Bài 28 trang 55 sbt toán 9 tập 2

\[ \displaystyle{x_2} =\dfrac{-b' - \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]\[\displaystyle = {{ - \left[ {\sqrt 5 + \sqrt 3 } \right] - 1 - 2\sqrt 3 - \sqrt 5 } \over {\sqrt 3 + 1}} \]\[\,\displaystyle= {{ - 1 - 3\sqrt 3 - 2\sqrt 5 } \over {\sqrt 3 + 1}} \]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c
  • LG d
  • LG e

Với những giá trị nào của \[x\] thì giá trị của hai biểu thức bằng nhau:

LG a

\[{x^2} + 2 + 2\sqrt 2 \]và\[2\left[ {1 + \sqrt 2 } \right]x\]

Phương pháp giải:

Phương trình \[a{x^2} + bx + c = 0\,[a \ne 0]\] và \[b = 2b'\], \[\Delta ' = b{'^2} - ac\]

+ Nếu \[\Delta ' >0\] thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:

\[{x_1}=\dfrac{-b' + \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]; \[{x_2}=\dfrac{-b' - \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]

+ Nếu \[\Delta ' =0\] thì phương trình có nghiệm kép \[{x_1}={x_2}=\dfrac{-b'}{a}\].

+ Nếu \[\Delta ' 0 \]

\[ \sqrt {\Delta '} = \sqrt 1 = 1\]

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

\[ \displaystyle {x_1} =\dfrac{-b' + \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]\[\displaystyle= {{1 + \sqrt 2 + 1} \over 1} = 2 + \sqrt 2 \]

\[\displaystyle {x_2} =\dfrac{-b' - \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]\[\displaystyle= {{1 + \sqrt 2 - 1} \over 1} = \sqrt 2 \]

Vậy với \[x = 2 + \sqrt 2 \]hoặc \[x = \sqrt 2 \]thì hai biểu thức đã cho bằng nhau.

LG b

\[\sqrt 3 {x^2} + 2x - 1\]và\[2\sqrt 3 x + 3\]

Phương pháp giải:

Phương trình \[a{x^2} + bx + c = 0\,[a \ne 0]\] và \[b = 2b'\], \[\Delta ' = b{'^2} - ac\]

+ Nếu \[\Delta ' >0\] thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:

\[{x_1}=\dfrac{-b' + \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]; \[{x_2}=\dfrac{-b' - \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]

+ Nếu \[\Delta ' =0\] thì phương trình có nghiệm kép \[{x_1}={x_2}=\dfrac{-b'}{a}\].

+ Nếu \[\Delta ' 0 \]

\[ \sqrt {\Delta '} = \sqrt {{{\left[ {1 + \sqrt 3 } \right]}^2}} = 1 + \sqrt 3 \]

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

\[\displaystyle {x_1} =\dfrac{-b' + \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]\[\displaystyle= {{\sqrt 3 - 1 + 1 + \sqrt 3 } \over {\sqrt 3 }} = {{2\sqrt 3 } \over {\sqrt 3 }} = 2 \]

\[ \displaystyle{x_2} =\dfrac{-b' - \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]\[\displaystyle= {{\sqrt 3 - 1 - 1 - \sqrt 3 } \over {\sqrt 3 }} = {{ - 2} \over {\sqrt 3 }} \]\[\,\displaystyle= {{ - 2\sqrt 3 } \over 3} \]

Vậy \[x = 2\] hoặc \[\displaystyle x = {{ - 2\sqrt 3 } \over 3}\]thì hai biểu thức đó bằng nhau.

LG c

\[- 2\sqrt 2 x - 1\]và\[\sqrt 2 {x^2} + 2x + 3\]

Phương pháp giải:

Phương trình \[a{x^2} + bx + c = 0\,[a \ne 0]\] và \[b = 2b'\], \[\Delta ' = b{'^2} - ac\]

+ Nếu \[\Delta ' >0\] thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:

\[{x_1}=\dfrac{-b' + \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]; \[{x_2}=\dfrac{-b' - \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]

+ Nếu \[\Delta ' =0\] thì phương trình có nghiệm kép \[{x_1}={x_2}=\dfrac{-b'}{a}\].

