30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

TCDN - Trong danh sách các công ty công nghệ lớn nhất thế giới năm 2022 do tạp chí Forbes công bố, Apple tiếp tục duy trì vị trí số 1 bảng xếp hạng trong năm thứ bảy liên tiếp.

Theo thống kê của Forbes, số lượng các công ty công nghệ lọt vào danh sách Global 2000 năm nay đã giảm xuống chỉ còn 164, từ 177 công ty vào năm 2021. Mặc dù vậy, các công ty công nghệ vẫn đạt tổng doanh thu hàng năm khoảng 4.000 tỉ USD, tăng hơn 700 tỉ USD so với năm ngoái.

Apple duy trì vị trí số 1 trong bảng xếp hạng công nghệ trong năm thứ bảy liên tiếp một phần nhờ vào doanh thu kỷ lục 378,7 tỷ USD, tăng gần 29% so với một năm trước đó.

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

Apple duy trì vị trí số 1 trong bảng xếp hạng công ty công nghệ lớn nhất thế giới năm 2022. Ảnh: Getty

Tuy nhiên, Apple lại đánh mất danh hiệu "Công ty giá trị nhất thế giới" về tay công ty dầu mỏ Aramco Aramco (Ả Rập Saudi) nhờ giá dầu tăng cao và lạm phát. Saudi Aramco được coi là công ty sản xuất dầu lớn nhất thế giới, được định giá 2,42 nghìn tỷ USD dựa trên giá cổ phiếu của công ty này tại thời điểm đóng cửa thị trường. Trong khi đó, Apple được định giá 2,37 nghìn tỷ USD khi kết thúc giao dịch chính thức vào ngày 11/5.

Những gián đoạn trong trong chuỗi cung ứng đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến hãng công nghệ Hàn Quốc Samsung Electronics khiến công ty đã trượt 3 bậc trong bảng xếp hạng toàn cầu, trở thành công ty công nghệ lớn thứ tư thế giới, giảm so với vị trí thứ hai trong năm ngoái.

Đáng chú ý, Samsung lần đầu tiên đánh mất vị trí là nhà bán điện thoại thông minh hàng đầu thế giới vào năm ngoái, nhường ngôi cho Apple.

Mặc dù đạt doanh thu kỉ lục 244 tỉ USD, nhưng giá cổ phiếu của công ty có trụ sở tại Hàn Quốc đã bị sụt giảm liên tục trong năm qua, khiến giá trị vốn hóa thị trường giảm xuống chỉ còn 367,3 tỉ USD (giảm 30%).

Trong khi đó, Alphabet tuyên bố đứng ở vị trí thứ 2 với doanh thu kỷ lục 257,5 tỷ USD do nhu cầu tăng cao đối với quảng cáo kỹ thuật số của Google. Trong khi đó, Microsoft đứng ở vị trí thứ 3 trong danh sách các công ty công nghệ hàng đầu thế giới năm 2022 khi phần mềm đám mây của họ tiếp tục tăng trưởng doanh thu.

Gã khổng lồ Internet Tencent lọt vào top 5 với vị trí cao nhất từ ​​trước đến nay. Là công ty Trung Quốc duy nhất trong số 20 công ty công nghệ lớn nhất thế giới, doanh thu của Tencent đã tăng 24% lên 86,9 tỷ USD, VTV đưa tin.

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

TOP 10 công ty công nghệ lớn nhất năm 2022 trong bảng xếp hạng Global 2000. Ảnh: Forbes

Meta Platforms, năm đầu tiên sau khi đổi thương hiệu từ Facebook, là công ty công nghệ lớn thứ 6 thế giới. Trong khi đó, nhà sản xuất chip Intel đứng ở vị trí thứ 7. Các vị trí còn lại trong danh sách 10 công ty công nghệ lớn nhất thế giới lần lượt thuộc về công ty sản xuất bán dẫn Đài Loan TSMC, Cisco và IBM.

Theo Forbes Global 2000, tổng cộng có khoảng 72 công ty công nghệ lớn nhất thế giới có trụ sở tại Mỹ, giảm nhẹ so với con số 81 công ty vào năm ngoái, nhưng vẫn nhiều hơn so với bất kỳ quốc gia nào khác.

Trung Quốc, Đài Loan và Nhật Bản tiếp tục là những điểm nóng về công nghệ khi có lần lượt 21, 15 và 12 công ty lọt vào danh sách.

