Bài tập vật lý 11 chương quang học năm 2024

Upload - Home - Sách - Tải Video - Download - Mới đăng

Bản quyền (c) 2006 - 2024 Thư Viện Vật Lý

Các tài liệu thuộc bản quyền của tác giả hoặc người đăng tải.

Các hình ảnh, nội dung của các nhãn hàng hoặc các shop thuộc bản quyền các nhãn hàng và các shop đó.

Các Liên kết đại lý trỏ về các website bán hàng có bản quyền thuộc về các sàn mà nó trỏ đến. Chúng tôi từ chối trách nhiệm liên quan đến các nội dung này.

Chất lượng sản phẩm do nhãn hàng công bố và chịu trách nhiệm.

Các đánh giá, hình ảnh đánh giá, review, các gọi ý trong tài liệu chỉ mang tính chất tham khảo, không mang thêm ý nghĩa gì khác

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh

Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016.

Phần dưới là các bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 Chương 7: Mắt. Các dụng cụ quang có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Vật Lí 11.

130 bài tập trắc nghiệm Vật Lí 11 Chương 7: Mắt, Các dụng cụ quang có đáp án

Quảng cáo

  • 15 câu trắc nghiệm Lăng kính có đáp án
  • 25 câu trắc nghiệm Thấu kính có đáp án
  • 20 câu trắc nghiệm Mắt có đáp án
  • 24 câu trắc nghiệm Kính lúp có đáp án
  • 18 câu trắc nghiệm Kính hiển vi có đáp án
  • 10 câu trắc nghiệm Kính thiên văn có đáp án
  • 18 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập Chương 7 Vật Lí 11 có đáp án
  • Đề thi Vật Lí 11 Học kì 2 có đáp án

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Chương 7 theo bài học

  • Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 28: Lăng kính có đáp án
  • Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 29: Thấu kính có đáp án
  • Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 31: Mắt có đáp án
  • Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 32: Kính lúp có đáp án
  • Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 33: Kính hiển vi có đáp án
  • Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 34: Kính thiên văn có đáp án
  • Trắc nghiệm tổng hợp Chương 7 Vật Lí 11 có đáp án

Quảng cáo

Trắc nghiệm Lăng kính có đáp án

Câu 1. Lăng kính được cấu tạo bằng khối chất trong suốt, đồng chất, thường có dạng hình lăng trụ. Tiết diện thẳng của lăng kính hình

  1. tròn
  1. elip
  1. tam giác
  1. chữ nhật

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Vì lăng kính thường có dạng hình lăng trụ nên tiết diện thẳng của lăng kính là hình tam giác.

Câu 2. Biết một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác ABC, góc chiết quang A. tia sáng đi tới mặt bên AB và ló ra mặt bên AC. So với tia tới thì tia ló

  1. lệch một góc chiết quang A
  1. đi ra ở góc B
  1. lệch về đáy của lăng kính
  1. đi ra cùng phương

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

So với tia tới thì tia ló lệch về đáy của lăng kính

Câu 3. Chiếu một chùm sáng song song tới mặt bên của một lăng kính và có tia ló ra mặt bên còn lại. Khi thay đổi góc tới của tia tới thì góc lệch giữa tia ló so với tia tới

  1. luôn tăng dần
  1. luôn giảm dần
  1. luôn không đổi
  1. giảm rồi tăng

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Khi thay đổi góc tới của tia tới thì góc lệch giữa tia ló so với tia tới giảm rồi tăng

Quảng cáo

Câu 4. Khi chiếu một chùm tia sáng vào mặt bên của một lăng kính đặt trong không khí, phát biểu nào sau đây là sai?

  1. Góc khúc xạ của tia sáng tới nhỏ hơn góc tới
  1. Góc tới mặt bên thứ hai nhỏ hơn góc ló ra khỏi lăng kính
  1. Luôn có chùm tia sáng ló ra khỏi mặt bên thứ hai
  1. Chùm sáng bị lệch về đấy khi đi qua lăng kính.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Nếu góc tới mặt bên thứ hai lớn hơn góc giới hạn igh thì sẽ không cho tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai.

