60 đề thi ôn tập toán 5 pdf
60 đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 giúp thầy cô tham khảo, nhanh chóng xây dựng đề thi giữa học kì 1 cho học sinh của mình. Bộ đề thi giữa kì 1 Toán lớp 5 chưa có đáp án, chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật. Show Với 60 Đề thi giữa kì 1 môn Toán 5, các em dễ dàng giải đề, nắm được cấu trúc, biết cách phân bổ thời gian làm bài cho hợp lý. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi giữa kì 1 môn Tiếng Việt lớp 5. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết: Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 1KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn: Toán – Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần I: Phần trắc nghiệm: Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Bài 2: (1,5 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống.
Phần II. Phần tự luận: Bài 1:
Bài 2: Tìm x ? Bài 3: Để lát nền một căn phòng hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 30cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết rằng căn phòng có chiều rộng 6m, chiều dài 9m? (Diện tích phần mạch vữa không đáng kể). Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 5 - Đề 2KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I Môn : Toán - Lớp 5 (Thời gian làm bài : 40 phút) Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau:
Câu 2: Biết 12, ☐ 4 < 12,14 Chữ số điền vào ô trống là:
Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào?
Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân được
Phần II: Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 16m 75mm = …………..m 28ha = ………..km2 Câu 2: Tính: Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc?
0% found this document useful (0 votes) 43 views 10 pages Original Titlebo-de-on-tap-o-nha-lop-5-mon-toan (1).doc Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsDOC, PDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?0% found this document useful (0 votes) 43 views10 pages Bo de On Tap o Nha Lop 5 Mon ToanHọ và tên HS : .......................................................Lớp : 5A1 ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN LỚP 5ĐỀ SỐ 1Bài 1 . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.1. Số thập phân gồm 3 chục, 6 đơn vị, 5 phần mười và 2 phần nghìn được viết là :A. 36,52B. 345,2C. 3,452D. 36,5022. Số thập phân 512,49 được đọc là :A. Năm một hai phẩy bốn chín.B. Năm trăm mười hai phẩy bốn chín.C. Năm trăm mười hai phẩy bốn mươi chín.D. Năm mười hai phẩy bốn mươi chín. Bài 2 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm :Một hình tròn có đường kính là 7,2dm. Vậy :a) Bán kính của hình tròn đó là …………………… dm. b) Chu vi của hình tròn đó là …………………… dm.c) Diện tích của hình tròn đó là …………………… dm 2 . Bài 3 . Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :a) 7,28 × 10 \= 72,8 b) 7,28 : 10 \= 72,8c) 0,9 × 100 \= 0,900d) 0,9 : 100 \= 0,009 Bài 4 . Tính giá trị của biểu thức :a) 7,92 + 5,86 × 4,5b) 62,5 : (13,8 + 6,2).................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 5 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm :a) 10,5m \= …………………… cmb) 10,5m 2 \= …………………… cm 2 Bài 6 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm :Cho hình vẽ sau :a) Hình bên có tất cả …………… hình vuông. b) Hình bên có tất cả …………… hình chữ nhật. Bài 7 . Tính bằng cách thuận tiện nhất :a) 48,25 + 12,72 + 51,75 + 87,28b) 0,087 + 1,123 + 0,913 + 0,877.................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. Bài 8 . Một hình thang có đáy lớn 6,5cm ; đáy bé 4,8cm và chiều cao 3,5cm. Tính diện tíchcủa hình thang đó. Bài giải ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 9 . Bác Hai mua một con cá nặng 1,5kg hết 54000 đồng. Bác Ba cũng mua một con cáloại đó có cân nặng 1,2kg. Hỏi bác Ba phải trả bao nhiêu tiền ? Bài giải .................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 10 . Cho hình thang ABCD có diện tích 10,8 dm 2 , chiều cao 2,4dm. Tính độ dài mỗiđáy của hình thang đó, biết đáy bé bằng đáy lớn........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................Họ và tên HS : ....................................................... Lớp : 5A1 Bài 1 . Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.1. Phân số được viết thành số thập phân là :A. 345,10B. 34,5C. 10,345D. 3,452. Hỗn số 2 được viết thành số thập phân là :A. 2,9100B. 29,100C. 2100,9D. 2,09 Bài 2 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm :a) Một hình tam giác có độ dài đáy là 5,6cm ; chiều cao 4,8cm. Diện tích của hình tamgiác đó là …………………… cm 2 . b) Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 10,8dm ; chiều cao là 75cm. Diện tích củahình thang đó là …………………… dm 2 . Bài 3 . Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :a) 99 × 0,001 \= 0,99 b) 99 × 0,001 \= 0,099c) 3,58 : 0,1 \= 35,8d) 3,58 : 0,1 \= 0,358 Bài 4 . Tìm x, biết :a) x + 12,96 \= 3,8 × 5,6b) 312 : x \= 100 – 99,2................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 5 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm :a) 8500kg \= …………………… tấnb) 72,5 dag \= …………………… kg Bài 6 . Viết số thích hợp vào chỗ chấm :Cho hình vẽ sau :Hình bên có tất cả …………… hình tam giác. Bài 7 . Tính bằng cách thuận tiện nhất :a) 0,92 × 324 + 0,92 × 678b) 4,9 × 3,3 – 4,8 × 3,3.................................................................................................................................................................................................................................................................................................. |