AAPLApple Inc 2.14TUSD 134.51USD −1.46% −1.99USD

Bán Mạnh

160.153M 21.542B 22.37 6.14USD 164K Công nghệ Điện tử
30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022
MSFTTập đoàn Microsoft
1.824TUSD 244.69USD −1.73% −4.32USD

Bán

86.102M 21.068B 26.83 9.33USD 221K Dịch vụ Công nghệ GOOGAlphabet Inc (Google) Class C 1.172TUSD 90.86USD −0.37% −0.34USD

Bán

48.485M 4.405B 18.35 5.09USD 156.5K Dịch vụ Công nghệ AMZNAmazon.com, Inc. 896.317BUSD 87.86USD −0.67% −0.59USD

Bán

146.144M 12.84B 81.22 1.11USD 1.608M Bán Lẻ BRK.ABerkshire Hathaway Inc. 661.923BUSD 454620.00USD −0.62% −2840.00USD

Bán

2.99K 1.359B — −1194.00USD 372K Tài chính UNHUnitedHealth Group Incorporated 489.319BUSD 523.70USD −0.75% −3.98USD

Bán

7.109M 3.723B 25.84 20.71USD 350K Dịch vụ chăm sóc Sức khỏe TSLATesla, Inc. 474.389BUSD 150.23USD −4.72% −7.44USD

Bán Mạnh

139.03M 20.887B 48.72 3.60USD 99.29K Khách hàng Lâu năm JNJJohnson & Johnson 459.286BUSD 175.67USD −1.03% −1.82USD

Theo dõi

18.842M 3.31B 24.71 7.29USD 141.7K Công nghệ Sức khỏe XOMExxon Mobil Corporation 431.185BUSD 104.70USD −0.70% −0.74USD

Bán

54.597M 5.716B 8.59 12.27USD 63K Năng lượng Mỏ VVisa Inc. 426.543BUSD 206.89USD −0.49% −1.02USD

Bán

12.473M 2.581B 30.36 7.05USD 26.5K Dịch vụ Thương mại NVDANVIDIA Corporation 407.647BUSD 165.71USD −2.25% −3.81USD

Theo dõi

47.823M 7.925B 72.12 2.38USD 22.473K Công nghệ Điện tử WMTWalmart Inc. 384.968BUSD 142.75USD −1.80% −2.61USD

Bán

13.448M 1.92B 44.92 3.25USD 2.3M Bán Lẻ JPMJP Morgan Chase & Co. 379.234BUSD 129.29USD −0.62% −0.81USD

Bán

21.133M 2.732B 10.98 11.86USD 271.025K Tài chính PGProcter & Gamble Company (The) 356.497BUSD 150.44USD −0.44% −0.67USD

Mua

19.966M 3.004B 26.19 5.96USD 106K Hàng tiêu dùng không lâu bền LLYEli Lilly and Company 355.236BUSD 359.87USD −0.04% −0.14USD

Theo dõi

6.612M 2.38B 54.07 6.68USD 35K Công nghệ Sức khỏe MAMastercard Incorporated 332.511BUSD 345.84USD −0.12% −0.41USD

Mua

5.947M 2.057B 34.57 10.05USD 24K Dịch vụ Thương mại HDHome Depot, Inc. (The) 329.544BUSD 323.34USD −1.30% −4.26USD

Mua

9.615M 3.109B 19.74 16.65USD 490.6K Bán Lẻ CVXChevron Corporation 326.243BUSD 168.72USD −1.36% −2.32USD

Bán

23.876M 4.028B 9.73 17.65USD 42.595K Năng lượng Mỏ METAMeta Platforms, Inc. 316.674BUSD 119.43USD 2.82% 3.28USD

Mua

67.063M 8.009B 11.06 10.57USD 71.97K Dịch vụ Công nghệ PFEPfizer, Inc. 288.524BUSD 51.40USD −4.12% −2.21USD

Mua

65.689M 3.376B 10.32 5.31USD 79K Công nghệ Sức khỏe ABBVAbbVie Inc. 283.806BUSD 160.48USD −1.61% −2.62USD

Theo dõi

18.906M 3.034B 21.74 7.53USD 50K Công nghệ Sức khỏe MRKMerck & Company, Inc. 276.865BUSD 109.20USD −0.39% −0.43USD

