Bài 128 : số 0 trong phép nhân và phép chia

\(\eqalign{ 0:5 \times 5&=........ \cr & {\rm{ = }}........\cr} \) \(\eqalign{ 0:2 \times 1&=........\cr & {\rm{ = }}........\cr} \) \(\eqalign{ 0 \times 6:3&=........ \cr & {\rm{ = }}........\cr} \)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Tính nhẩm :

a)

\(0 \times 2 = ....\) \(0 \times 5 = ....\)

\(2 \times 0 = ....\) \(5 \times 0 = ....\)

\(3 \times 0 = ....\) \(1 \times 0 = ....\)

\(0 \times 3 = ....\) \(0 \times 1 = ....\)

b)

\(0:5 = ....\) \(0:4 = ....\)

\(0:3 = ....\) \(0:1 = ....\)

Phương pháp giải:

Vận dụng kiến thức :

- Một số nhân với 0 hoặc ngược lại thì tích luôn bằng 0.

- Số 0 chia cho bất kì số nào thì thương cũng bằng 0.

Lời giải chi tiết:

a)

\(0 \times 2 = 0\) \(0 \times 5 = 0\)

\(2 \times 0 = 0\) \(5 \times 0 = 0\)

\(3 \times 0 = 0\) \(1 \times 0 = 0\)

\(0 \times 3 = 0\) \(0 \times 1 = 0\)

b)

\(0:5 = 0\) \(0:4 = 0\)

\(0:3 = 0\) \(0:1 = 0\)

Bài 2

Số ?

Bài 128 : số 0 trong phép nhân và phép chia

Phương pháp giải:

- Một số nhân với 0 hoặc ngược lại thì tích luôn bằng 0.

- Số 0 chia cho bất kì số nào thì thương cũng bằng 0.

- Điền số thích hợp vào ô trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 128 : số 0 trong phép nhân và phép chia

Bài 3

Tính :

a)

\(\eqalign{ 4:4 \times 0&= ........ \cr & {\rm{ = }}........\cr} \) \(\eqalign{ 8:2 \times 0&=........\cr & {\rm{ = }}........\cr} \) \(\eqalign{ 3 \times 0:2&=........\cr & {\rm{ = }}........\cr} \)

b)

\(\eqalign{ 0:5 \times 5&=........ \cr & {\rm{ = }}........\cr} \) \(\eqalign{ 0:2 \times 1&=........\cr & {\rm{ = }}........\cr} \) \(\eqalign{ 0 \times 6:3&=........ \cr & {\rm{ = }}........\cr} \)

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính lần lượt từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

a)

\(\eqalign{ 4:4 \times 0&= 1 \times 0 \cr & {\rm{ = 0}} \cr} \) \(\eqalign{ 8:2 \times 0&= 4 \times 0 \cr & {\rm{ = 0}} \cr} \) \(\eqalign{ 3 \times 0:2&= 0:2 \cr & {\rm{ = 0}} \cr} \)

b)

\(\eqalign{ 0:5 \times 5&= 0 \times 5 \cr & {\rm{ = 0}} \cr} \) \(\eqalign{ 0:2 \times 1&= 0 \times 1 \cr & {\rm{ = 0}} \cr} \) \(\eqalign{ 0 \times 6:3&= 0:3 \cr & {\rm{ = 0}} \cr} \)

Bài 4

Điền dấu \(\times\) hoặc \(:\) thích hợp vào chỗ trống.

Bài 128 : số 0 trong phép nhân và phép chia

Phương pháp giải:

Vận dụng kiến thức :

- Một số nhân với 0 hoặc ngược lại thì tích luôn bằng 0.

- Số 0 chia cho bất kì số nào thì thương cũng bằng 0.

Lời giải chi tiết:

Ta có :

\(0\times 1: 2= 0\)

\(2 : 1\times 0 = 0\)

Chú ý: Em có thể tìm thêm các cách điền dấu khác để được phép tính đúng.