao đến nhà ông Nguyền2.50031Các đường ngang dọc MBQH 2645.50032Khu Công nghiệp Lễ Môn3.00033Đường Dã Tượng: Từ cầu dân dụng đến giáp phường Đông Hải2.50034Đường Dã Tượng: Từ cầu Thống Nhất đến giáp Quảng Phú2.50035Đường Yết Kiêu: Từ cầu dân dụng đến giáp phường Đông Hải2.50036Đường Yết Kiêu: Từ cầu Thống Nhất đến giáp Quảng Phú2.500XVIIPHƯỜNG QUẢNG THÀNH1Đường Thanh Chương:1.1Từ Quốc lô 47 đến Đại lộ Võ Nguyên Giáp5.0001.2Từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến đường Chi Lăng5.0001.3Từ đường Chi Lăng đến giáp Quảng Định3.0002Đường Chi Lăng:2.1Từ ngã tư Tân Trọng đến giáp xã Quảng Đông3.0002.2Từ ngã tư Tân Trọng đến giáp phố Minh Trại3.5002.3Từ Cầu Chui đường tránh đến QL 1A5.5003Đường Ngọc Mai:3.1Từ Trần Văn Ơn (Đông Vệ) đến Đại lộ Võ Nguyễn Giáp5.5003.2Từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến đường vào chùa Thành Yên (nhà ông Kết)5.0003.3Từ đường vào chùa Thành Yên (nhà ông Kết) đến đường CSDEP5.0004Đường Đồng Cuốn:4.1Từ Quốc lô 47 đến nhà Vĩnh Nghĩa phố Thành Long4.0004.2Từ nhà Vĩnh Nghĩa phố Thành Long đến đường Đồng Khoai3.5005Đường Đồng Khoai: Từ đường Ngọc Mai đến Thanh Chương4.5006Các trục đường Thành Mai3.5007Các trục đường Thành Tráng3.5008Các trục đường Thành Công3.0009Các trục đường Thành Long3.00010Các trục đường Tân Trọng: Phía Bắc Đại lộ Võ Nguyên Giáp3.00011Các trục đường Tân Trọng: Phía Nam Đại lộ Võ Nguyên Giáp2.50012Các trục đường chính Minh Trại12.1Đoạn từ đường Chi Lăng đến đường đi Nghĩa Trang Chợ Nhàng3.00012.2Đường Chi Lăng đến Đại lô Võ Nguyên Giáp3.00012.3Đoạn từ đường Chi Lăng đến hộ ông Huy2.50012.4Đoạn từ Đại lộ Bắc Nam đến Nghĩa trang Chợ Nhàng3.00012.5Đoạn từ nhà ông Ái đến nhà ông Thành, ông Học3.00013Ngõ còn lại phố Tân Trọng (Nam Võ Nguyên Giáp), phố Minh Trại1.80014Đường nội MBQH 1227; 1501; 364 (MB20 cũ)3.50015Các trục đường phố Thành Yên3.50016Đường nội bộ MBQH 589 (điều chỉnh thành MBQH 1151)4.50017Đường MBQH 1855 (các đường nội bộ)5.00018Ngõ còn lại các phố Thành Mai2.50019Đường trục phía Tây phốThành Mai3.50020Đường trục phía Đông thôn Thành Mai3.50021Đường trục phía Tây-Đông phố Thành Yên3.50022Ngõ còn lại các phố Tân Trọng (Bắc Võ Nguyên Giáp), Thành Công, Thành Long, Thành Tráng2.3 0023Đường Đồng khoai từ đường Thanh Chương đến hộ ông Chinh đâu3.50024Đường ngang, dọc MBQH 1151; 18544.50025Ngõ còn lại phố Thành Yên2.80026Các đường nội MBQH 9933,99663.00027Các đường nội bộ MBQH 59427.1Lòng đường 7.5m4.00027.2Lòng đường 12m4.50027.3Lòng đường 12m (đường đôi)5.00028Đường phố Thành Tráng: Đoạn từ Thanh Chương (nhà Thông Hạnh) đến nhà Tiến Thanh3.50029Đường phố Tân Trọng, Thành Long: Đoạn từ Đại lộ Võ Nguyên Giáp đến đường Đồng Khoai (ông Xảo-Hạnh)3.00030Đường phố Thành Mai: Đoạn từ đường Chi Lăng đến nhà ông Khu4.00031Đường nội bộ MBQH 942; 1502; 18204.500XVIIIPHƯỜNG QUẢNG THẮNG:1Đường Hải Thượng Lãn Ông1.1Từ ngõ 262 HTLÔ đến ngõ 44215.0001.2Từ ngõ 442 đến cầu Voi9.0002Đường Vệ Đà: Ngã ba nhà ông Chi đến Cây đa Bến nước4.5003Đường Nguyễn Phục3.1Từ nhà ông Quế (Chính) đến Ngõ 86 Nguyễn Phục6.5003.2Từ ngõ 86 Nguyễn Phục đến ngã tư đường Vệ Yên5.5003.3Từ ngã tư đường Vệ Yên đến Đường vành đai5.0003.4Từ Đường vành đai đến nhà Hải Hoa4.0003.5Từ nhà Hải Hoa đến cầu Nấp3.5004Đường Vệ Yên4.1Từ Cây đa Bến nước đến Đường vành đai4.5004.2Từ đường vành đai đến sông kênh Bắc4.0005Đường Đỗ Đại5.1Từ NVH phố Vệ Yên 1 đến đường Nguyễn Phục4.5005.2Từ NVH Vệ Yên đến nhà thờ họ Đỗ5.0005.3Từ nhà thờ họ Đỗ đến đường Hà Huy Tập5.5006Đường Lê Hưng6.1Từ đường Nguyễn Phục đến Đường vành đai4.5006.2Từ đường vành đai đến hết2.5007Đường Phù Lưu7.1Từ nhà ông Hải phố Phù Lưu 2 đến nhà ông Hoa phố Phù Lưu 12.5007.2Từ ông Hoa đến bà Thuật và mặt đường MB TĐC số 892.5008Ngõ thuộc đường vành đai đoạn từ Vệ Yên đến sông nhà Lê3.0009Đường từ HTLÔ đến Đỗ Đại8.00010Đường từ Đỗ Đại đến UBND phường6.00011Đường Hà Huy Tập: Từ nhà ông Hồng đến ông Toàn8.00012Đường nội bộ MB 76; 1929 và tuyến giáp Trường nghề6.00013Mặt bằng 5226 đường nội bộ lòng đường rộng 7.5m5.00014Mặt bằng 1484: Đường nội bộ còn lại5.00015Mặt bằng 933; 889,2424: Tuyến giáp chợ6.00016Mặt bằng 889,2424: Tuyến còn lại5.00017Mặt bằng quy hoạch 185817.1Đường nội bộ lòng đường rộng 7.5m6.00017.2Đoạn từ Trường Chính trị đến HTLÔ7.00018Mặt bằng quy hoạch 801818.1Đường nội bộ MBQH 8018 (lòng đường >=9,0 m)6.00018.2Đường nội bộ còn lại của MBQH 8018 (lòng đường <= 7,5 m)4.50019Khu dân cư Trường Chính Trị Tỉnh (đường nội bộ)5.00020Ngõ phố Vệ Yên 12.50021Ngõ phố Vệ Yên 22.50022Ngõ phố Vệ Yên 3 và phố Vệ Yên 4: Từ lối rẽ đường phố đến các đường xương cá3.00023Ngõ phố Yên Biên: Từ lối rẽ đường phố đến các đường xương cá1.50024Ngõ phố Phù Lưu 1 và phố Phố Phù Lưu 2: Từ lối rẽ đường phố đến các đường xương cá2.00025Ngõ đường Phù Lưu: Khu vực làng nghề1.50026Ngõ 185 Hải Thượng Lãn Ông: Từ nhà ông Tuấn đến nhà ông Chính4.50027Ngõ 378 Hải Thượng Lãn Ông: Từ HTLÔ đến cổng trại rau4.00028Ngõ 488 Hải Thượng Lãn Ông: (khu dân cư y tế dự phòng) đến nhà bà Câu4.00029Ngõ 298 HTLÔ: Từ HTLÔ đến nhà ông Tùng4.50030Ngõ 318 Hải Thượng Lãn Ông5.50031Các ngõ khác của đường H.T.L.Ô3.500XIXXÃ ĐÔNG TÂN1Đường tỉnh lộ 517 Gốm - Cầu Trầu4.5002Đường Thôn Tân Thọ:2.1Đoạn từ QL45 vào thửa 37, vào nhà ông Lê Thiết Tuất4.5002.2MBQH 53564.5002.3Đoạn từ QL45 đến nhà ông Nguyễn Văn Thắng4.5002.4Đoạn từ nhà ông Bùi Ngọc Tuấn đến nhà ông Lê Huy Tưởng4.5002.5Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Hồng đến nhà các ông, bà Hoàng Thị Sành, đến nhà ông Đào Văn Vang, đến nhà ông Phạm Xuân Tân.4.5002.6Đoạn từ Nhà văn hóa thôn đến nhà ông Vũ Bá Cư4.5002.7Đoạn từ nhà ông Đinh Quang Khải đến nhà bà Trần Thị Út, đến nhà ông Vũ Đức Hóa4.5002.8Đoạn từ NVH thôn đến nhà ông Vũ Xuân Hà, đến nhà ông Vũ Đình Lai4.5002.9Đường ngõ xóm còn lại thôn Tân Thọ3.3003Đường phân lô mặt bằng quy hoạch khu dân cư đồng Hà Đê (lô2, lô3)4.5004Đường chính Thôn Tân Hạnh:4.1Đoạn từ cổng Nhà văn hóa thôn đến nhà ông Dương Văn Doan, đến QL473.4004.2Đoạn từ nhà bà Lê Thị Thoa đến nhà ông Hoàng Quốc Tuấn3.4004.3Đường thôn Tân Hạnh (từ QL47 đến nhà ông Tiến)5.0004.4Ngõ xóm còn lại thôn Tân Hạnh2.3004.5Đoạn từ QL45 vào nhà ông Lê Văn Thảo2.3004.6Đường ven kênh B201.2005Đường chính thôn Tân Cộng:5.1Đoạn từ vành đai phía Tây vào KTT Dược3.4005.2Đoạn từ QL47 vào: KTT Đông Y; KTT Dược; vào cầu thôn Tân Tự; vào nhà ông Vũ Văn Lâm; vào nhà ông Hoàng Quốc Tiến; vào nhà ông Lê3.400Văn Hậu; vào nhà ông Lê Xuân Thanh; vào nhà ông Bùi Văn Yên.5.3Đoạn từ trạm biến áp đến cầu chùa Nam3.4005.4Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Thông đến nhà bà Phạm Thị Thủy; đến nhà Lê Văn Thuộc3.4005.5Ngõ xóm còn lại thôn Tân Cộng2.3005.6Đường khu núi Nam7006Đường trục chính Thôn Tân Lê, Tân Lợi (từ QL47 vào)2.8007Ngõ xóm còn lại thôn Tân Lê, Tân Lợi1.7008Đường từ tỉnh lộ 517: vào khu xóm trại; vào Vũ Thị Thao; vào nhà ông Thiều Văn Anh; vào nhà bà Lê Thị Nhuần; vào nhà ông Nguyễn Đình Kiên; vào nhà ông Nguyễn Phương thôn Tân Lê, Tân Lợi.1.7009Đường mương sông chùa: Từ nhà bà Nguyễn Thị Liên đến nhà ông Nguyễn Đình Vương, đến ông Thiều Văn Nga (thôn Tân Lê)1.20010Đường thôn Tân Dân10.1Đoạn từ Thị trấn Rừng Thông đến giáp thôn Tân Tự2.30010.2Đoạn từ QL47 nối với trục đường chính thôn Tân Dân2.30010.3Ngõ xóm còn lại thôn Tân Dân1.50011Đường thôn Tân Tự11.1Đoạn từ Thôn Tân Dân đến cống Âu2.30011.2Đoạn từ QL47 nối với trục đường chính thôn Tân Tự2.30011.3Ngõ xóm còn lại thôn Tân Tự1.70012Đường phân lô mặt bằng Quy hoạch khu dân cư Đồng Vườn (lô2, lô3);3.50013Đường làng nghề3.00014Các vị trí còn lại (VTCL);1.00015Đất khai trường ven núi;50016Đường Lô 2 Bãi Vác3.40017Khu dân cư Bắc Sơn 15.500Đường nội bộ: lòng đường 7,5m5.000Đường nội bộ: lòng đường 10,5m5.50018Đường MBQH 5303 - Khu tái định cư xã Đông Tân2.500Đường nội bộ MBQH 5303 (lòng đường 7,5m)2.300Đường nội bộ MBQH 5303 (lòng đường >10m)3.300XXXÃ ĐÔNG LĨNH1Đường dọc kênh B19:1.1Từ QL45 đến cổng Trường Quân sự (hộ ông Thụy)(Lô 1)3.5001.2Lô 23.0001.3Từ cổng Trường Quân Sự đến giáp xóm Lợi2.3001.4Từ xóm Lợi đến hết xóm Quyết2.0002Từ QL 45 đến nhà ông Nam, ông Thiệu3.5003Đường trục chính