Mua

29.466M 3.218B 18.24 6.03USD 68K Công nghệ Sức khỏe KOCoca-Cola Company (The) 271.363BUSD 62.75USD −0.57% −0.36USD

Theo dõi

33.632M 2.11B 27.66 2.29USD 79K Hàng tiêu dùng không lâu bền BACBank of America Corporation 254.311BUSD 31.70USD −0.22% −0.07USD

Bán

61.795M 1.959B 10.08 3.18USD 208K Tài chính PEPPepsiCo, Inc. 248.456BUSD 180.34USD 0.05% 0.09USD

Theo dõi

15.708M 2.833B 25.78 7.03USD 309K Hàng tiêu dùng không lâu bền AVGOBroadcom Inc. 231.616BUSD 555.91USD −0.37% −2.09USD

Mua

4.955M 2.754B 21.20 27.45USD — Công nghệ Điện tử ORCLOracle Corporation 214.568BUSD 79.58USD −0.61% −0.49USD

Theo dõi

19.201M 1.528B 25.00 3.29USD 143K Dịch vụ Công nghệ TMOThermo Fisher Scientific Inc 210.389BUSD 536.44USD −3.13% −17.35USD

Bán Mạnh

2.336M 1.253B 31.14 17.92USD 130K Công nghệ Sức khỏe COSTCostco Wholesale Corporation 204.24BUSD 461.45USD −0.53% −2.46USD

Bán

4.909M 2.265B 35.06 13.26USD 304K Bán Lẻ CSCOCisco Systems, Inc. 196.408BUSD 47.81USD −0.71% −0.34USD

Theo dõi

66.125M 3.161B 17.41 2.78USD 83.3K Công nghệ Điện tử MCDMcDonald's Corporation 194.913BUSD 266.12USD −2.06% −5.61USD

Bán

5.932M 1.579B 34.23 7.99USD 200K Dịch vụ Khách hàng DHRDanaher Corporation 190.748BUSD 262.03USD −2.98% −8.05USD

Bán

5.016M 1.314B 29.82 9.20USD 80K Công nghệ Sức khỏe ABTAbbott Laboratories 186.405BUSD 106.91USD −1.48% −1.61USD

Theo dõi

7.976M 852.725M 24.48 4.47USD 113K Công nghệ Sức khỏe TMUST-Mobile US, Inc. 177.118BUSD 142.36USD 1.54% 2.16USD

Bán

15.119M 2.152B 114.76 1.23USD 75K Truyền thông ACNAccenture plc 175.822BUSD 264.48USD −5.92% −16.64USD

Bán Mạnh

6.533M 1.728B 25.53 11.15USD 721K Dịch vụ Công nghệ NEENextEra Energy, Inc. 167.2BUSD 84.14USD −1.95% −1.67USD

Theo dõi

16.949M 1.426B 44.31 1.95USD 15K Công ty dịch vụ công cộng NKENike, Inc. 165.779BUSD 105.95USD −2.36% −2.56USD

Bán

14.084M 1.492B 30.82 3.58USD 79.1K Hàng tiêu dùng không lâu bền DISWalt Disney Company (The) 164.269BUSD 90.08USD −0.45% −0.41USD

Bán Mạnh

26.384M 2.377B 52.53 1.73USD 220K Dịch vụ Khách hàng LINLinde plc 162.962BUSD 329.63USD −0.35% −1.17USD

Bán

3.858M 1.272B 43.76 7.62USD 72.327K Công nghiệp Chế biến ADBEAdobe Inc. 157.387BUSD 338.54USD 2.99% 9.83USD

Mua

11.94M 4.042B 32.54 10.12USD — Dịch vụ Công nghệ WFCWells Fargo & Company 156.954BUSD 41.19USD −0.44% −0.18USD

Bán

29.836M 1.229B 10.75 3.88USD 247.848K Tài chính BMYBristol-Myers Squibb Company 156.252BUSD 73.49USD −2.01% −1.51USD

Bán Mạnh

27.046M 1.988B 24.44 3.09USD 32.2K Công nghệ Sức khỏe VZVerizon Communications Inc. 155.897BUSD 37.12USD −1.72% −0.65USD

Bán Mạnh

62.764M 2.33B 8.21 4.60USD 118.4K Truyền thông PMPhilip Morris International Inc 155.454BUSD 100.28USD −0.98% −0.99USD

