9 tháng 11 âm là ngày bao nhiêu dương

Ngày 9 tháng 11 năm 2021 âm lịch là Chủ Nhật, lịch dương là ngày 12 tháng 12 năm 2021 tức ngày Giáp Ngọ tháng Canh Tý năm Tân Sửu.

Ngày 9/11/2021

tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

Giờ Hoàng Đạo

Tý (23h-1h)Sửu (1h-3h)Mão (5h-7h) Ngọ (11h-13h)Thân (15h-17h)Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (3h-5h)Thìn (7h-9h)Tỵ (9h-11h) Mùi (13h-15h)Tuất (19h-21h)Hợi (21h-23h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 6:2317:1611:50 Độ dài ban ngày: 10 giờ 53 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 12:580:2412:05 Độ dài ban đêm: 0 Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 12 tháng 12 năm 2021

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2021

Thu lại

☯ Thông tin ngày 12 tháng 12 năm 2021:

  • Dương lịch: Ngày 12/12/2021
  • Âm lịch: 9/11/2021
  • Bát Tự: Ngày Giáp Ngọ, tháng Canh Tý, năm Tân Sửu
  • Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo (Tốt)
  • Trực: Phá (Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh.)
  • Giờ đẹp

    : Tý (23h-1h), Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Dậu (17h-19h)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Dần, Tuất
  • Lục hợp: Mùi
  • Tương hình: Ngọ
  • Tương hại: Sửu
  • Tương xung: Tý

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Sa Trung Kim
  • Ngày: Giáp Ngọ; tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật). Nạp âm: Sa Trung Kim kị tuổi: Mậu Tý, Nhâm Tý. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Dương đức, Lục nghi, Tục thế, Giải thần, Tư mệnh, Minh phệ.
  • Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ hư, Huyết kị.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
  • Không nên: Mở kho, xuất hàng.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.1h - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.3h - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.5h - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.7h - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.9h - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

✧ Ngày tốt theo Khổng Minh lục diệu:

Ngày Đại An: Là ngày Cát (tốt), ngày này mang lại sự bình an, yên ổn, thịnh vượng, thành công, may mắn, bền vững trường tồn kéo dài. Ngày Đại An được chọn để tiến hành làm các việc lớn như: Nhập trạch, động thổ, khai trương, cưới xin, cầu tài, xuất hành, hợp tác làm ăn…

9 11 2023 dương lịch là bao nhiêu âm?

Dương lịch: 9/11/2023. Âm lịch: 26/9/2023.

Ngày 9 11 2023 là ngày gì?

Ngày 9/11/2023 tức (26/9/Quý Mão) là ngày Chu Tước Hắc Đạo. Ngày 9/11/2023 là ngày Xích khẩu. Xích Khẩu có nghĩa là miệng đỏ, chỉ sự bàn bạc, tranh luận, mâu thuẫn không có hồi kết.

10 11 2023 Dương là bao nhiêu âm?

Dương lịch: 10/11/2023. Âm lịch: 27/9/2023. Nhằm ngày: Kim quỹ hoàng đạo. Xét về can chi, hôm nay là ngày Nhâm Thân, tháng Nhâm Tuất, năm Quý Mão thuộc tiết khí Lập Đông.

Tháng 9 hàng năm có bao nhiêu ngày?

Các tháng có 31 ngày trong năm là tháng 1, 3, 5, 7, 8, 10 và 12. Ngoài ra, trong năm có những tháng có 30 ngày là tháng 4, 6, 9 và tháng 11. Riêng tháng 2 có 28 ngày (vào năm nhuận tháng 2 sẽ có 29 ngày).