xóm Đông, xóm Sơn2.8004Các đường ngõ xóm còn lại thuộc xóm Đông2.3005Các đường ngõ xóm còn lại thuộc xóm Sơn1.8006Đường từ cổng Trường Quân sự (ông Thành Phượng) đến kênh B19 (hộ ông Sáng)1.8007Đường từ nhà ông Ty đến giáp xóm Lợi (làng Vĩnh Ngọc)1.8008Từ xóm Lợi đến cầu Thôn Phú1.4009Đường từ nhà ông Thu Binh đến kênh B19 (làng Vân Nhưng)1.40010Đường từ Chợ Nhưng (giáp đường dọc kênh B19) đến KCN Tây Bắc Ga (làng Vân Nhưng)1.40011Đường từ hộ ông Binh đến chợ Nhưng (làng Vân Nhưng)1.40012Đường từ hộ ông Sơn đến hộ ông Duyên (làng Vân Nhưng)1.40013Đường từ cống Tây xóm Quyết qua làng Mân Trung đến Ngã ba Cồn Lầm1.40014Đường từ hộ ông Xuân đến hộ ông Lợi xóm Phú (làng Mân Trung)1.40015Đường từ cầu xóm Phú đến ngã ba đường Thống Nhất - làng Bản Nguyên1.20016Đường từ cầu xóm Phú (trường THCS) đến nhà ông Quân (xóm Phú)90017Đường từ gốc bàng đến Núi Voi (làng Mân Trung)90018Đường Thống Nhất từ giáp xã Thiệu Giao đến hết xóm Tiến1.40019Từ thôn Tiến hết làng Tân Lương1.00020Đường từ Hồ Thôn đi xóm Phú1.00021Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Vĩnh Ngọc90022Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Vân Nhưng90023Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Mân Trung60024Các đường, ngõ xóm còn lại thuộc làng Bản Nguyên60025Các đường ngõ xóm còn lại của Làng Tân Lương và Làng Hồ40026Đất SXKD khu làng nghề, đường phân lô từ QL45 - khu nghĩa địa3.28527Mặt bằng quy hoạch 6145:27.1Đường nội bộ MBQH 6145 (lòng đường >= 7,5 m)3.10027.2Đường nội bộ MBQH 6145 (lòng đường <= 7,5 m)2.800XXIPHƯỜNG AN HOẠCH (nay là phường An Hưng)1Đường liên xã từ ngã ba Nhồi đến đường rẽ đi đường Đồng Si (hộ ông La Thủ Độ);4.5002Đường xã từ đường rẽ đi đường Đồng Si (hộ ông Kiếm Long) -Đến giáp xã Đông Hưng (nay là phường An Hưng);4.0003Đường lô 2, lô 3 khu dân cư xóm Bắc MBQH 6856.0004Đường lô 4, lô 5 MB khu dân cư Bắc Sơn 1; Bắc Sơn 2.4.1Đường nội bộ: lòng đường 7,5m5.5004.2Đường nội bộ: lòng đường 10,5m6.0005Đường ngõ phố của phố Cao Sơn4.5006Đường phố Bắc Sơn: Đoạn từ chợ Cầu Đống – Đến Cầu Sắt; Đoạn phía sau cây xăng Minh Hương, Từ hộ ông Chơng đến khu tập thể Công an.5.0007Đường ngõ phố còn lại của Phố Bắc Sơn2.3008Đường phố Trung Sơn từ nhà Văn Hóa Trung tâm – Đến Cầu Gạch.4.0009Đường Đồng Si từ giáp đường xã (hộ ông Nghị) – Đến QL45 (hộ ông Quế);2.50010Đường phố Tân Sơn từ QL 45 ( Hộ ông Nguyễn Trung Sơn ) – Đến cửa Âu (kênh Bắc); Đoạn từ hộ ông Nguyễn Bá Vang - Đến hộ bà Lê Thị Hoà3.00011Đường ngõ phố còn lại của Phố Tân Sơn2.30012Đường vào nghĩa địa từ QL 45 - Núi Sản;1.00013Đường vào đồng Chún: Đoạn từ QL 45 – đến kênh B20(hộ ông Lê Minh Hải); Đoạn từ QL 45 - Đến Núi Nhồi;2.00014Đường Phố Trung Sơn – Nam Sơn: từ giáp đường liên xã (nhà ông Be) đến ngã ba sang chợ Cầu Đống (Hộ ông Lê Thiều Hoa)3.00015Đường ngõ phố còn lại của Tây Sơn; Đường ngõ phố Tây Sơn đoạn từ Hộ ông Nguyễn Đình Sơn - đến Hộ bà Trịnh Thị Dung; Đường làng nghề giáp chân núi Nấp1.50016Đường phố Quan Sơn: Đoạn từ Cầu Sắt đến hộ ông Mai Văn Hà3.00017Đường phố Nam Sơn: Đoạn từ Cầu Lâm Sản đến khu đô thị mới Đông Sơn3.00018Các ngõ phố còn lại của phố Quan Sơn2.00019Đường Buồng quai dọc sông nhà Lê từ KTT Công an đến nhà ông Hạt; và từ khu 14 hộ phố Nam Sơn đến đường sắt4.00020Đường Khu tái định cư đồng Bam - đồng Hà (xóm trại)4.00021Đường phân lô khu tái định cư Bam Hà3.00022Khu đô thị mới Đông Sơn22.1Lô đất có mặt tiền quay ra trục đường đôi của khu đô thị: trục từ giáp QL 47 đến đường sắt; trục từ giáp cầu kênh Bắc đến sông Nhà Lê8.00022.2Các lô đất còn lại của Khu đô thị mới Đông Sơn6.00023Đường Quan Sơn: Từ QL 47 (nhà bà Hương) đến hộ ông Huy2.50024Đường ngang, dọc MBQH 21202.30025Các ngõ còn lại của phố Trung Sơn, Nam Sơn1.300XXIIXÃ ĐÔNG HƯNG (nay là phường An Hưng)1Đường xã: Từ giáp phường An Hoạch (nay là phường An Hưng) đến Trường Mầm non4.0 002Đường xã: Từ Báu Hậu đến nhà Toàn Thống4.0003Đoạn từ ông Chuyên Điều đến cầu Máng2.5004Đường trục thôn Son Toản: Từ nhà Thành Hồng đến nhà ông Lúa Khách. Từ nhà ông Luận Lấn đến nhà ông Văn Tâm1.0005Các