+ Nếu \[\Delta ' 0 \]

\[\sqrt {\Delta '} = \sqrt {{{\left[ {\sqrt 2 - 1} \right]}^2}} = \sqrt 2 - 1 \]

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

\[\displaystyle {x_1} =\dfrac{-b' + \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]\[\displaystyle= {{ - 1 - \sqrt 2 + \sqrt 2 - 1} \over {\sqrt 2 }} = {{ - 2} \over {\sqrt 2 }} \]\[\,= - \sqrt 2 \]

\[\displaystyle{x_2} =\dfrac{-b' - \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]\[\displaystyle= {{ - 1 - \sqrt 2 - \sqrt 2 + 1} \over {\sqrt 2 }} = {{ - 2\sqrt 2 } \over {\sqrt 2 }}\]\[\, = - 2 \]

Vậy \[x = - \sqrt 2 \]hoặc \[x = - 2\]thì hai biểu thức bằng nhau.

LG d

\[{x^2} - 2\sqrt 3 x - \sqrt 3 \]và\[2{x^2} + 2x + \sqrt 3 \]

Phương pháp giải:

Phương trình \[a{x^2} + bx + c = 0\,[a \ne 0]\] và \[b = 2b'\], \[\Delta ' = b{'^2} - ac\]

+ Nếu \[\Delta ' >0\] thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:

\[{x_1}=\dfrac{-b' + \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]; \[{x_2}=\dfrac{-b' - \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]

+ Nếu \[\Delta ' =0\] thì phương trình có nghiệm kép \[{x_1}={x_2}=\dfrac{-b'}{a}\].

+ Nếu \[\Delta ' 0 \]

\[ \sqrt {\Delta '} = \sqrt 4 = 2 \]

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

\[\displaystyle {x_1} =\dfrac{-b' + \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]\[\displaystyle = {{ - 1 - \sqrt 3 + 2} \over 1} = 1 - \sqrt 3 \]

\[\displaystyle {x_2} =\dfrac{-b' - \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]\[\displaystyle = {{ - 1 - \sqrt 3 - 2} \over 1} = - 3 - \sqrt 3 \]

Vậy \[x = 1 - \sqrt 3 \]hoặc \[x = - 3 - \sqrt 3 \]thì hai biểu thức bằng nhau.

LG e

\[\sqrt 3 {x^2} + 2\sqrt 5 x - 3\sqrt 3 \]và \[- {x^2} - 2\sqrt 3 x + 2\sqrt 5 + 1\]?

Phương pháp giải:

Phương trình \[a{x^2} + bx + c = 0\,[a \ne 0]\] và \[b = 2b'\], \[\Delta ' = b{'^2} - ac\]

+ Nếu \[\Delta ' >0\] thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:

\[{x_1}=\dfrac{-b' + \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]; \[{x_2}=\dfrac{-b' - \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]

+ Nếu \[\Delta ' =0\] thì phương trình có nghiệm kép \[{x_1}={x_2}=\dfrac{-b'}{a}\].

+ Nếu \[\Delta ' 0 \]

\[ \sqrt {\Delta '} = \sqrt {{{\left[ {1 + 2\sqrt 3 + \sqrt 5 } \right]}^2}} \]\[\,= 1 + 2\sqrt 3 + \sqrt 5 \]

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

\[ \displaystyle{x_1} =\dfrac{-b' + \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]\[\displaystyle = {{ - \left[ {\sqrt 5 + \sqrt 3 } \right] + 1 + 2\sqrt 3 + \sqrt 5 } \over {\sqrt 3 + 1}} \]\[\,\displaystyle= {{1 + \sqrt 3 } \over {\sqrt 3 + 1}} = 1 \]

\[ \displaystyle{x_2} =\dfrac{-b' - \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]\[\displaystyle = {{ - \left[ {\sqrt 5 + \sqrt 3 } \right] - 1 - 2\sqrt 3 - \sqrt 5 } \over {\sqrt 3 + 1}} \]\[\,\displaystyle= {{ - 1 - 3\sqrt 3 - 2\sqrt 5 } \over {\sqrt 3 + 1}} \]

\[ = -4 + \sqrt 3 + \sqrt 5 - \sqrt {15} \]

Vậy \[x=1\] và\[x = -4 + \sqrt 3 + \sqrt 5 - \sqrt {15} \] thì hai biểu thức bằng nhau.

Video liên quan

Chủ Đề