4359 nghĩa là gì trong tình yêu
10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 43610 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 436. Mời các bạn cũng học đều đặn mỗi ngày 10 từ vựng tiếng Nhật. Đây là những từ vựng thông dụng trong cuộc sống và bổ trợ tốt cho việc nâng cao vốn từ vựng giao tiếp. 10 từ này được lần lượt lấy từ list 1000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 4364351. プラットホーム purattoho-mu nghĩa là gì?Ý nghĩa : sân ga Ví dụ 1 :プラットホームで電車が来るのを待ったの。 Ví dụ 2 :プラットホームが込んでいる。 4352. 海水浴 kaisuiyoku nghĩa là gì?Ý nghĩa : tắm biển Ví dụ 1 :夏休みには海水浴に行きます。 Ví dụ 2 :海水浴に行きたい。 4353. くず kuzu nghĩa là gì?Ý nghĩa : mẩu vụn Ví dụ 1 :彼の背広に糸くずがついているわ。 Ví dụ 2 :ゴミのくずは表面にだらけです。 4354. 白髪 shiraga nghĩa là gì?Ý nghĩa : tóc bạc Ví dụ 1 :祖父は白髪が少ないほうです。 Ví dụ 2 :彼女は若いのに白髪だらけです。 4355. 日用品 nichiyouhin nghĩa là gì?Ý nghĩa : nhu yếu phẩm hàng ngày Ví dụ 1 :今日は日用品の買い物をした。 Ví dụ 2 :日用品は日常に使う用品です。 4356. 裏口 uraguchi nghĩa là gì?Ý nghĩa : cửa sau Ví dụ 1 :裏口へお回りください。 Ví dụ 2 :裏口に出てください。 4357. 断水 dansui nghĩa là gì?Ý nghĩa : cắt nước Ví dụ 1 :地震のために1週間、断水したの。 Ví dụ 2 :断水したら困ります。 4358. 迷信 meishin nghĩa là gì?Ý nghĩa : mê tín Ví dụ 1 :村の人たちは迷信を信じています。 Ví dụ 2 :迷信を信じないほうがいい。 4359. あちらこちら achirakochira nghĩa là gì?Ý nghĩa : nơi này nơi kia Ví dụ 1 :あちらこちらで紅葉がきれいですね。 Ví dụ 2 :彼はあちらこちらゴミを捨てました。 4360. 衣食住 ishokujuu nghĩa là gì?Ý nghĩa : nhu cầu sinh hoạt thiết yếu (ăn, mặc, ở) Ví dụ 1 :土地によって衣食住は変化する。 Ví dụ 2 :人の衣食住は大切です。 Trên đây là 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày 436. Mời các bạn cùng học bài tiếp theo tại đây : 10 từ mỗi ngày 437. Hoặc xem các từ vựng tương tự khác trong cùng chuyên mục : 10 từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày.
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
|