Theo dõi

11.412M 1.144B 18.04 5.62USD 69.6K Hàng tiêu dùng không lâu bền UPSUnited Parcel Service, Inc. 154.111BUSD 178.20USD −1.66% −3.01USD

Bán

8.241M 1.469B 14.20 12.83USD 534K Vận chuyển TXNTexas Instruments Incorporated 153.879BUSD 169.55USD −0.27% −0.46USD

Bán

10.424M 1.767B 17.80 9.66USD 31K Công nghệ Điện tử CMCSAComcast Corporation 149.114BUSD 34.49USD −0.35% −0.12USD

Bán

68.862M 2.375B 30.13 1.17USD 189K Dịch vụ Khách hàng MSMorgan Stanley 146.803BUSD 86.86USD −1.06% −0.93USD

Bán

17.262M 1.499B 12.75 6.99USD 74.814K Tài chính SCHWCharles Schwab Corporation (The) 145.96BUSD 78.19USD 1.47% 1.13USD

Mua

13.858M 1.084B 23.37 3.31USD 33.4K Tài chính RTXRaytheon Technologies Corporation 144.566BUSD 98.34USD −0.15% −0.15USD

Theo dõi

7.611M 748.446M 32.90 3.01USD 174K Công nghệ Điện tử AMGNAmgen Inc. 142.684BUSD 267.41USD 0.48% 1.27USD

Theo dõi

8.789M 2.35B 21.33 12.54USD 24.2K Công nghệ Sức khỏe HONHoneywell International Inc. 141.013BUSD 209.74USD 0.37% 0.77USD

Bán

7.128M 1.495B 26.73 7.89USD 99K Công nghệ Điện tử COPConocoPhillips 137.616BUSD 110.44USD −1.87% −2.11USD

Bán

17.423M 1.924B 8.08 13.99USD 9.9K Năng lượng Mỏ TAT&T Inc. 131.778BUSD 18.49USD 0.11% 0.02USD

Bán

76.413M 1.413B 6.84 2.76USD 203K Truyền thông NFLXNetflix, Inc. 129.372BUSD 290.71USD 0.10% 0.30USD

Bán

14.08M 4.093B 26.01 11.35USD 11.3K Dịch vụ Công nghệ UNPUnion Pacific Corporation 129.237BUSD 210.21USD −0.99% −2.10USD

Bán

5.194M 1.092B 18.93 11.24USD 29.905K Vận chuyển DEDeere & Company 128.567BUSD 431.09USD 0.30% 1.30USD

Theo dõi

3.097M 1.335B 18.43 23.46USD 82.2K Sản xuất Chế tạo QCOMQUALCOMM Incorporated 128.388BUSD 114.53USD −1.81% −2.11USD

Bán Mạnh

12.733M 1.458B 10.25 11.52USD 51K Công nghệ Điện tử CRMSalesforce, Inc. 128.27BUSD 128.27USD −1.66% −2.17USD

Bán

15.465M 1.984B 470.05 0.28USD 73.541K Dịch vụ Công nghệ IBMInternational Business Machines Corporation 126.722BUSD 140.16USD −1.55% −2.20USD

Bán

9.834M 1.378B 103.78 1.42USD 307.6K Dịch vụ Công nghệ LMTLockheed Martin Corporation 126.265BUSD 481.79USD 0.63% 3.00USD

Mua

2.591M 1.248B 21.99 21.85USD 114K Công nghệ Điện tử CVSCVS Health Corporation 125.418BUSD 95.45USD −2.20% −2.15USD

Bán Mạnh

11.127M 1.062B 41.41 2.40USD 300K Bán Lẻ LOWLowe's Companies, Inc. 124.653BUSD 206.14USD −0.90% −1.88USD

Theo dõi

9.543M 1.967B 20.39 10.23USD 340K Bán Lẻ CATCaterpillar, Inc. 121.11BUSD 232.72USD 0.89% 2.06USD

Mua

7.611M 1.771B 16.76 13.85USD 107.7K Sản xuất Chế tạo ELVElevance Health, Inc. 119.903BUSD 502.05USD −1.36% −6.93USD

Bán

2.904M 1.458B 19.97 25.80USD 98.2K Dịch vụ chăm sóc Sức khỏe GSGoldman Sachs Group, Inc. (The) 117.286BUSD 346.35USD −0.99% −3.48USD

Bán

5.009M 1.735B 9.32 38.14USD 43.9K Tài chính SBUXStarbucks Corporation 113.437BUSD 98.83USD −1.16% −1.16USD