đường ngõ xóm của thôn Son Toản7006Đường thôn Trần Hưng: Từ Trường Mầm non đến cầu Trắng2.0007Đường thôn Thắng Sơn: Từ nhà ông Long Mai đến nhà văn hóa thôn, từ nhà văn hóa thôn đến nhà bà Hưng, từ nhà văn hóa đến giáp đường sắt.2.5008Các đường ngõ xóm của thôn Quang, Thắng Sơn, Trần Hưng1.2009Các đường ngõ xóm của thôn Nam Hưng80010Khu dân cư xóm trại50011Khu dân cư cầu Âu1.20012Khu dân cư Đồng Nhờn:12.1Lô 2, 32.30012.2Lô 41.20013Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên40014Các lô phía trong của khu ao cá xóm Quang1.20015Đường phân lô chính Cụm công nghiệp VứcXXIIIXÃ ĐÔNG VINH1Khu dân cư 401, Đồng Sâm của thôn Đa Sỹ2.3002Đường thôn Đa sỹ (2 bên mặt đường) từ nhà ông Trường, ông Thuần đến ngã ba thôn Đồng Cao, thôn Văn Khê2.5003Ngõ trước thôn Đa Sỹ: Từ nhà ông Nhuận, ông Kỳ đến cầu Đa Sỹ sang làng voi xã Q.Thịnh.1.5004Ngõ giữa thôn Đa Sỹ: Từ nhà ông Bình, ông Thuận đến nhà ông Đông, ông Hùng.1.5005Từ ngã ba Đa Sỹ đi thôn Đồng Cao (đường liên xã đi đến Đông Quang)2.5007Đường thôn Văn Khê: Từ ngã ba bà búp đến cầu Tự lực đi đến Bưu điện văn hóa xã, nhà bà Tuyết, ông Anh hai bên mặt đường.2.2008Hai bên đường từ ngã ba Đa Sỹ đi đến cổng Nhà máy gạch Tự Lực cũ1.8006Các đường ngõ xóm thôn Đa Sỹ, thôn Đồng Cao, thôn Văn Khê9009Đường thôn Tam Thọ70010Đường Thôn Văn Vật70011Các đường ngõ xóm còn lại của thôn Tam Thọ, thôn Văn Vật50012Từ điểm Bưu Điện văn hóa xã: Từ hộ ông Thao đến hộ ông Luân; đến đường thôn Văn Khê1.50013Khu công nghiệp Vức3.28514Đất bãi khai trường ven núi + Mỏ sét48015Hai bên đường thôn Từ nhà ông lảy đến nhà ông Khánh khu vực đồng mã thôn Văn Khê1.20016Các đường ngõ xóm khu vự đồng mã thôn Văn Khê800XXIVXÃ QUẢNG THỊNH1Từ đầu cầu Quán Nam (xã Quảng Thịnh) đi nghĩa trang chợ Nhàng địa phận xã Q/Thịnh quản lý3.0002Từ giáp QL 1 A (Siêu thị Minh Nguyên) đến tiếp giáp QL 452.5003Từ giáp đường quốc lộ1A (Cầu Quán Nam) đến tiếp giáp đường vành đai phía Tây (thôn Tiến Thọ)3.5004Từ tiếp giáp Đường vành đai phía Tây đến UBND xã cũ (thôn Gia Lộc)3.5005Các đường còn lại2.0006MBQH số 6192 (đường nội bộ)4.5007MBQH số 28 (đường nội bộ)2.5008MBQH số 26 (đường nội bộ)2.5009MBQH số 101 (đường nội bộ)2.20010MBQH số 20 (đường nội bộ)2.20011MBQH số 43 (đường nội bộ)2.20012MBQH số 100 (đường nội bộ)1.50013MBQH số 6194 (đường nội bộ)2.20014Đường gom QL1A MBQH số 304.00015Đường tránh phía Đông đoạn tiếp giáp phường Quảng Thành đến đường tránh TP5.00016Đường tránh phía Tây đoạn từ hộ ông Đàm Lê Hào đến tiếp giáp QL1A4.50017Đường tránh phía Tây đoạn từ hộ ông Đàm Lê Hào đến tiếp giáp xã Đông Vinh3.50018Từ hộ ông Nguyễn Văn Diện đến hộ bà Lê Thị Hoa (khu đồng Giang)2.30019Từ hộ Lê Thị Dũng đến hộ bà Lê Thị Đào (khu đồng Giang).2.00020Từ hộ ông Nguyễn Đình Hùng đến hộ bà Hoàng Thị Hằng (khu đồng Giang)2.300XXVXÃ QUẢNG CÁT1Tỉnh lộ 4A1.1Từ giáp địa phận xã Quảng Tâm đến cổng Trường cấp 2 Quảng Cát2.8001.2Từ cổng Trường cấp 2 Quảng Cát đến hết địa phận xã Quảng Cát2.2002Đoạn đường từ 4A đi thôn 1 đến Nghĩa địa xã Q/Thọ1.2003Đoạn đường từ QL47 đến cổng Trường Mầm non thôn 151.1004Đoạn đường từ Trường Mầm non thôn 15 đến thôn 71.0005Đoạn đường từ Tỉnh lộ 4A đi thôn 18 (đường Vận Tổng)9006Đoạn đường từ Tỉnh lộ 4A đi thôn 18 (đường sau Hội trường UBND xã)9007Đoạn đường từ Tỉnh lộ 4A đi xã Quảng Định (đường Đồng Bắt)9008Tuyến đường từ Tỉnh lộ 4A đến thôn 7 (đường Đồng Ngói)9009Đường Bê tông từ giáp Quảng Tâm đến đường nhựa thôn 91.00010Đoạn đường nhựa thôn 9 đến giáp xã Quảng Minh (Quảng Xương)90011Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên70012Đường trục chính các MBQH: 67, 129, 65, 83, 66, 15, 81, 551.20013Đường còn lại thuộc các MBQH: 67, 129, 65, 83, 66, 15, 81, 551.00014Trường mầm non đi Quảng Đông1.00015Đường Thôn Phúc Cường Q.Tâm đến đường nhựa Q.Cát1.30016Cổng làng thôn 1 đi Quảng Minh1.200XXVIXÃ QUẢNG PHÚ1Từ QL 47 (nhà ông Trung) đến cầu sông Thống Nhất2.5002Đường Nam bờ sông Quảng Châu từ giáp phường Quảng Hưng đến cống ông Nhẩy1.8003Đường Bắc bờ sông Quảng Châu từ giáp phường Quảng Hưng đến hết địa phận thôn 