1 watt bằng bao nhiêu calo?

Kilocalories mỗi phútWatt0.01 kcal/min0.6978 W0.1 kcal/min6.978 W1 kcal/min69.78 W2 kcal/min139.56 W3 kcal/min209.34 W4 kcal/min279.12 W5 kcal/min348.9 W10 kcal/min697.8 W15 kcal/min1046.7 W50 kcal/min3489 W100 kcal/min6978 W500 kcal/min34890 W1000 kcal/min69780 W

Cách chuyển từ Watt sang Calo mỗi giây

1 Watt tương đương với 0,23885 Calo mỗi giây:

1 W = 0,23885 calIT/s

Ví dụ, nếu số Watt là (37), thì số Calo mỗi giây sẽ tương đương với (8,8373).

Công thức:

37 W = 37 / 4.1868 calIT/s = 8,8373 calIT/s

1 Kilowatt giờ = 859845.24 Calo10 Kilowatt giờ = 8598452.4 Calo2500 Kilowatt giờ = 2149613100 Calo2 Kilowatt giờ = 1719690.48 Calo20 Kilowatt giờ = 17196904.8 Calo5000 Kilowatt giờ = 4299226200 Calo3 Kilowatt giờ = 2579535.72 Calo30 Kilowatt giờ = 25795357.2 Calo10000 Kilowatt giờ = 8598452400 Calo4 Kilowatt giờ = 3439380.96 Calo40 Kilowatt giờ = 34393809.6 Calo25000 Kilowatt giờ = 21496131000 Calo5 Kilowatt giờ = 4299226.2 Calo50 Kilowatt giờ = 42992262 Calo50000 Kilowatt giờ = 42992262000 Calo6 Kilowatt giờ = 5159071.44 Calo100 Kilowatt giờ = 85984524 Calo100000 Kilowatt giờ = 85984524000 Calo7 Kilowatt giờ = 6018916.68 Calo250 Kilowatt giờ = 214961310 Calo250000 Kilowatt giờ = 214961310000 Calo8 Kilowatt giờ = 6878761.92 Calo500 Kilowatt giờ = 429922620 Calo500000 Kilowatt giờ = 429922620000 Calo9 Kilowatt giờ = 7738607.16 Calo1000 Kilowatt giờ = 859845240 Calo1000000 Kilowatt giờ = 859845240000 Calo

1 Watts = 0.8598 Kilocalories / giờ10 Watts = 8.5985 Kilocalories / giờ2500 Watts = 2149.61 Kilocalories / giờ2 Watts = 1.7197 Kilocalories / giờ20 Watts = 17.1969 Kilocalories / giờ5000 Watts = 4299.23 Kilocalories / giờ3 Watts = 2.5795 Kilocalories / giờ30 Watts = 25.7954 Kilocalories / giờ10000 Watts = 8598.45 Kilocalories / giờ4 Watts = 3.4394 Kilocalories / giờ40 Watts = 34.3938 Kilocalories / giờ25000 Watts = 21496.13 Kilocalories / giờ5 Watts = 4.2992 Kilocalories / giờ50 Watts = 42.9923 Kilocalories / giờ50000 Watts = 42992.26 Kilocalories / giờ6 Watts = 5.1591 Kilocalories / giờ100 Watts = 85.9845 Kilocalories / giờ100000 Watts = 85984.52 Kilocalories / giờ7 Watts = 6.0189 Kilocalories / giờ250 Watts = 214.96 Kilocalories / giờ250000 Watts = 214961.31 Kilocalories / giờ8 Watts = 6.8788 Kilocalories / giờ500 Watts = 429.92 Kilocalories / giờ500000 Watts = 429922.62 Kilocalories / giờ9 Watts = 7.7386 Kilocalories / giờ1000 Watts = 859.85 Kilocalories / giờ1000000 Watts = 859845.24 Kilocalories / giờ

Có nhiều cách để tạo năng lượng như từ gió, nước, mặt trời hay nguyên liệu hóa thạch như than đá, dầu mỏ. Năng lượng là yếu tố quan trọng giúp cho con người sử dụng được nhiều ứng dụng máy móc. Và có nhiều đơn vị đo năng lượng khác nhau cho từng thiết bị, dưới đây là một vài đơn vị phổ biến nhất.