Câu 5. Trong một số dụng cụ quang, khi cần làm cho chùm sáng lệch một góc vuông, người ta thường dùng lăng kính phản xạ toàn phần thay cho gương phẳng vì

  1. tiết kiệm chi phí sản xuất vì không cần mạ bạc
  1. khó điều chỉnh gương nghiêng 45o, còn lăng kính thì không cần điều chỉnh
  1. lớp mạ mặt sau của gương tạo nhiều ảnh phụ do phản xạ nhiều lần
  1. lăng kính có hệ số phản xạ gần 100% cao hơn ở gương

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Người ta thường dùng lăng kính phản xạ toàn phần thay cho gương phẳng vì lớp mạ mặt sau của gương tạo nhiều ảnh phụ do phản xạ nhiều lần.

Câu 6. Để chế tạo lăng kính phản xạ toàn phần đặt trong không khí thì phải chọn thủy tinh để chiết suất là

  1. n > √2
  1. n > √3
  1. n > 1,5
  1. √3 > n > √2

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Lăng kính phản xạ toàn phần là là lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác vuông cân. Do đó góc tới i = 45o

Xét i = igh

Ta có

Vậy để chế tạo lăng kính phản xạ toàn phần đặt trong không khí thì phải chọn thủy tinh để chiết suất là n > √2.

Câu 7. Có ba trường hợp truyền tia sáng qua lăng kính như hình vẽ. Ở các trường hợp nào sau đây, lăng kính không làm tia ló lệch về phía đáy?

  1. Trường hợp (1)
  1. Các trường hợp (1) và (2)
  1. Ba trường hợp (1), (2) và (3).
  1. Không trường hợp nào.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Ở các trường hợp trên, trương hợp nào lăng kính cũng làm tia ló lệch về phía đáy BC

Quảng cáo

Câu 8. Cho tia sáng truyền tới lăng kính như hình vẽ. Tia ló truyền đi đi sát mặt BC. Góc lệch tạo bởi lăng kính có giá trị nào sau đây?

  1. 0o
  1. 22,5o
  1. 45o
  1. 90o

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Từ hình vẽ, ΔABC vuông cân ⇒

SI ⊥ AC ⇒ Tia SI truyền thẳng vào môi trường trong suốt ABC mà không bị khúc xạ ⇒ góc tới ở mặt AB bằng i1 = 0, Góc khúc xạ r1 = 0

Và góc tới mặt BC là:

Tia ló truyền sát mặt BC ⇒ góc ló i2 = 90o

→ Góc lệch tạo bởi lăng kính có giá trị:

Câu 9. Tiếp theo câu 8. Chiết suất n của lăng kính có giá trị nào sau đây? (Tính với một chữ só thập phân).

  1. 1,4
  1. 1,5
  1. 1,7
  1. Khác A, B, C

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Ta thấy tia ló truyền đi sát mặt BC ⇒ góc tới mặt BC bằng góc giới hạn: r2 = igh

Câu 10. Lăng kính thủy tinh có tiết diện thẳng là tam giác cân ABC đỉnh A. Một tia đơn sắc được chiếu vuông góc tới mặt bên AB. Sau hai lần phận toàn phần trên hai mặt AC và AB, tia ló ra khỏi đáy BC theo phương vuông góc với BC. Góc chiết quang A của lăng kính là

  1. 30o
  1. 22,5o
  1. 36o
  1. 40o

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Ta có:

Mặt khác từ hình vẽ: SI // pháp tuyến tại J

Theo tính chất góc trong của tam giác cân ABC ta có:

Trắc nghiệm Thấu kính có đáp án

Câu 1. Thấu kính phân kì là

  1. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lồi
  1. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lồi và một mặt phẳng
  1. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi 2 mặt cầu lõm
  1. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Thấu kính phân kì là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi 2 mặt cầu lõm, hoặc một mặt lõm và một mặt phẳng, hoặc một mặt lồi, một mặt lõm với điều kiện bán kính mặt lồi lớn hơn bán kính mặt lõm.