21.5004Đoạn từ địa phận thôn 2 đến giáp xã Quảng Thọ1.2005Đường đê sông Mã đoạn từ giáp Quảng Hưng đến hết địa phận thôn 9 (Cống cổ Ngự)1.5006Đường trục thôn 6 đoạn từ Đê sông Mã đến bờ sông Quảng Châu (hộ bà Ngoan)1.5007Mặt bằng số 07UB/TN-MT ngày 22/3/2011 (Tái ĐC Nam sông Mã thôn 3; Thôn 4)1.5008Mặt bằng số 27UB/TN-MT ngày 13/9/2010 giáp trường Mầm non xã Quảng Phú.1.5009Mặt bằng số 54 UB/TN-MT ngày 22/11/2010 giáp trường Mầm non xã Quảng Phú1.50010Mặt bằng số 61 UB/TN-MT ngày 15/10/2011 và Mặt bằng số 08 UB/TN- MT ngày 04 tháng 5 năm 20111.50011Đường trục thôn 1 đoạn từ bờ sông Quảng Châu (hộ ông Đoàn Như Đại) đến đê sông Mã (hộ ông Phạm Khắc Huê)1.00012Đường đê sông Mã tiếp theo địa phận thôn 9 (Cống cổ Ngự) đến hết địa phận thôn 21.00013Đường trục thôn 2 đoạn từ bờ sông Quảng Châu (hộ ông Nguyễn Khắc Sinh) đến đê sông mã (hộ ông Lê Bá Hay)1.00014Đường bờ sông Trường Lệ đoạn từ hộ ông Chéo đến hộ ông Thái1.00015Đường trục thôn 3 đoạn từ Cầu thôn 3 (hộ ông Lê Doãn Mạnh) đến hộ ông Đoàn Như Thân1.00016Đường trục thôn 7 (từ Bắc bờ sông Quảng Châu (đoạn từ ông Thạo đến ông Mạo) & (bà Mùi đến bà Hạnh)1.00017Đường trục thôn 8 (từ đường Nam bờ sông Quảng Châu (hộ ông Quốc Anh) đến đường QL47 (hộ ông Đài)1.80018MBQH số 83 (đường nội bộ)18.1Đường rộng 10,5m3.00018.2Đường rộng 7,5m2.60019Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên1.20020MBQH số 31 (đường nội bộ)20.1Đường rộng 5,5m2.40020.2Đường rộng 3,5m2.10021MBQH số 66 (đường nội bộ)2.40022MBQH số 43 (đường nội bộ)1.50023Đường trục chính MBQH 8179 (giao với Đại lộ Nam Sông Mã, trừ đường Đại lộ Nam Sông Mã)4.00024Đường nội bộ MBQH 81793.50025Đường trục thôn 5 (Phía Nam giáp QL47)1.500XXVIIXÃ QUẢNG TÂM1Tỉnh lộ 4A: Từ ngã ba Môi đến hết địa phận xã Quảng Tâm4.0002Đoạn đường từ QL47 đi đại lộ Nam Sông Mã3.5003Từ Ql 47 vào UBND xã, đi thôn Quang Trung đến kênh chính trạm bơm3.1Đường 192: Từ Quốc lộ 47 đến đại lộ Nam Sông Mã3.5003.2Từ Cống phụ Trường Đại học công nghiệp TP HCM đến đường 1922.0004Đoạn đường từ Cống đá thôn Thanh Kiên đến địa phận xã Quảng Tâm2.0005Đường từ QL47 dọc theo mương tưới đến hết địa phận xã Quảng Tâm2.5006Đường từ QL47 phía Đông thôn Chiến Thắng đến hết địa phận xã Quảng Tâm2.0007Đường từ QL47 đến đường vào Tiến Thành (phía Đông thôn Đình Cường)2.0008Đường từ QL47 đến đường vào Tiến Thành (phía Tây thôn Đình Cường)2.0009Đường trục từ QL47 đến Bệnh viên 712.50010Đường trục từ Bệnh viên 71 đến đường QL47 cũ đến giáp xã Quảng Cát2.00011Đường từ mộ Tổ Lê Duy đến hết thôn Tiến Thành1.60012Đường còn lại các thôn Quang Trung, Thanh Kiên, Phú Quý, Chiến Thắng, Phố Môi1.50013Đường còn lại các thôn Tiến Thành, Phúc Cường1.30014Đường nội bộ MBQH 512.00015Đường nội bộ MBQH 11993.00016Quốc lộ 47 cũ từ ngã 3 thôn Đình Cường đến hết địa phận QTâm3.20017Đường nội bộ MBQH 502.50018Đường nội bộ MBQH 20203.00019Đường trục chính MBQH 8179 (giao với Đại lộ Nam Sông Mã, trừ đường Đại lộ Nam Sông Mã)4.00020Đường nội bộ MBQH 81793.500XXVIIIXÃ QUẢNG ĐÔNG1Đường Đông-Định-Đức1.1Từ tiếp giáp QL47 đến ngã ba thôn Đông Quang3.0001.2Từ ngã ba thôn Đông Quang đến giáp xã Quảng Định2.5002Từ đường Đông-Định-Đức (đường bờ bắc kênh Bắc-xã Quảng Định) đến hết địa phận xã Quảng Đông2.0003Từ đường Đông-Định-Đức đến nhà Ông Thuấn thôn Xích Ngọc2.3004Từ ngã 3 đường Đông-Định-Đức (thôn Đông Đức) đi Chợ Nhàng2.1005Đường từ Chợ Nhàng đi Quảng Thành (đường đá)2.0006Đường từ nhà ông Bình thôn Đông Đức đi qua MBQH số 42 đến NVH thôn Xích Ngọc1.8007Đường từ nhà ông Minh thôn Đông Đoài (giáp đường Đông-Định-Đức) qua MBQH số 76 đến đường Voi - Sầm Sơn1.7008Từ ngã 3 đường Đông-Định-Đức (trường THPT Nguyễn Huệ) qua thôn Đông Văn đi QL 472.1009Đường từ Trường mầm non Cộng Khum qua thôn Việt Yên đến QL472.00010Các đường nội bộ MBQH số 56, 57, 582.20011Vị trí 2 phía sau QL 473.00012Các đường còn lại sâu vào trong các thôn1.40013Vị trí 2 phía trong của đường Đông-Định-Đức2.20014Các đường nhánh thôn: Chính Hảo, Đông Văn, Việt Yên1.80015Các đường nhánh thôn: Xích Ngọc, Đông Đức, Đông Quang1.600XXIXXÃ THIỆU DƯƠNG1Giáp phường Đông Cương đến Ngã ba vào UBND xã Thiệu Dương4.3002Ngã ba vào UBND Thiệu Dương đến Giáp đê TW4.5003Giáp đường Đình Hương - Giàng đến xã Thiệu Khánh3.0004Dọc đê TW: Từ Nhà A Tuyển T8 đến giáp T.Khánh (phía nội đê)3.0005Dọc đê TW: Từ Nhà A Tuyển T8 đến giáp T.Khánh (phía ngoại đê)2.5006Ven làng nội đê: từ thôn 4 đến thôn 32.0007Đường nhánh các thôn nội đê1.0008Đường liên thôn ngoại đê: Từ thôn 4 đến phường Hàm Rồng5009Tuyến ngoại đê: từ măng két đê đến trục chính các thôn60010Tuyến đường từ đền Hạ đến NHV thôn 1045011Tuyến đường từ ngã ba ông Chinh đến sông Mã45012Ngã ba Hùng Loan đến ông Dương Văn Thanh (Mai)40013Các đường nhánh từ trục chính của các thôn (từ thôn 4 đến phường Hàm Rồng)40014Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên350XXXXÃ THIỆU KHÁNH1Đường 502 (kênh B9)1.1Từ nhà ông Bình Tép đến giáp Thiệu Dương2.8001.2Từ nhà ông Chi Thu đi Núi Đọ1.8002Tuyến đê TW: thôn 9 và thôn Dinh Xá2.3003Tuyến đê TW: từ nhà ông Hùng đi Thiệu Tân1.2004Đường liên thôn từ thôn Phú Ân đến thôn 51.5005Đường liên thôn, thôn 8 (Từ nhà văn hóa thôn 8 đến Gốc Gạo giáp đê thôn 7)1.8006Các ngõ từ trục đường liên thôn8507Chân núi Đọ và trục đường thôn Giang Thanh, hẻm các thôn6008Đường liên xã từ UBND xã đi Thiệu Vân2.0009Đường vòng núi tiên thôn Dinh Xá (từ bà Lan đến ông Lộc)1.50010Đường nội bộ MBQH số 11965 khu Đồng Chành thôn 62.00011Đường nội bộ MBQH số 11965 khu ngã tư thôn 81.50012Đường nội bộ MBQH số 11965 Đồng Chon thôn 6 từ lô A1-A81.50013Đường nội bộ MBQH số 11965 Đồng Chon thôn 6, từ lô A9-A301.00014Đường nội bộ MBQH số 11965 Đồng Chành đến nhà ông Quý Đào2.00015Đường nội bộ MBQH 02 MBGĐ/2012, Cồn Chuối1.50016Đường nội bộ MBQH khu dân cư thôn 3, thôn 41.50017Đường nội bộ MBQH 01 MBGĐ/2012, Đồng Nành1.00018Đường nội bộ MBQH 01 MBGĐ/2012, Thôn 8 (giáp Trường Mầm Non)1.50019Đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 (Lô 01 đến 29 và từ lô 37 đến 74)1.50020Đường nội bộ MBQH 17 MBGĐ/2012 (Các lô còn lại)1.000XXXIXÃ THIỆU VÂN1Đường liên thôn1.1Từ ngã tư Vân Tập đến nhà Cổng làng Cổ Ninh thôn 52.0001.2Từ Cổng làng Cổ Ninh thôn 5 đến Bản tin thôn 81.5001.3Đường tỉnh lộ 502: Từ Nghĩa địa T.6 đến giáp Thiệu Châu1.5001.4Đường Thanh niên: Từ giáp phường Đông Cương đến ngã tư Vân Tập2.1001.5Đường Thống Nhất: Giáp xã Thiệu Khánh đến giáp xã Thiệu Giao2.0001.6Từ nhà ông Quyền thôn 4 đến Đài tưởng niệm1.6002Đường thôn2.1Trục đường chính các thôn 1,2,3,4,5,67002.2Đường từ nghĩa địa thôn 6 đến đường Bê tông B1691.6002.3Từ Cổng làng Cổ Ninh thôn 5 đến nhà Văn hóa thôn 51.0002.4Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên400XXXIIXÃ HOẰNG LÝ ( nay là phường Tào Xuyên)1Đường huyện lộ1.1Từ tiếp giáp phố Thành Khang 2 đến dốc đê sông Mã1.5001.2Từ trạm biến thế đến giáp địa phận xã Hoằng Hợp9001.3Từ tiếp giáp đường sắt Bắc-Nam đến trạm biến thế thôn 79001.4Đoạn tiếp theo đến giáp địa phận xã Hoằng Cát8001.5Từ tiếp giáp phố Thành Khang 2 đến ngã 3 (nhà ông Khương)2.2001.6Từ ngã 3 UBND xã đến nhà ông Kỳ (thôn 6)1.5001.7Từ tiếp giáp QL1A đến đê sông Mã1.5002Đường xã2.1Từ ngã 4 ông Cầu (thôn 4) đến dốc đê thôn 18002.2Từ Nhà văn hóa thôn 3 đến trạm biến thế8002.3Từ nhà nhà ông Cầu đến chợ Tào mới9002.4Ven chân đê khu vực thôn 1,28002.5Từ nhà ông Tới Hoa thôn 7 đến dốc nhà ông Côi8003Đường nhánh trong mặt bằng 5991/QĐ-UBND (Khu đồng Chằm)1.5004Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên700XXXIIIXÃ HOẰNG LONG ( nay là xã Long Anh)3.7001Đường Khu công nghiệp1.1Từ Quốc lộ 1A đến đầu đường Cán Cờ1.2Từ ngã 4 đầu đường Cán Cờ qua khu đất thuê của ông Thắng đến hết địa phận xã Hoằng Long3.4001.3Đường còn lại trong KCN2.7002Đường Cán cờ2.1Từ KCN đến đường rẽ vào C.ty Hoàng Tuấn2.7002.2Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã Hoằng Long ( nay là xã Long Anh)2.1003Đường xã3.1Từ cây xăng ông Hoành đến ngã 3 đường Tỉnh lộ 510 (đường Đê sông Mã)1.6003.2Từ Đài tưởng niệm xã đến Trạm y tế xã2.7003.3Từ Trạm y tế đến trạm biến áp thôn 31.6003.4Từ tiếp giáp đường Cán Cờ đi Tỉnh lộ 510 (Đê sông