Nội dung chính Show

Xem thêm: Các đơn vị đo thể tích thông dụng

Các đơn vị đo cường độ dòng điện

Cường độ dòng điện cũng là dạng năng lượng có các đơn vị như watt (W), kilowatt (KW), megawatt(MW), miliwatt(MW), gigawatt(GW). Thường thì các thiết bị điện gia dụng ở Việt Nam sử dụng dòng điện có cường độ 220W. 

Có thể bạn quan tâm

  • 1 micromet bằng bao nhiêu dm
  • Chân gà an liên bao nhiêu calo
  • Chiều dài giày 28cm là size bao nhiêu?
  • Cho 10 điểm không có 3 điểm nào thẳng hàng hỏi có bao nhiêu đường thẳng
  • Giờ sốt cà chua bao nhiêu calo?

1 Watt bằng bao nhiêu megawatt, miliwwatt, kilowwatt, mã lực?

  • 1W = 0.001 KW
  • 1W = 0.000001 MW
  • 1W = 1000 MW
  • 1W =0.00135962 mã lực (mph)
  • 1W = 0.00134102 mã lực (HP)

1 kilowatt bằng bao nhiêu megawat, watt, mã lực?

Kilowatt là đơn vị thường sử dụng để tính tiền điện sinh hoạt cho các hộ gia đình ở Việt Nam. Để tính được người ta sử dụng một loại đồng hồ điện chuyên dụng.

  • 1KW = 1000W
  • 1KW = 0.001MW
  • 1KW = 1,000,000MW
  • 1KW = 1.341 mã lực (HP)
  • 1KW = 1.3596 mã lực (mph)

Các đơn vị tính mã lực thông dụng 

Đơn vị mã lực thường được sử dụng cho các thiết bị như xe máy, ôtô, nồi hơi, máy bơm nước… Và có 3 loại chính gồm:

  • Metric horsepower: mã lực tính theo hệ mét, ký hiệu là mph hoặc HP, ở Pháp thì mã lực ký hiệu là CV. 
  • Electrical horsepower: Mã lực sử dụng cho ngành điện, ký hiệu là ehp
  • Boiler horsepower: Mã lực các loại nồi hơi, ký hiệu là bhp.

1 mã lực bằng bao nhiêu watt, kilowatt?

  • 1 mã lực (hp) = 0.7457 KW
  • 1 mã lực (mph) = 0.735499 KW
  • 1 mã lực (mph) = 745.7 W
  • 1 mã lực (hp) = 735.5 W
  • 1 mã lực (hp) = 0.999598 ehp 
  • 1 HP = 0.076018 bhp

Đơn vị đo năng lượng tiêu hao trong cơ thể người 

Khái niệm calo ngày nay quen thuộc với nhiều người, việc tính toán năng lượng calo tiêu hao trong cơ thể sẽ giúp cho việc giảm cân và đảm bảo sức khỏe. Nó là một đơn vị vật lý dùng để đo nhiệt lượng và được định nghĩa là: số nhiệt lượng cần thiết để đun nóng 1g nước lên thêm 1 độ C, ở trong điều kiện bình thường ( 37 độ)

Có hai đơn vị calo thường được sử dụng là calo/giờ ký hiệu là cal/h và kilocalo/giờ ký hiệu là kcal/h.

Trung bình 1 người trưởng thành cần nạp lượng calo là 2000 calo để duy trì sức khỏe, đàn ông và phụ nữ có lượng calo khác nhau. Tùy vào thể trạng, cơ thể hấp thu năng lượng mà lượng calo có thể khác nhau.

Kilocalories mỗi phútWatt0.01 kcal/min0.6978 W0.1 kcal/min6.978 W1 kcal/min69.78 W2 kcal/min139.56 W3 kcal/min209.34 W4 kcal/min279.12 W5 kcal/min348.9 W10 kcal/min697.8 W15 kcal/min1046.7 W50 kcal/min3489 W100 kcal/min6978 W500 kcal/min34890 W1000 kcal/min69780 W