80 thước bằng bao nhiêu cm?

Có thể chúng ta thỉnh thoảng nghe 1 số cụm từ như ‘1 tấc rưỡi', ‘2 thước vải', … Vậy 1 tấc bằng bao nhiêu cm? 1 thước bằng bao nhiêu cm? Bài viết này giới thiệu cách đổi li, phân, tấc, thước sang cm (ví dụ 1 tấc bằng bao nhiêu cm?). Để biết thêm cách chuyển đổi của các đơn vị khác, bạn có thể xem thêm những bài dưới đây.

Một thước bằng bao nhiêu mét là câu hỏi của nhiều người. Một thước bằng bao nhiêu mét thì ta đi giải nghĩa từ thì sẽ biết được đơn vị đo này. Một mét là đơn vị đo lường theo quốc tế, còn một thước là cách gọi theo vùng miềng ở Việt Nam

Đơn vị thước, tấc, phân, li là cách tính thời cổ. Thời Trung Quốc đô hộ và miền bắc Việt Nam dùng đơn vị này nhiều cho nên nhiều người vẫn còn gọi là thước hay gọi là thước ta. Về sau thì thực dân Pháp đô hộ và đổi lại dùng đơn vị mét. Thực chất là để gọi tên đơn vị để dễ gọi hơn giúp cho việc trao đổi và thi công, hay đo công cụ, sản phẩm để sản xuất chính xác hơn.

1li = 1mm

1 phân = 10mm = 1cm

1 tấc = 100mm = 10cm

1 thước = 10 tấc = 100 phân = 1000mm = 1m = 100 cm =1000mm 

Đơn vị đo chiều dài cổ

Giá trị cổ

Giá trị chuyển đổi cổ

Giá trị hiện nay

1 Trượng

4 m

2 ngũ = 10 thước

...

1 Ngũ

2 m

5 thước

...

1 Thước hay xích

40 cm

10 tấc

1 m

1 Tấc

4 cm

10 phân

10 cm

1 phân

4 mm

10 ly

1 cm

1 Ly - hay còn gọi là li

0.4 mm

10 hào

1 mm

1 Hào

0.04 mm

10 ti

..

1ti

4 µm

10 hốt

...

1 hốt

0.4 µm

10 vi

..

1 vi

0.04 µm

...

...

Đối với mặt hàng lưới inox, vải lọc khung bảng, vải nylon thì sử dụng rất nhiều những đơn vị này. Ví dụ ta gọi lưới sợi 1li nghĩa là đường kính sợi là 1mm, hay ô 1 phân thì ta biết và đo là ô vuông 10mm để cây thước vào hoặc nhìn cho chính xác là 10mm. Để chính xác thì dùng thước kẹp đo là chuẩn nhất, thước kẹp cơ hoặc thước kẹp điện tử. Thước kẹp điện tử thì nó chính xác hơn từng zem.

Đơn vị 1 thước thì được dùng để tính khổ vải là 1m hay lưới inox đan, lưới inox hàn cũng là 1m. hay 1.2m hay còn gọi là một thước hai

Trình chuyển đổi đơn vị chiều dài online này giúp bạn dễ dàng chuyển đổi các đơn vị chiều dài của bạn với nhau như: km, hm, dam, m, dm, cm, yards, dặm, hải lý, inch, feet, nanomet, micromet,...

80 Inch bằng bao nhiêu cm / 80 in bằng bao nhiêu cm ?

Căn cứ vào kết quả ở trên ta có 80 Inch(in) = 203.2 Centimetre(cm) hay ngắn gọn hơn ta có 80in = 203.2cm

Inch là gì?

* Inch, số nhiều là inches (ký hiệu: in hoặc ″) là một đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đo lường thông thường của Anh và Mỹ. nó bằng 1/36 yard hoặc 1/12 foot. Tại Việt Nam đơn vị Inch thường được thấy khi nói về độ rộng của màn hình máy tính, màn hình tivi hay màn hình điện thoại.

80 inch bằng bao nhiêu cm?

Vào năm 1958, Hoa Kỳ và những nước thuộc Khối Thịnh vượng chung Anh đã định nghĩa chiều dài của yard quốc tế chính xác bằng 0,9144 mét. Do đó, một inch quốc tế được định nghĩa chính xác bằng 2.54 cm. Vậy nên 80 inch = 80 * 2.54 = 203.2 cm.

Lưu ý: Đơn vị inch của tivi không phải chiều dài hay chiều rộng, mà inch được quy ước là đường chéo màn hình phần hiển thị thực. Do vậy để biết kích thước của tivi 80 inch là bao nhiêu cm theo chiều ngang và chiều dọc (hay dài rộng) thì bạn cần phải xem thông số kỹ thuật của tivi bạn định mua thuộc hãng Samsung hay Sony hay LG,..., rồi cả model của tivi nữa.

80 thước bằng bao nhiêu cm?

Kích thước inch của màn hình tivi được tính theo đường chéo

Giả sử đường chéo là (c), chiều dài (a), chiều cao (b) thì theo định lý Pytago thì: c2 = a2 + b2. Nhìn vào phương trình có thể thấy, các tivi 80 inch có thể có cùng kích thước là (c) nhưng chưa chắc có cùng kích thước chiều dài (a) và chiều cao (b). Do vậy tốt nhất để biết chính xác chiều dài và chiều rộng của tivi 80 inch, bạn nên xem thông số chi tiết của tivi mà bạn định mua.

Kích thước tivi 80 inch của các hãng

Dưới đây là kích thước theo chiều ngang, chiều cao và độ dày của một số tivi 80 inch của các hãng. Kích thước có này có phân loại có chân / đặt bàn và loại không chân / treo tường.

Không có thông tin về kích thước màn hình 80 inch này.

Tham khảo các kích thước khác:

Tham khảo thêm các công cụ chuyển đổi đơn vị chiều dài và Inch to cm khác với đầy đủ các đơn vị chiều dài như: Picometre, Nanometre, Micrometre, Millimetre, Centimetre, Decimetre, Metre, Decametre, Hectometre, Kilometre, Megametre, Gigametre, Terametre, Petametre, Exametre, Zettametre, Yottametre, Ronnametre, Quettametre, Inches, Feet, Yards, Dặm, Hải lý

80 Inch bằng bao nhiêu Centimetre, 80 in bằng bao nhiêu cm, 80 Inch bằng bao nhiêu cm, tivi 80 inch dài rộng bao nhiêu, kích thước tivi 80 inch, tivi 80 inch bằng bao nhiêu cm