12 thì và cách nhận biết
Trong tiếng Anh có tất cả 12 thì cơ bản với các cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết khác nhau. Dưới đây, Language Link Academic sẽ tổng hợp công thức thành lập, dấu hiệu nhận biết các thì trong tiếng Anh và cách sử dụng các thì này để các bạn dễ dàng phân biệt và nắm rõ!
Show
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN (Present Simple)Thì hiện tại đơn là một trong những thì cơ bản nhất trong tiếng Anh, và thường xuyên được sử dụng khi giao tiếp tiếng Anh. Cách sử dụng của thì này khá đơn giản và dễ nhớ. Chúng ta có thể điểm qua một số cách sử dụng thì hiện tại đơn như sau: 1.1 VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
1.2. VỚI ĐỘNG TỪ TO BE
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently. 1.3. Cách dùng thì hiện tại đơn trong tiếng Anh:
1.4. Dấu hiệu nhân biết thì hiện tại đơnThì hiện tại đơn trong tiếng Anh thường xuất hiện cùng các trạng từ chỉ tần suất, ví dụ như:
2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN – Present ContinuousHiện tại tiếp diễn là kiến thức ngữ pháp quan trọng với những bạn mới bắt đầu học tiếng Anh. Đây là thì tiếng Anh diễn tả hoạt động hoặc cảm xúc đang diễn ra ngay ở thời điểm nói. 2.1. Công thức thì hiện tại tiếp diễn
Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment 2.2. Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn:
2.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễnThì hiện tại tiếp diễn thường được sử dụng ngay tại thời điểm nói, vì vậy sẽ có một số từ chỉ thời gian đi kèm: right now, at present, at the moment. Ngoài ra có thể nhận biết thì hiện tại tiếp diễn khi đi kèm các câu cảm thán như: Listen, Look, Watch out *Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remember, forget, etc. Thay vào đó, chúng ta dùng thì hiện tại đơn với các động từ này.
Một số quy tắc thêm -ing với thì hiện tại tiếp diễn 3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH – Present Perfect3.1. Công thức thì hiện tại hoàn thành
3.2. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành
3.3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
Hiện tại hoàn thành: cách dùng, dấu hiệu nhận biết 4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN- Present Perfect Continuous4.1. Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far. 4.2. Cách dùng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn:Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN – Past Simple5.1.VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
5.2. VỚI ĐỘNG TỪ TO BE
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, last month, last year, last night. Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
Tìm hiểu thêm: Ăn trọn điểm với bài tập công thức thì quá khứ đơn. 6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN – Past Continuous6.1. Công thức thì quá khứ tiếp diễn
Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon). 6.2. Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:
Từ nhận biết: While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
Tìm hiểu thêm: Không mất điểm với bài tập công thức thì quá khứ tiếp diễn. 7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH – Past Perfect7.1. Công thức thì quá khứ hoàn thành
Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for,… 7.2. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành:
Tìm hiểu thêm: Thuần thục thì quá khứ hoàn thành 8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN – Past Perfect Continuous8.1. Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after. 8.2. Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:
Tìm hiểu thêm: Mẹo học thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn 9. THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN – Simple Future9.1. Công thức thì tương lai đơn
9.2. Cách dùng thì tương lai đơn:
10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN- Future Continuous10.1. Công thức thì tương lai tiếp diễn
Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon. 10.2. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn:
Tìm hiểu thêm: Giỏi ngay thì Tương lai tiếp diễn chỉ trong 10 phút. 11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH – Future Perfect11.1. Công thức thì tương lai hoàn thành
Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before) 11.2. Cách dùng tương lai hoàn thành:
12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN – Future Perfect Continuous12.1. Công thức thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
12.2. Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:
Sau khi nắm được những điểm cơ bản nhất về các thì trong tiếng Anh, bạn có thể tham khảo video sau đây để hình dung thêm về kiến thức nêu trên nhé! Sau khi nắm vững những kiến thức trên, các bạn có thể tham khảo ngay Top những website hỗ trợ làm bài tập Ngữ pháp tiếng Anh để luyện tập ngay nhé! Đừng bỏ lỡ! Và đó là 12 thì cơ bản trong tiếng Anh và “tuyệt chiêu” sử dụng chuẩn nhất! Hiểu rõ được tầm quan trọng của tiếng Anh đối với cuộc sống, Language Link Academic đã phát triển và cho ra đời lộ trình học tiếng Anh toàn diện với các khóa học Tiếng Anh trẻ em và tiếng Anh người lớn. Language Link Academic tin rằng, các khóa học này sẽ tạo ra sự khác biệt và bước đột phá mới trong tiếng Anh, để bạn sẵn sàng chinh phục mọi mục tiêu phía trước. Chúc các bạn học tốt! Tải xuống MIỄN PHÍ ngay Kiểm tra tiếng Anh miễn phí ngay cùng chuyên gia khảo thí đến từ Anh Quốc |