Mã)1.1003.5Đường trong khu tái định cư sau UBND xã1.3004Đường Tỉnh lộ 510:4.1Từ cầu Hoàng Long đến ngã 3 đi Đài tưởng niệm xã H.Long2.2004.2Đoạn tiếp theo đến đường rẽ vào thôn 3 (ngõ Nông) xã Hoằng Long1.8004.3Đoạn tiếp theo đến hết địa phận xã H.Long1.6005Đường còn lại (ngõ ngách trong thôn còn lại)7506Ngõ Cao: Tiếp giáp đường đê 510 đến giáp mương tiêu sau làng1.2007Đoạn từ hộ ông Hược đến qua hộ ông Lợi1.5008Đường nối từ ngã 4 trạm biến áp đến hết địa phận xã Hoằng Long (Đường sau làng)1.6009Ngõ Nông: Tiếp giáp đường đê 510 đến giáp mương tiêu sau làng1.00010Đường ngang, dọc tiếp giáp trong MB 81991.500XXXIVXÃ HOẰNG QUANG1Đường tỉnh lộ 510: Từ tiếp giáp địa phận Hoằng Long đến hết địa phận Hoằng Quang2.2002Từ ngã 3 tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến cửa hàng xăng dầu TH2.7003Từ cửa hàng xăng dầu TH đến giáp địa phận xã Hoằng Lộc1.6004Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Nguyện (thôn Phù Quang)7505Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Tiến (thôn Phù Quang)1.1006Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Cúc (thôn Vĩnh Trị 1)1.3007Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến trạm biến áp (thôn Vĩnh Trị 1)1.1008Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà bà Lộc (thôn Vĩnh Trị 2)1.1009Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Lợi (thôn Vĩnh Trị 2)3.20010Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông An (thôn Vĩnh Trị 2)1.10011Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Đức (thôn Vĩnh Trị 3)1.10012Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Bẩy (thôn Nguyệt Viên 1)1.10013Từ tiếp giáp Tỉnh lộ 510 đến nhà ông Lương (thôn Nguyệt Viên 3)1.30014Từ nhà ông Thanh thôn 2 đến nhà ông Thịnh thôn Phù Quang1.10015Từ nhà ông Thược thôn 3 đến nhà ông Kính thôn Vĩnh Trị 285016Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Lân thôn Vĩnh Trị 1)1.10017Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Thành thôn Vĩnh Trị 2)1.30018Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Mậu thôn Vĩnh Trị 2)1.10019Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Sơn thôn Vĩnh Trị 2)1.10020Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Nghĩa thôn Vĩnh trị 3)1.10021Từ nhà ông Chính thôn 5 đến nhà bà Thanh thôn Vĩnh Trị 21.10022Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Dũng thôn Vĩnh Trị 2)1.10023Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Sửu thôn Nguyệt Viên 1)1.10024Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Vỉnh thôn Nguyệt Viên 1)1.10025Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Thắm thôn Nguyệt Viên 1)1.10026Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Tùng thôn Nguyệt Viên 1)85027Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Hải thôn Nguyệt Viên 2)1.10028Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Hai thôn Nguyệt Viên 2)1.10029Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Thanh thôn Nguyệt Viên 2)1.10030Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Đoài thôn Nguyệt Viên 2)1.10031Từ nhà ông Biên thôn Nguyệt Viên 2 đến nhà ông Sáng thôn Nguyệt Viên 285032Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Tùng thôn Nguyệt Viên 2)1.10033Từ trạm biến áp thôn 9 đến nhà ông Toàn thôn Nguyệt Viên 2)1.10034Từ giáp tỉnh lộ 510 đến hết đường (nhà ông Thái thôn Nguyệt Viên 3)1.10035Từ nhà ông Dần thôn 10 đến nhà ông Ngân thôn Nguyệt Viên 31.30036Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên75037Khu tái định cư Cầu Nguyệt Viên (MBQH 2591)2.70038QL 1A Tiểu dự án 2: Từ phía Bắc cầu Nguyệt Viên đến hết địa phận thành phố4.800XXXVXÃ HOẰNG ANH ( nay là xã Long Anh)1Đường Quốc lộ 101.1Từ tiếp giáp xã Hoằng Minh đến cổng chào làng Quan Nội3.0001.2Từ cổng chào làng Quan Nội đến đoạn rẽ vào đường Cánh Cung (ông Mão)2.6001.3Từ ông Mão đến đường vành đai vào KCN2.6002Đường Khu công nghiệp2.1Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Long đến tiếp giáp Quốc lộ 102.8002.2Đường còn lại trong khu công nghiệp2.5003Đường Cán cờ: Từ tiếp giáp