Theo dõi

13.862M 1.37B 35.29 2.85USD 402K Dịch vụ Khách hàng INTCIntel Corporation 111.099BUSD 26.92USD −0.85% −0.23USD

Bán

81.104M 2.183B 8.38 3.26USD 121.1K Công nghệ Điện tử SPGIS&P Global Inc. 110.642BUSD 339.60USD −1.45% −4.98USD

Bán

4.512M 1.532B 28.81 12.01USD 22.85K Dịch vụ Thương mại BABoeing Company (The) 110.078BUSD 184.70USD 0.53% 0.98USD

Mua

7.907M 1.46B — −14.25USD 142K Công nghệ Điện tử AXPAmerican Express Company 109.32BUSD 146.30USD −2.61% −3.92USD

Bán Mạnh

4.511M 659.934M 15.09 9.97USD 64K Tài chính GILDGilead Sciences, Inc. 108.818BUSD 86.76USD 0.21% 0.18USD

Theo dõi

28.313M 2.456B 32.74 2.66USD 14.4K Công nghệ Sức khỏe INTUIntuit Inc. 108.151BUSD 384.98USD −2.91% −11.55USD

Bán

3.566M 1.373B 60.42 6.66USD 17.3K Dịch vụ Công nghệ AMDTập đòn Advanced Micro Devices Inc 105.464BUSD 65.41USD −1.68% −1.12USD

Bán

62.438M 4.084B 39.86 1.69USD 15.5K Công nghệ Điện tử BLKBlackRock, Inc. 105.17BUSD 700.22USD 0.29% 2.04USD

Theo dõi

1.697M 1.188B 19.23 36.74USD 18.4K Tài chính ADPAutomatic Data Processing, Inc. 102.483BUSD 247.05USD −0.70% −1.74USD

Bán

4.052M 1.001B 34.46 7.26USD 60K Dịch vụ Công nghệ MDTMedtronic plc. 102.051BUSD 76.72USD −1.29% −1.00USD

Bán Mạnh

17.064M 1.309B 24.16 3.23USD 95K Công nghệ Sức khỏe CICigna Corporation 100.065BUSD 327.29USD −1.26% −4.16USD

Mua

3.188M 1.044B 15.84 21.17USD 73.7K Dịch vụ chăm sóc Sức khỏe ISRGIntuitive Surgical, Inc. 93.534BUSD 264.68USD −0.98% −2.62USD

Theo dõi

5.297M 1.402B 70.76 3.86USD 9.793K Công nghệ Sức khỏe SYKStryker Corporation 90.763BUSD 239.84USD −2.11% −5.16USD

Mua

3.604M 864.391M 38.12 6.50USD 46K Công nghệ Sức khỏe BXBlackstone Inc. 90.414BUSD 75.39USD −2.60% −2.01USD

Bán Mạnh

13.108M 988.188M 21.85 3.54USD 3.795K Tài chính MDLZMondelez International, Inc. 90.349BUSD 66.16USD −0.35% −0.23USD

Theo dõi

17.585M 1.163B 29.52 2.26USD 79K Hàng tiêu dùng không lâu bền AMATApplied Materials, Inc. 90.1BUSD 104.73USD 0.16% 0.17USD

Theo dõi

12.926M 1.354B 14.06 7.49USD — Sản xuất Chế tạo TJXTJX Companies, Inc. (The) 89.725BUSD 77.65USD −1.28% −1.01USD

Theo dõi

12.376M 961.007M 27.43 — 340K Bán Lẻ CBChubb Limited 87.858BUSD 211.68USD −0.51% −1.09USD

Bán

3.937M 833.409M 14.83 14.46USD 31K Tài chính ELEstee Lauder Companies, Inc. (The) 85.97BUSD 240.94USD 0.14% 0.34USD

Mua

2.746M 661.593M 40.07 6.08USD 63K Hàng tiêu dùng không lâu bền CCitigroup, Inc. 85.899BUSD 44.35USD −0.61% −0.27USD

Bán

26.955M 1.195B 6.11 7.34USD 223.4K Tài chính ADIAnalog Devices, Inc. 84.961BUSD 166.82USD 0.44% 0.73USD

Mua

7.412M 1.236B 31.51 5.31USD 24.45K Công nghệ Điện tử GEGeneral Electric Company 84.846BUSD 77.65USD −1.47% −1.16USD

