1kf bằng bao nhiêu F

Farad là đơn vị của điện dung. Nó được đặt theo tên của Michael Faraday.

Farad đo lượng điện tích được tích tụ trên tụ điện.

1 farad là điện dung của tụ điện có điện tích bằng 1 cuộn dây khi đặt điện áp giảm 1 vôn .

1F = 1C / 1V

Bảng giá trị điện dung trong Farad

TênBiểu tượngchuyển đổithí dụpicofaradpF1pF = 10 -12 FC = 10pFnanofaradnF1nF = 10 -9 FC = 10nFmicrofaradμF1μF = 10 -6 FC = 10μFmillifaradmF1mF = 10 -3 FC = 10mFfaradFC = 10FkilofaradkF1kF = 10 3 FC = 10kFmegafaradMF1MF = 10 6 FC = 10MF

Chuyển đổi từ Picofarad (pF) sang Farad (F)

Điện dung C tính bằng farad (F) bằng điện dung C tính bằng picofarad (pF) lần 10 -12 :

C (F) = C (pF) × 10 -12

Ví dụ - chuyển đổi 30pF thành farad:

C (F) = 30 pF × 10 -12 = 30 × 10 -12 F

Chuyển đổi Nanofarad (nF) sang Farad (F)

Điện dung C tính bằng farad (F) bằng điện dung C tính bằng nanofarad (nF) lần 10 -9 :

C (F) = C (nF) × 10 -9

Ví dụ - chuyển đổi 5nF thành farad:

C (F) = 5 nF × 10 -9 = 5 × 10 -9 F

Chuyển đổi từ microfarad (μF) sang Farad (F)

Điện dung C tính bằng farad (F) bằng điện dung C tính bằng microfarad (μF) lần 10 -6 :

C (F) = C (μF) × 10 -6

Ví dụ - chuyển đổi 30μF thành farad:

C (F) = 30 μF × 10 -6 = 30 × 10 -6 F = 0,00003 F


Xem thêm

1pF bằng bao nhiêu F, 1uF bằng bao nhiêu F? Hôm nay chúng ta sẽ cùng đi tìm lời giải đáp trong nội dung dưới đây của bài viết.

1pF bằng bao nhiêu F?

Khác với điện trở, tụ điện được ký hiệu với khá nhiều mã khác nhau để có thể phân biệt và mô tả các đặc điểm của chúng. Đơn vị quy đổi của tụ điện sẽ được gọi là điện dung hay còn được biết với cái tên là Farad, ký hiệu là F.

Farad được biết đến là đơn vị tiêu chuẩn của điện dung, 1 Farad sẽ được tính với công thức sau: 

1kf bằng bao nhiêu F

Khi điện áp xuất hiện trên tụ điện 1F thay đổi với tốc độ là Vôn/giây (1 V/s) thì nó sẽ ra dòng điện với cường độ 1 Ampe. Điện dung 1F sẽ tạo ra hiệu điện thế 1V đối với điện tính của cuộn dây 1C. Farad là một đơn vị điện dung rất lớn thế nên trong thực tế, chưa từng xuất hiện tụ điện nào có giá trị lớn đến như thế.

Vậy 1pF bằng bao nhiêu F? Tính theo hệ quy đổi Farad thì 1pF = 10-12 F. Trong tần số vô tuyến thì điện dung sẽ nằm trong khoảng từ 1 pF – 1000 pF trong các mạch điều chỉnh.

1uf bằng bao nhiêu f?

Thông thường trong các mạch điện tử thì tụ điện với các đơn vị như uF (µF – Microfara) và Picofara (pF), vậy 1uf bằng bao nhiêu f? Tính theo tỷ lệ chuyển đổi F thì 1 µF = 10-6 F. Đối với các mạch sử dụng tần số âm thanh AF thì tụ điện được dùng sẽ có điện dung nằm trong khoảng từ 0,1 µF – 100  µF. Trong một số bộ lọc cấp nguồn thì tụ điện có thể đạt giá đị điện dung lên tới 10.000  µF.

Đọc thêm:  Lofi là gì? Quá trình hình thành và những bản nhạc Lofi triệu view

Cách đọc giá trị và đơn vị điện dung

Hầu hết đối với các tụ điện có giá trị lớn sẽ đều được ghi giá trị ở trên.. Một số tụ điện nhỏ như tụ gốm, có thể sử dụng đơn vị là Picofara (pF). Các tụ điện có giá trị lớn hơn như tụ hóa sử dụng đơn vị là uF (µF – Microfara).

Đối với một số loại tụ có chữ cái sau mã thì thường sẽ được biết đến là dung sai chứ không phải là đơn vị, bạn có thể tham khảo mã ở bảng dưới đây:

1kf bằng bao nhiêu F

Vậy 1pf bằng bao nhiêu f, 1uf bằng bao nhiêu f – Cách tính và quy đổi giá trị như thế nào cho đúng? Câu hỏi đã được chúng tôi giải đáp. Hy vọng, với những thông tin trên có thể giúp ích cho bạn trong học tập.

10uf bằng bao nhiêu F?

1 µF, uF (microfarad) = 10-6 farad (F).

1 pF bằng bao nhiêu F?

1 pF, mmF hoặc uuF = 1 picofarad = 10^-12 farad (F).

1 mF bằng bao nhiêu F?

Các tiền tố kết hợp với đơn vị fara.

2 Microfara bằng bao nhiêu Fara?

Hoặc, bạn có thể đổi theo công thức sau: 1 µF, uF (microfarad) = 10^-6 farad. 1 mF (millifarads) = 10^-3 farad.