địa phận xã Hoằng Long (cũ) đến hết địa phận xã Hoằng Anh (cũ)2.2004Đường từ Quốc lộ 10 (nhà Tiến Thong) đến trường Mầm non8005Từ cổng chào làng Quan Nội đến Trường Mầm non8006Từ Trường Mần non Quan Nội đến nhà ông Tài Phăng8007Từ đường Quốc lộ 10 (nhà ông Long) đến ngã 4 thôn 68008Đường cánh cung (Đường QL 10 cũ)1.1009Đường từ đường cánh cung qua Trường THCS đến nhà ông Tư80010Đường từ đường cánh cung (dốc UBND xã) đến NVH Nhữ Xá80011Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên45012Đường trong MBQH 81912.500XXXVIXÃ HOẰNG ĐẠI1Đường tỉnh lộ 510:1.1Từ tiếp giáp địa phận Hoằng Quang đến Trường THCS Hoằng Đại1.2001.2Đoạn tiếp theo từ Trường THCS Hoằng Đại đến ngã 3 thôn Kiều Tiến2.0001.3Đoạn tiếp theo từ ngã 3 thôn Kiều Tiến đến nghĩa địa Mồ Cui1.5001.4Đoạn tiếp theo từ nghĩa địa Mồ Cui đến giáp xã Hoằng Lộc1.2002Đường xã2.1Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến ngõ Đồng8002.2Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến mương tiêu Đại Tiền8002.3Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến Đình Tây (thôn Vinh Quang)8002.4Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến đồng Cầu (thôn Hạnh Phúc)8002.5Từ hồ Đồng Tiến đến ông Diệu (thôn Hạnh Phúc)8002.6Từ ông Lương (thôn Kiều Tiến) đến ông Thiệp (thôn Quang Hải)8002.7Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến tiếp giáp xã Hoằng Trạch8002.8Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến cống ông Chống (thôn Sơn Hà)8002.9Từ đường Lộc Đại (Tỉnh lộ 510) đến Trạm điện I thôn Đồng Tiến8002.10Từ cống ông Cớn đến đê Sông Mã8003Đường thôn3.1Đường thôn Kiều Tiến6003.2Đường thôn Sơn Hà6003.3Đường thôn Đồng Tiến6003.4Đường thôn Hạnh Phúc6003.5Đường thôn Quang Hải6003.6Đường thôn Cát Lợi6004Các ngõ, ngách không nằm trong các vị trí trên350XXXVIIPHƯỜNG TÀO XUYÊN1QL1A (cũ): Từ đầu đường rẽ cầu Vượt đến cầu Hàm Rồng cũ3.8002Qlộ 10: Từ tiếp giáp xã Hoằng Anh đến đường sắt Bắc-Nam3.4003Đường Khu công nghiệp3.1Từ cống chui đường sắt Bắc Nam đến nhà ông Cần (Nghĩa Sơn 1)2.9003.2Đường còn lại trong KCN2.7003.3Đường KCN: Từ giáp đường QL 10 đến giáp xã Hoằng Long3.2004Từ tiếp giáp QL1A đến giáp xã Hoằng Lý (Đường Thành Khang 1, 2)3.2005Từ tiếp giáp QL1A đến nhà ông Đợi (Đường Phượng Đình 1)1.6006Từ tiếp giáp QL10 đến nhà ông Châu (Đường Phượng Đình 3)1.8007Từ tiếp giáp QL1A đến nhà ngã 4 nhà ông Đợi (Đường khu hành chính)3.7008Đoạn tiếp theo từ ngã 4 nhà ông Đợi đến đê sông Lạch Trường1.3009Từ ngã 3 UBND phường đến đê sông Lạch Trường2.20010Đoạn tiếp theo đến nhà bà Tắp (Phượng Đình 1)1.60011Đoạn tiếp theo đến nhà ông Lại Sỹ Thanh (Phượng Đình 1)1.60012Từ tiếp giáp QL1A đến nhà ông Chức (Yên Vực)2.50013Đoạn tiếp theo đến đê Sông Mã1.70014Từ tiếp giáp QL1A cũ (Nghĩa Sơn 2) đến Bưu điện Cầu Tào (đường đê)1.50015Từ tiếp giáp QL1A đến C.ty Súc Sản (Đường ép dầu cũ)1.80016Từ tiếp giáp xã Hoằng Long đến nhà ông Úy (Nghĩa Sơn 3)1.80017Đường, ngõ ngách không nằm trong các vị trí trên85018Đường phố Thành Khang18.1Tiếp giáp QL 1A đến nhà ông Hiệp (phía Nam Cầu Tào)2.80018.2Từ nhà ông Cúc đến nhà ông Nguyễn Ngọc Hùng (phía Bắc Cầu Tào)3.20018.3Từ nhà ông Hạ đến nhà ông Đông (đường Thành Khang 2)1.60018.4Từ ngã ba trục đường chính Thành Khang đến nha ông Ban (Thành Khang 2)1.60018.5Từ tiếp giáp QL 1A đến địa phận xã Hoằng Lý (đường đê Sông Mã)1.80019Đường trong khu dân cư Huyền Vũ2.20019.1Từ nhà ông Hậu đến nhà trẻ Phượng Đình 2 (cũ) và đường trong MBQH 18b2.70019.2Từ nhà ông Sơn đến nhà Văn hoá Phượng Đình 2 (đường Phượng Đình 2)2.20020Các tuyến đường số 2;3;3a;3b;4;4a;5 trong khu dân cư Phượng Đình 2, 31.60021Đường khu TTHC: Đoạn tiếp theo đến trường Mầm non2.70022Đường Yên Trung : Từ nhà ông Năm đến đê Sông Mã1.60023Đường Yên Xuân: Từ ngã ba nhà bà Dàng đến Trường Mầm non1.80024Đường Yên Xuân: Từ nhà ông Biện đến đê Sông Mã1.60025Đường Yên Tân: Từ ngã ba giáp đường Yên Xuân đến nhà ông Trực1.60026Đường Khu TĐC: Từ tiếp giáp Đường An Chương đến hết khu TĐC2.70027Từ tiếp giáp QL 1A cũ (nhà bà Luyến) đến nhà ông Thú (đường Nghĩa Sơn 2)1.300