Bán

9.955M 772.998M — −5.37USD 168K Sản xuất Chế tạo MOAltria Group, Inc. 83.444BUSD 46.56USD −0.83% −0.39USD

Mua

15.186M 707.06M 18.24 2.58USD 6K Hàng tiêu dùng không lâu bền MMCMarsh & McLennan Companies, Inc. 81.936BUSD 165.19USD −1.73% −2.91USD

Bán

3.214M 530.89M 25.19 6.75USD 83K Tài chính NOCNorthrop Grumman Corporation 81.553BUSD 529.87USD 0.26% 1.38USD

Mua

1.429M 757.255M 15.08 35.20USD 88K Công nghệ Điện tử NOWServiceNow, Inc. 79.82BUSD 394.37USD −1.56% −6.27USD

Bán

1.873M 738.537M 404.85 1.00USD 16.881K Dịch vụ Công nghệ PYPLPayPal Holdings, Inc. 78.958BUSD 69.26USD −0.73% −0.51USD

Bán

25.734M 1.782B 35.48 1.98USD 30.9K Dịch vụ Thương mại REGNRegeneron Pharmaceuticals, Inc. 78.741BUSD 723.17USD −1.11% −8.10USD

Bán

1.803M 1.304B 15.42 50.31USD 10.368K Công nghệ Sức khỏe VRTXVertex Pharmaceuticals Incorporated 78.24BUSD 304.80USD −1.17% −3.60USD

Bán

3.091M 942.275M 24.34 12.81USD 3.9K Công nghệ Sức khỏe DUKDuke Energy Corporation (Holding Company) 77.268BUSD 100.34USD −2.12% −2.17USD

Theo dõi

10.624M 1.066B 20.63 4.97USD 27.605K Công ty dịch vụ công cộng SOSouthern Company (The) 75.587BUSD 69.43USD −1.34% −0.94USD

Theo dõi

18.47M 1.282B 22.30 3.18USD 27.3K Công ty dịch vụ công cộng BKNGBooking Holdings Inc. Common Stock 75.195BUSD 1938.55USD −1.38% −27.14USD

Bán

807.908K 1.566B 32.28 61.20USD 20.3K Dịch vụ Khách hàng MRNAModerna, Inc. 74.258BUSD 193.29USD −6.74% −13.96USD

Mua

11.819M 2.285B 7.49 29.34USD 2.7K Công nghệ Sức khỏe

  • Động đất
  • núi Everest
  • Tây ban nha
  • Ukraine
  • Bản đồ chính trị
  • Bản đồ X quang

Thực đơn

  • Walmart 702 S.W.8 St. Bentonville AK, Hoa Kỳ702 S.W. 8th St. Bentonville AK, USA
  • Lưới nhà nước Bắc Kinh Quận Xicheng, Trung QuốcBeijing Xicheng District, China
  • Quận Sinopec Chaoyang, Bắc Kinh, Trung Quốc Chaoyang District,Beijing, China
  • Quận Dầu khí Quốc gia Trung Quốc, Bắc Kinh, Trung QuốcDongcheng District‎, ‎Beijing, China
  • Hoàng gia Hà Lan Haagse Hout, The Hague, Hà LanHaagse Hout, The Hague, Netherlands
  • Toyota HQ Toyota City, AICHI, Nhật BảnHQ Toyota City, Aichi‎, Japan
  • Volkswagen Wolfsburg, ĐứcWolfsburg, Germany
  • BP 1 ST JAME SQUARD SQUARE LONDON, UK1 St James’s Square London, UK
  • Exxon Mobil Irving, Texas, Hoa KỳIrving, Texas, USA
  • Berkshire Hathaway Kiewit Plaza, Omaha, Nebraska, Hoa KỳKiewit Plaza‎, ‎Omaha, Nebraska‎, USA
  • Apple 1 Apple Park Way, Cupertino, California, Hoa Kỳ1 Apple Park Way, Cupertino, California, USA
  • Quận Samsung Seocho, Seoul, Hàn QuốcSeocho District, Seoul, South Korea
  • McKesson Irving, Texas, Hoa KỳIrving, Texas‎, USA
  • Glencore Baar, Thụy SĩBaar, Switzerland‎
  • United Health Minnetonka, Minnesota, Hoa KỳMinnetonka, Minnesota‎, USA
  • Daimler Mercedessstraße, Stuttgart, Đức Mercedesstraße‎, ‎Stuttgart‎, Germany
  • CVS Health Woonsocket, Rhode Island, Hoa KỳWoonsocket, Rhode Island, USA
  • Amazon Seattle, Washington, Hoa Kỳ Seattle, Washington, USA
  • Exor Amsterdam, Hà Lan Amsterdam, Netherlands
  • Atandt HQ, Tháp Whitacre, Dallas, Texas, Hoa KỳHQ, Whitacre Tower, Dallas, Texas, USA
  • General Motors Detroit, Michigan, Hoa KỳDetroit, Michigan‎, USA
  • Ford HQ, Dearborn, Michigan, Hoa KỳHQ, Dearborn, Michigan‎, USA
  • Trung Quốc xây dựng Bắc Kinh, Trung QuốcBeijing, China
  • Quận Foxconn Tucheng, Đài Bắc mới, Đài LoanTucheng District, New Taipei, Taiwan
  • Amerisourcebergen Chesterbrook, Pennsylvania, Hoa KỳChesterbrook, Pennsylvania‎, USA