Câu 2. Thấu kính hội tụ là

  1. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt luôn là các mặt cầu
  1. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi một mặt cầu lõm và một mặt phẳng.
  1. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu lõm.
  1. Một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi hai mặt cầu, mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Thấu kính hội tụ là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi 2 mặt cầu lồi, hoặc một mặt lồi và một mặt phẳng, hoặc một mặt lồi và một mặt lõm với điều kiện bán kính mặt lồi nhỏ hơn bán kính mặt lõm.

Câu 3. Khi nói về đường đi của một tia sáng qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai?

  1. Một chùm tia sáng song song với trục chính thì chùm tia ló hội tụ ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính
  1. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
  1. Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm vật tới thấu kính thì chùm tia ló đi qua song song với trục hoành
  1. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Một chùm tia tới song song với trục chính cho chùm tia ló (hay đường kéo dài của chùm tia ló) qua tiêu điểm ảnh F’.

Câu 4. Khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính phân kì, phát biểu nào sau đây là sai

  1. Một chùm tia sáng song song với trục chính qua thấu kính thì chùm tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm ảnh trước thấu kính
  1. Tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì truyền thẳng qua thấu kính
  1. Một chùm tia sáng hội tụ tại tiêu điểm ảnh tới thấu kính thì chùm tia ló đi song song với trục chính.
  1. Tia sáng đi song song với trục chính thì tia ló có đường kéo dài đi qua tiêu điểm chính của thấu kính.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Một chùm tia sáng (hay đường kéo dài của chùm tia) qua tiêu điểm vật F, cho chùm tia ló song song với trục chính. (hình vẽ)

Câu 5. Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là

  1. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
  1. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
  1. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
  1. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Ảnh của vật thật qua thấu kính phân kì luôn là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật

Câu 6. Khi nói về sự tạo ảnh của vật qua thấu kính hội tụ, phát biểu nào sau đây là sai ?

  1. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
  1. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
  1. Vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
  1. Vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Sự tạo ảnh của vật qua thấu kính hội tụ:

+ Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.

+ Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

+ Vật thật có thể cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.

Sử dụng dữ liệu để trả lời các câu 7, 8, 9

Một vật sáng AB đăt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ. Gọi khoảng cách từ vật đến thấu kính là d, thấu kính có tiêu cự f

Câu 7. Khi f < d < 2f, ảnh của vật qua thấu kính là

  1. Ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật
  1. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
  1. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật
  1. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Khi f < d < 2f, vật ở trong đoạn FI (hình vẽ)

Ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật và nằm ngoài khoảng OI’.

Câu 8. Khi 0 < d < f, ảnh của vật qua thấu kính là

  1. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
  1. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
  1. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
  1. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Khi 0 < d < f, vật ở trong đoạn FO (hình vẽ)

Ảnh là ảo, cùng chiều, lớn hơn vật và nằm ngoài khoảng OF.

Câu 9. Khi d > 2f, ảnh của vật qua thấu kính là

  1. Ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
  1. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
  1. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
  1. Ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Khi d > f, vật ngoài đoạn OI (hình vẽ).

Ảnh là thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật.

Câu 10. Khi nói về chùm sáng đi qua thấu kính phân kì, phát biểu nào sau đây là sai?

  1. Có thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng hội tụ
  1. Không thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng phân kì
  1. Có thể tạo ra chùm sáng hội tụ từ chùm sáng song song
  1. Không thể tạo ra chùm sáng song song từ chùm sáng phân kì.

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Chùm sáng song song đi qua thấu kính phân kỳ không cho giờ cho chùm tia ló là hội tụ.

Xem thêm các Bài tập & Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lí lớp 11 có đáp án hay khác:

  • Chương 1: Điện tích. Điện trường
  • Chương 2: Dòng điện không đổi
  • Chương 3: Dòng điện trong các môi trường
  • Chương 4: Từ trường
  • Chương 5: Cảm ứng điện từ
  • Bài tập vật lý 11 chương quang học năm 2024
    Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 11

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập vật lý 11 chương quang học năm 2024

Bài tập vật lý 11 chương quang học năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.