Bag trong tiếng anh là gì năm 2024

So the cartel swooped in to knock off the cash... only to realize later they're left holding the wrong bag.

Vậy là bọn buôn thuốc lao vào chuyện này chỉ để nhận ra chúng đã cầm nhầm túi

Gold Rush is a free-for-all variant, trying to grab and keep as many bags as possible.

Gold Rush là chế độ free-for-all, bạn có nhiệm vụ phải thu thập càng nhiều túi vàng càng tốt.

Before I could put everything back into my bag, Leland Merrill was sleeping like a child.

Trước khi tôi có thể cho mọi thứ lại vào túi thì Leland Merrill đã ngủ say.

Soon afterwards , the hospital staff put Lexi in the bubble wrap plastic bag .

Chẳng bao lâu sau đó , nhân viên bệnh viện đặt Lexi vào trong túi xốp bong bóng .

I glanced down at my bag and mentally checked again that I had a Bible and a variety of Bible publications.

Tôi liếc nhìn túi xách và thầm kiểm tra xem mình có mang Kinh Thánh và một số ấn phẩm giải thích Kinh Thánh không.

At that David runs toward Goliath, takes a stone from his bag, puts it in his sling, and hurls it straight into Goliath’s forehead.

Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.

McClane steals Heinrich's bag containing C-4 explosives and detonators.

McClane thì cướp chiếc túi chứa chất nổ C-4 kèm theo các kíp nổ của Heinrich.

Three bags containing gold, silver, and copper euro coins were placed beside the body.

Ngoài ra còn có ba túi nhỏ chứa các đồng tiền euro kim loại (vàng, bạc, đồng) được đặt bên cạnh thi hài.

And, of course, we always carried a magazine bag,* which identified us as Jehovah’s Witnesses.

Và dĩ nhiên, chúng tôi luôn mang theo túi tạp chí* đặc trưng của Nhân Chứng Giê-hô-va.

Soon all available men and women at Vivian Park were dashing back and forth with wet burlap bags, beating at the flames in an attempt to extinguish them.

Chẳng bao lâu, tất cả những người đàn ông và phụ nữ có mặt tại Vivian Park chạy tới chạy lui với bao tải ướt, đập vào các ngọn lửa cố gắng dập tắt lửa.

Death is inside that bag.

Cái chết nằm trong cái túi đó.

Detainees described performing menial labor for long periods processing cashews, farming, sewing clothing and shopping bags, working in construction, and manufacturing products made from wood, plastic, bamboo, and rattan.

Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre.

Stay out of my bag, little man.

Tránh xa khỏi túi của ta, cậu bé con.

Cause : You check your bag and , moments after it rides out of view on the conveyor belt , human error steps in : An employee places it on the wrong baggage cart , and , as a result , it gets loaded onto the wrong plane .

Nguyên nhân : Bạn kiểm tra va-li và nhiều phút sau khi nó rời khỏi tầm mắt lên băng chuyền , liền sau đó có sai sót về phía con người : nhân viên đặt nó lên sai số xe đẩy hành lý và kết quả là nó được chất lên nhầm chuyến bay .

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ˈbæɡ/ (Anh, Mỹ), [ˈbɛːɡ] (Mỹ) (Thông tục)
    Bag trong tiếng anh là gì năm 2024
    Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)[ˈbæːɡ]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Anh trung đại bagge, từ tiếng Bắc Âu cổ baggi (“bao, túi, bó”), từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *bʰak-. So sánh với tiếng Wales baich (gánh nặng, bó), tiếng Hy Lạp cổ βάσταγμα (bástagma, gánh nặng).

Danh từ[sửa]

bag (số nhiều bags)

  1. Bao, túi, bị, xắc, cặp.
  2. Va li.
  3. Cặp sách; cái ba lô đeo trên vai.
  4. Cái được ưa thích hơn.
  5. (Tục tĩu) Mụ già xấu như quỷ.
  6. Mẻ săn. to get a good bag — săn được nhiều
  7. (Động vật học) Túi, bọng, bọc. honey bag — bọng ong
  8. Vú (bò).
  9. Chỗ húp lên (dưới mắt).
  10. (Số nhiều) Của cải, tiền bạc.
  11. (Số nhiều; lóng) Quần.
  12. Chỗ phùng ra, chỗ lụng thụng (ở quần áo...).
  13. (Bóng chày) Gối bằng vải nằm trên các chốt một, hai, ba.
  14. (Bóng chày) Chốt một, hai, hoặc ba.
  15. ( +) Máy đo độ cồn trong máy của người lái xe.
  16. (Toán học) Đa tập hợp.

Đồng nghĩa[sửa]

bao

  • sack
  • tote
  • poke (cũ) va li
  • suitcase cặp sách
  • school-bag
  • backpack cái được ưa thích hơn
  • preference mụ già xấu
  • hag chốt
  • base máy đo độ cồn
  • breathalyzer đa tập hợp
  • multiset

Thành ngữ[sửa]

  • bag of bones: Người gầy giơ xương, người toàn xương.
  • bag of wind: Kẻ lắm điều, kẻ hay ba hoa, kẻ hay bép xép, kẻ hay nói huyên thuyên.
  • to give somebody the bag to hold: Chuồn, bỏ mặc ai trong lúc khó khăn.
  • in the bag: (Thông tục) Nắm chắc trong tay, chắc chắn.
  • in the bottom of one's bag: Cùng kế.
  • to let the cat out of the bag: Xem let
  • to pack up bag and baggage: Cuốn gói trốn đi.
  • to put somebody in a bag: Thắng ai.
  • whole bag of tricks:
    1. Đủ các mưu mẹo, thiên phương bách kế.
    2. Tất cả không để lại cái gì.

Ngoại động từ[sửa]

bag ngoại động từ /ˈbæɡ/

  1. Bỏ vào túi, bỏ vào bao.
  2. (Săn bắn) Bỏ vào túi săn; bắn giết, săn được.
  3. Thu nhặt.
  4. (Thông tục) Lấy, ăn cắp.
  5. (Lóng; người Mỹ đen) Đi với người đàn bà mình mới gặp ngoài đường.
  6. (Lóng) Nhạo báng.
  7. Gặt (lúa) bằng liềm.

Chia động từ[sửa]

Nội động từ[sửa]

bag nội động từ /ˈbæɡ/

  1. Phồng lên, nở ra, phùng ra. these trousers bag at the knees — cái quần này phùng ra ở đầu gối
  2. (Hàng hải) Thõng xuống (buồm).
  3. Đi chệch hướng (thuyền).
  4. (Lóng; người Mỹ đen) Bị cảnh sát bắt giữ.
  5. (Lóng; người Mỹ đen) Cười hô hố, cười ha hả.
  6. (Y học) Thông hơi dùng máy thở túi–van–mặt nạ (BVM).

Thành ngữ[sửa]

  • I bag; bags I; bags!: (Ngôn ngữ nhà trường; lóng) Đến lượt tớ, đến phiên tớ!

Tham khảo[sửa]

  • "bag", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Daur[sửa]

Động từ[sửa]

bag

  1. bò đực.