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

Danh sách này bao gồm các công ty lớn nhất thế giới sau khi bán hàng hợp nhất vào năm 2018, theo Fortune Global 500. Nhà bán lẻ Walmart của Mỹ là công ty lớn nhất thế giới kể từ năm 2014.

Danh sách này được giới hạn ở 50 công ty, tất cả đều có doanh thu hàng năm hơn 110 tỷ đô la.21 công ty đến từ Bắc Mỹ, 16 từ châu Á và 13 từ châu Âu.Trong số đó chỉ có các công ty xuất bản dữ liệu tài chính và báo cáo số cho một cơ quan chính phủ.

Do đó, danh sách này không đầy đủ vì nó loại trừ các công ty lớn như Cargill, Koch Industries, Kuwait Oil Corporation và Saudi Aramco, không công bố thông tin tài chính.

Rank    

Tên

 

Doanh thu hàng triệu USD & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp; & nbsp;

 

Employees     

Lá cờ

 

1

Walmart

& nbsp;

$500,343

& nbsp;

2,300,000

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

2

Lưới nhà nước

& nbsp;

$348,903

& nbsp;

913,546

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

3

Lưới nhà nước

& nbsp;

$326,953

& nbsp;

667,793

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

4

Lưới nhà nước

& nbsp;

$326,008

& nbsp;

1,636,532

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

5

Lưới nhà nước

& nbsp;

$311,870

& nbsp;

84,000

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022
30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

6

Lưới nhà nước

& nbsp;

$265,172

& nbsp;

369,124

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

7

Lưới nhà nước

& nbsp;

$260,028

& nbsp;

642,292

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

8

Lưới nhà nước

& nbsp;

$244,582

& nbsp;

74,000

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

9

Lưới nhà nước

& nbsp;

$244,363

& nbsp;

71,200

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

10

Lưới nhà nước

& nbsp;

$242,137

& nbsp;

377,000

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

11

Lưới nhà nước

& nbsp;

$229,234

& nbsp;

123,000

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

12

Lưới nhà nước

& nbsp;

$211,940

& nbsp;

320,671

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

13

Lưới nhà nước

& nbsp;

$208,357

& nbsp;

68,000

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

14

Lưới nhà nước

& nbsp;

$205,476

& nbsp;

82,681

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

15

Lưới nhà nước

& nbsp;

$201,159

& nbsp;

260,000

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

16

Lưới nhà nước

& nbsp;

$185,235

& nbsp;

289,321

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

17

Lưới nhà nước

& nbsp;

$184,765

& nbsp;

203,000

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

18

Lưới nhà nước

& nbsp;

$177,866

& nbsp;

566,000

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

19

Lưới nhà nước

& nbsp;

$161,677

& nbsp;

307,637

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

20

AT&T

& nbsp;

$160,546

& nbsp;

254,000

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

21

Lưới nhà nước

& nbsp;

$157,311

& nbsp;

180,000

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

22

Lưới nhà nước

& nbsp;

$156,776

& nbsp;

202,000

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

23

Lưới nhà nước

& nbsp;

$156,071

& nbsp;

270,467

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

24

Lưới nhà nước

& nbsp;

$154,699

& nbsp;

803,126

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

25

Lưới nhà nước

& nbsp;

$153,144

& nbsp;

19,500

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

26

Lưới nhà nước
Bank of China

& nbsp;

