1ppt bằng bao nhiêu mg l?

ppm là gì? ppm viết tắt là parts per million, có nghĩa là một phần triệu. ppm là đơn vị đo mật độ, thường dành cho các mật độ thấp.

1ppm = 1mg/L, tức là 1 mg có trong 1 lít dung dịch.

1ppm= 1ug/ml=1000ug/L

1ppm=1ug/g=ng/mg=pg/ug = 10 -6

Ngoài ppm còn có ppb có nghĩa là parts per billion

1 ppb = ug/L=ng/g=ng/ml=10-9

Lượt xem: 6.636

Question and answer (1 comment)

1ppt bằng bao nhiêu mg l?

Acid mạnh nhất Thế giới (Fluoroantimonic acid)

Acid mạnh nhất Thế giới Fluoroantimonic acid ( hãng […]

01
Th1

1ppt bằng bao nhiêu mg l?

Đội binh kiến bao vây làm thịt con Sên

Đội binh hàng ngàn con kiến kéo đến bao […]

01
Th7

1ppt bằng bao nhiêu mg l?

[Thuyết minh] Cuộc chiến kinh hoàng giữa bầy kiến và tổ mối

Cuộc chiến nãy lửa giữa bầy kiến và đàn […]

09
Th3

1ppt bằng bao nhiêu mg l?

Vì sao chúng ta say tàu xe?

Có một số người dù đi tàu xe nhiều cỡ nào cũng không bao giờ […]

10
Th12

1ppt bằng bao nhiêu mg l?

Cá thòi lòi lên cạn kiếm ăn

Những con cá thòi lòi ở vườn quốc gia Sundarban tại Ấn Độ thường chui […]

26
Th7

1ppt bằng bao nhiêu mg l?

Nguyên nhân đau thần kinh tọa

Đau thần kinh tọa là cơn đau toả ra dọc theo đường đi của dây […]

28
Th6

1ppt bằng bao nhiêu mg l?

Loài kiến chuyên bắt cóc loài khác và tẩy não chúng để làm nô lệ

Loài kiến này chuyên bắt cóc loài khác để làm nô lệ và phục dịch […]

20
Th7

1ppt bằng bao nhiêu mg l?

Ép 2500 con muỗi trong 1 chiếc Xylanh

Ép 2500 con muỗi trong 1 chiếc Xylanh Lượt xem: 19.376 […]

13
Th7

1ppt bằng bao nhiêu mg l?

Vương Quốc dưới lòng đất của Kiến cắt lá

Loài kiến cắt lá với khả năng trồng nấm và sinh sôi mạnh mẽ, chúng […]

01
Th4

PPM là gì? Phương pháp tính như thế nào? Đơn vị này được quy đổi ra sao? Đây là thắc mắc của rất nhiều người. Nếu quý vị đang quan tâm và tìm hiểu về ppm thì bài viết này chính là thứ bạn đang cần. Cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết về giá trị này nhé. Nào, Les’t go!!!

1ppt bằng bao nhiêu mg l?

PPM là gì?

Theo Wikipedia, PPM xuất phát từ tiếng Anh parts per million, có nghĩa là “một phần triệu“. Thường được dùng để chỉ tỷ lệ của lượng một chất trong tổng số lượng của hỗn hợp chứa chất đó. Lượng có thể hiểu là thể tích, khối lượng, số hạt (số mol) tùy từng trường hợp.

1 PPM ~ 1/ 1 000 000 (10-6)

PPM thường được dùng để đo lường hoặc trong phân tích vi lượng đối với những lượng cực kỳ nhỏ. Đây là đơn vị được sử dụng trong nhiều ngành khoa học khác nhau như hóa học, vật lý, điện tử. khí tượng. Cụ thể trong các trường hợp như đo nồng độ các khí thải gây ô nhiễm trong không khí, đo nồng độ một chất trong nước,…

Phương pháp tính hàm lượng ppm

Trên thực tế việc xác định bằng đơn vị PPM là tính nồng độ của chất có trong dung dịch hoặc đo lường nồng độ các thành phần hoá học bên trong dung dịch nước.

Trong đó, nồng độ tan của 1 ppm ~ 1/1 000 000 dung dịch.

Các công thức tính nồng độ Cm với đại lượng ppm như sau:

  • C(ppm) = 1 000 000 x m(chất tan) / (m dung dịch + chất tan).
  • C(ppm) = 1.000.000 x m dung dịch/m ( cả 2 đều có đơn vị là mg)
  • C (ppm) = m tan (mg)/ V (l)

Cách quy đổi giá trị ppm

Chuyển ppm sang ppb

ppb (parts per billion) nghĩa là một phần tỷ cũng là một đơn vị đo lường có giá trị 1ppb = 1/1 000 000 0000. Công thức chuyển đổi giữa 2 đơn vị như sau:

  • P(ppb) = P(ppm)x 1 000
  • P(ppm) = P(ppb)/1 000

Chuyển ppm sang phần thập phân, phần trăm

  • P(thập phân) = P(ppm)/1.000.000
  • P(%) = P(ppm)/10 000

Chuyển đơn vị mol/lít về ppm

Nồng độ C tính bằng ppm hay nồng độ C tính bằng mg/kg được tính bằng 1.000.000 lần nồng độ mol (mol/lít) nhân với khối lượng mol hòa tan M (g/mol) chia cho mật độ dung dịch p(kg/m3). Công thức cụ thể như sau:

C(ppm) = C(mg/kg) = 106x C(mol/lít) x M(g/mol)/P(kg/m3)

Chuyển đổi từ g/l sang ppm và ngược lại

  • C(ppm) sẽ được tính bằng 1000 lần C(g/kg) và bằng 1.000.000 lần C(g/l) chia cho mật độ dung dịch P(kg/m3). Chúng ta có công thức như sau:

C(ppm) = 1000x C(g/kg) = 106 x C(g/l)/P(kg/m3)

  • Trong dung dịch nồng độ C (ppm) bằng 1000 lần C(g/kg) và bằng 106 lần nồng độ C(g/l) chia cho mật độ dung dịch nước ở nhiệt độ 20 độ C là 998.2071 kg/m3 xấp xỉ bằng 1000 lần nồng độ C(mg/l). Ta có công thức tính như sau:

C(ppm) = 1000 x C(g/kg) = 106 x C(g/l)/998.2071 ≈ 1000 x C(g/l)

Các đơn vị có liên quan đến ppm

Tên đại lượngKý hiệuHệ sốPhần trăm%10-2Phần nghìn ‰10-3Phần triệuppm10-6Phần tỷppb10-9Phần nghìn tỷppt10-12

Ngoài ra, còn có các đại lượng liên quan đến ppm như:

  • ppmw (parts per million by weight) là các phần trên một triệu trọng lượng, Đây là một đơn vị con của ppm được sử dụng để đo một phần trọng lượng của miligam trên kilogam (mg/kg).
  • ppmv (parts per million by volume) là phần trên một triệu thể tích. Đây là một đơn vị con của ppm được sử dụng để đo một phần khối lượng của mililit trên mét khối (ml/m3).

Các tiêu chuẩn liên quan đến PPM

Nồng độ Clo trong bể bơi và các chỉ số khác

Chỉ tiêuPPM tối thiểuPPM lý tưởngPPM tối đaClo dư11 – 310Clo kết hợp000.2Brom22 – 410pH7.27.4 – 7.67.8Tổng kiềm6080 – 100180TDS3001000 – 20003000Độ cứng canxi150200 – 400500 – 1000Tiêu chuẩn chất lượng nước bể bơiXem chi tiết tại link https://bilico.vn/tieu-chuan-nuoc-be-boi

Bảng đo nồng độ clo trong nước hồ bơi dưới dạng đại lượng ppm

Nồng độ khí CO2 có trong không khí

Độ ẩm tương đối (%)Nồng độ CO (ppm)Tốc độ dòng ở nhịp thở 20 nhịp/phút (L/phút)Nhiệt độ khi thử nghiệm (oC)Số lần đo95 ± 310.0003027 ± 3395 ± 350003027 ± 3395 ± 325003027 ± 33

Bảng điều kiện thử nghiệm khả năng lọc khí CO

Nồng độ của OZONE trong các lĩnh vực

Lĩnh vực ứng dụngNồng độ Ozone (ppm)Thời gian tiếp xúc (phút)Bể bơi0.3 – 0.71Tháp làm mát0.2 – 0.52Thẩm thấu ngược0.3 – 0.54 – 5Nước uống1.0 – 2.05 – 10Rửa rau, quả0.2 – 0.41 – 5Rửa hải sản0.1 – 0.151 – 2Làm vườn0.1 – 0.52 – 5

Bảng chỉ số nồng độ Ozone trong 1 số lĩnh vực

Tẩy uế không khí0.02 – 0.04 ppmKhử mùi không khí0.03 – 0.06 ppmKhử trùng không khí0.05 – 0.08ppmKhử trùng dụng cụ phẫu thuật0.05 – 0.06 ppmKho bảo quản0.03 – 0.05 ppm

Bảng nồng độ Ozone ứng dụng trong không khí

Trên đây là toàn bộ thông giải đáp cho câu hỏi ppm là gì? Quy đổi sang các đại lượng khác như thế nào? Hy vọng, những chai sẻ trên của Bilico đã giúp ích cho bạn. Mọi thông tin đóng góp về bài viết vui lòng côment ở bên dưới bài viết. xin cảm ơn!

1ppt bằng bao nhiêu g l?

Nồng độ của một chất chỉ có 1ppm tương ứng với 1 mlg/l chất dung dịch thì được coi là một chất cực kỳ loãng.

1 mg bằng bao nhiêu PPM?

1 mg/m3 = 0.001 ppm. 1 ppm = 1000 mg/m3.

1ppt bằng bao nhiêu ppb?

Chuyển ppm sang ppb P(ppm) = P(ppb)/1 000.

1 PPM bằng bao nhiêu lít?

PPM là một thuật ngữ được sử dụng trong hóa học để biểu thị nồng độ rất, rất thấp của một dung dịch. Một gam trong 1000 ml là 1000 ppm và một phần nghìn gam (0,001g) trong 1000 ml là một ppm. 1/1000 của gam là một miligam và 1000 ml là một lít, do đó 1 ppm = 1 mg trên lít = mg / Lít.