$153,021

& nbsp;

453,048

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

27

Lưới nhà nước

& nbsp;

$149,461

& nbsp;

95,728

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

28

Lưới nhà nước

& nbsp;

$149,099

& nbsp;

98,277

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

29

Lưới nhà nước

& nbsp;

$144,197

& nbsp;

342,550

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

30

Lưới nhà nước

& nbsp;

$138,646

& nbsp;

215,638

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

31

Lưới nhà nước

& nbsp;

$138,594

& nbsp;

370,415

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

32

Lưới nhà nước

& nbsp;

$136,421

& nbsp;

3,935

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

33

Lưới nhà nước

& nbsp;

$134,533

& nbsp;

51,900

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

34

Lưới nhà nước

& nbsp;

$129,976

& nbsp;

40,400

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

35

Lưới nhà nước

& nbsp;

$129,025

& nbsp;

182,000

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

36

Lưới nhà nước

& nbsp;

$128,819

& nbsp;

148,767

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

37

Lưới nhà nước

& nbsp;

$126,034

& nbsp;

155,400

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

38

Lưới nhà nước

& nbsp;

$123,532

& nbsp;

140,553

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

39

Lưới nhà nước

& nbsp;

$122,662

& nbsp;

449,000

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

40

Lưới nhà nước

& nbsp;

$122,366

& nbsp;

491,578

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

41

Lưới nhà nước

& nbsp;

$122,274

& nbsp;

313,000

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

42

Lưới nhà nước

& nbsp;

$120,224

& nbsp;

170,517

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

43

Lưới nhà nước

& nbsp;

$118,214

& nbsp;

290,000

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

44

Lưới nhà nước

& nbsp;

$117,375

& nbsp;

189,509

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

45

Lưới nhà nước

& nbsp;

$116,616

& nbsp;

245,863

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

46

Lưới nhà nước

& nbsp;

$115,423

& nbsp;

311,133

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

47

Lưới nhà nước

& nbsp;

$113,899

& nbsp;

252,539

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

48

Lưới nhà nước

& nbsp;

$112,394

& nbsp;

7,200

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

49

Lưới nhà nước

& nbsp;

$111,983

& nbsp;

469,600

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

50

Lưới nhà nước

& nbsp;

$110,700

& nbsp;

702,454

30 công ty hàng đầu thế giới năm 2022

& nbsp;

  • Lưới nhà nước
  • Sinopec
  • Trung Quốc Dầu khí
  • Hoàng gia Hà Lan
  • Toyota
  • Volkswagen
  • HA
  • Exxon Mobil
  • Berkshire Hathaway
  • Quả táo
  • Tiếp xúc

Thực đơn

100 công ty hàng đầu trên thế giới được gọi là gì?

100 công ty hàng đầu trên thế giới: Cạnh tranh từ Trung Quốc.

Ai là công ty số 1 trên thế giới?

Danh sách này bao gồm các công ty lớn nhất thế giới theo doanh thu hợp nhất, theo bảng xếp hạng Fortune Global 500 2022.Tập đoàn bán lẻ Mỹ Walmart đã là công ty lớn nhất thế giới từ năm 2014.American retail corporation Walmart has been the world's largest company by revenue since 2014.

10 công ty lớn nhất trên thế giới là gì?

Điều này có thể thấp hơn hoặc thậm chí vượt xa lợi nhuận tiềm năng ...
#1 Walmart Inc. (WMT).
#2 Trung Quốc Dầu khí & Hóa chất Corp (SNP).
#3 Amazon.com Inc. (AMZN).
#4 Công ty TNHH Petrochina (PTR).
#5 Apple Inc. (AAPL).
#6 CVS Health Corp (CVS).
#7 Royal Dutch Shell plc (Rds. A).
#8 Berkshire Hathaway Inc. (Brk. A).

Công ty lớn nhất thế giới 2022 là gì?

Tính đến năm 2022, Apple, Saudi Aramco và Microsoft giữ ba vị trí hàng đầu, mỗi vị trí có giới hạn thị trường vượt quá 2 nghìn tỷ đô la.Các công ty công nghệ và năng lượng xếp hạng trong số các công ty có giá trị nhất trên thế giới hiện nay.Apple, Saudi Aramco, and Microsoft hold the top three positions, each with market caps in excess of $2 trillion. Technology and energy companies rank among the most valuable companies in the world today.