1 mba bằng bao nhiêu mét cột nước
2. Kết cấu định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điệnĐịnh mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hoá thống nhất bao gồm 04 chương: Show
Chương I : Công tác vận chuyển, bốc dỡ Chương II : Công tác lắp dựng cột điện Chương III : Công tác lắp đặt cách điện, phụ kiện, rải căng dây Chương IV : Công tác lắp đặt đường dây cáp điện 3. Quy định và hướng dẫn áp dụng
đ) Nếu trên đường dây có lắp đặt dao cách ly, máy cắt phụ tải, lắp tụ bù thì áp dụng theo định mức tương ứng trong công tác lắp đặt trạm biến áp;
CHƯƠNG I CÔNG TÁC VẬN CHUYỂN, BỐC DỠD1.1000 VẬN CHUYỂN THỦ CÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, bốc, vận chuyển đến vị trí tập kết, dỡ xuống, xếp gọn vào nơi quy định. Nhân công 3,0/7 Đơn vị tính: công/km Mã hiệu Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện Đơn vị Bốc dỡ Cự ly vận chuyển (m) ≤100 ≤300 ≤500 >500 D1.101 Nước m3 0,29 3,93 3,87 3,37 3,29 D1.102 Cốp pha thép tấn 0,32 5,79 5,43 5,36 5,31 D1.103 Bulông, tiếp địa, cốt thép, dây néo tấn 0,41 7,49 7,03 6,94 6,37 D1.104 Cột thép chưa lắp vận chuyển từng thanh tấn 0,38 6,81 6,39 6,31 6,25 D1.105 Cột thép chưa lắp vận chuyển từng đoạn tấn 0,45 8,17 7,67 7,57 7,5 D1.106 Phụ kiện các loại tấn 0,42 6,74 6,33 6,25 6,18 D1.107 Cách điện các loại tấn 0,83 8,85 8,31 8,2 8,12 D1.108 Dây dẫn điện, dây cáp các loại tấn 0,48 6,81 6,38 6,31 6,25 D1.109 Cấu kiện bê tông đúc sẵn tấn 0,41 6,13 5,75 5,68 5,62 D1.110 Cột bê tông tấn 0,5 9,53 8,95 8,83 8,75 D1.111 Bitum tấn 0,54 4,26 3,86 3,78 3,73 1 2 3 4 5 Ghi chú:
Vận chuyển 1 tấn dây dẫn điện, dây cáp cự ly 400 m bằng thủ công trong điều kiện độ dốc ≤ 15°, hoặc bùn nước ≤ 20 cm. Định mức dự toán được xác định bằng: ấôấ Cự ly vận chuyển được tính cho từng vị trí sau đó bình quân gia quyền cho đoạn tuyến hoặc cho từng khoảng néo. Cụ thể như sau: Lgq: Cự ly vận chuyển đến từng vị trí của đường dây đã được quy đổi và tính bình quân gia quyền theo khối lượng cột. Riêng dây dẫn chỉ tính cự ly vận chuyển của các vị trí néo. Li: Cự ly vận chuyển đã được quy đổi của vị trí thứ i (m; km). Qi: Khối lượng bê tông móng của vị trí thứ i (m³). n: Số vị trí (cột) của cả tuyến đường dây hoặc từng đoạn tuyến hoặc từng khoảng néo. D1.2000 VẬN CHUYỂN BẰNG MÁY KÉO KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra, bốc lên phương tiện vận chuyển, vận chuyển đảm bảo an toàn và dỡ xuống phương tiện vận chuyển. Đơn vị tính: tấn/km Mã hiệu Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly vận chuyển ≤ 1 km > 1 km D1.201 Vận chuyển cột thép (từng thanh), phụ kiện, dây (tấn) Nhân công 3,0/7 công 1,85 1,81 Máy thi công Máy kéo 100÷120 CV ca 0,18 0,11 D1.202 Vận chuyển cách điện các loại (tấn) Nhân công 3,0/7 công 2,03 1,99 Máy thi công Máy kéo 100÷120 CV ca 0,18 0,15 1 2 D1.2100 VẬN CHUYỂN BẰNG ÔTÔ KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra, bốc lên phương tiện vận chuyển, vận chuyển đảm bảo an toàn và dỡ xuống phương tiện vận chuyển. Đơn vị tính: tấn/km Mã hiệu Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện Thành phần hao phí Đơn vị Cự ly vận chuyển ≤ 1 km > 1 km D1.211 Vận chuyển cột thép (từng thanh), phụ kiện, dây (tấn) Nhân công 3,0/7 công 1,85 1,81 Máy thi công Ôtô thùng 2,5 tấn ca 0,19 0,14 D1.212 Vận chuyển cách điện các loại (tấn) Nhân công 3,0/7 công 2,03 1,99 Máy thi công Ôtô thùng 2,5 tấn ca 0,2 0,17 1 2 D1.3000 BỐC DỠ VẬT LIỆU, PHỤ KIỆN, CẤU KIỆN BẰNG THỦ CÔNGQuy định áp dụng: Định mức áp dụng cho vận chuyển bằng cơ giới với điều kiện:
Thành phần công việc: Bốc lên hoặc xếp xuống, kê chèn theo yêu cầu của từng loại vật liệu, phụ kiện, cấu kiện. Nhân công 3,0/7 Đơn vị tính: công/tấn Mã hiệu Tên vật liệu, phụ kiện, cấu kiện Đơn vị Bốc lên Xếp xuống D1.301 Thép thanh cột tấn 0,55 0,506 D1.302 Cấu kiện thép các loại tấn 0,59 0,46 D1.303 Phụ kiện các loại tấn 0,6 0,47 D1.304 Dây dẫn điện các loại tấn 0,63 0,59 D1.305 Cách điện các loại tấn 0,75 0,78 D1.306 Cấu kiện bê tông đúc sẵn tấn 0,59 0,46 1 2 CHƯƠNG II CÔNG TÁC LẮP DỰNG CỘT ĐIỆND2.1000 LẮP RÁP CỘT THÉP HÌNH BẰNG THỦ CÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra, lắp ráp cột thép hình từ các chi tiết (hoặc từng đoạn) dưới mặt đất theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 tấn cột Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cột (tấn) ≤ 5 ≤ 15 ≤ 30 > 30 Lắp ráp cột thép bằng thủ công Vật liệu Gỗ kê m³ 0,004 0,004 0,004 0,004 Đinh đỉa kg 0,3 0,3 0,3 0,3 Nhân công 4,0/7 D2.101 Từng chi tiết công 7,1 6,4 6,1 5,78 D2.102 Từng đoạn công 3,34 3,16 2,98 2,81 1 2 3 4 D2.2000÷D2.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴNThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra cột, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng loại cột 4 chân đã lắp hoàn chỉnh, xiết chặt bu lông chân cột, đánh chết bu lông, sơn bu lông chân cột và khớp nối. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật (kể cả đào, lấp đất hố thế). D2.2100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNGĐơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao cột (m) ≤ 15 ≤ 25 ≤ 35 ≤ 40 ≤ 50 D2.210 Dựng cột thép hình đã lắp sẵn bằng thủ công Vật liệu Gỗ kê m³ 0,03 0,04 0,04 0,06 0,08 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 4,0/7 công 15,3 21,76 34,17 52,23 87,81 1 2 3 4 5 D2.3000 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚID2.3100 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI MÁY KÉOĐơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao cột (m) ≤ 25 ≤ 35 ≤ 40 ≤ 50 D2.310 Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủ công kết hợp với máy kéo Vật liệu Gỗ kê m³ 0,04 0,04 0,06 0,08 Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công 4,0/7 công 16,32 25,63 39,17 65,86 Máy thi công Máy kéo 100 CV ca 0,3 0,5 0,7 1 1 2 3 4 D2.3200 DỰNG CỘT THÉP HÌNH ĐÃ LẮP ĐẶT SẴN BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CẦN CẨUĐơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao cột (m) ≤ 15 ≤ 25 ≤ 35 ≤ 40 ≤ 50 D2.320 Dựng cột thép hình đã lắp đặt sẵn bằng thủ công kết hợp với cần cẩu Vật liệu Gỗ kê m³ 0,03 0,04 0,04 0,06 0,08 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 4,0/7 công 10,61 14,73 23,13 33,49 56,31 Máy thi công Cần cẩu 10 tấn ca 0,12 - - - - Cần cẩu 25 tấn ca - 0,22 0,36 - - Cần cẩu 50 tấn ca - - - 0,48 0,68 1 2 3 4 5 D2.3300 DỰNG CỘT THÉP ỐNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP VỚI CẦN CẨUĐơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao cột (m) ≤ 15 ≤ 25 ≤ 35 ≤ 40 ≤ 50 D2.330 Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp với cần cẩu Vật liệu Gỗ kê m³ 0,03 0,04 0,04 0,06 0,08 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 4,0/7 công 5,85 8,12 12,75 18,45 31,03 Máy thi công Cần cẩu 10 tấn ca 0,07 - - - - Cần cẩu 25 tấn ca - 0,12 0,2 - - Cần cẩu 50 tấn ca - - - 0,26 0,37 1 2 3 4 5 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao cột (m) ≤ 60 ≤ 70 > 70 D2.330 Dựng cột thép ống bằng thủ công kết hợp với cần cẩu Vật liệu Gỗ kê m³ 0,1 0,12 0,13 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 4,0/7 công 38,79 47,73 57,28 Máy thi công Cần cẩu 80 tấn ca 0,41 0,48 0,54 6 7 8 D2.3400 DỰNG CỘT THÉP KIỂU GIÀN, KẾT CẤU BẰNG CÁC THANH ỐNG LIÊN KẾT VỚI NHAU BẰNG BU LÔNG NỐI QUA MẶT BÍCH BẰNG CẦN CẨUĐơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao cột (m) 35 < L ≤ 50 50 < L ≤ 80 D2.340 Dựng cột thép kiểu giàn, kết cấu bằng các thanh liên kết với nhau bằng bu lông nối qua mặt bích bằng cần cẩu Vật liệu Gỗ kê m³ 0,1 0,17 Đinh đỉa kg 1,05 1,1 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 4,0/7 công 17,88 22,75 Máy thi công Cần cẩu 80 tấn ca 0,447 0,683 1 2 D2.4000 VỪA LẮP VỪA DỰNG CỘT THÉP HÌNHThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) theo phương án neo cột (kể cả đào, lấp đất hố thế), lắp từng thanh, bắt chặt và làm chết bu lông, sơn phần đánh chết ren, hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Trọng lượng xà được tính vào trọng lượng cột. Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Hoàn toàn thủ công Thủ công kết hợp cơ giới D2.401 Chiều cao cột ≤ 15 m Vật liệu Gỗ ván m³ 0,001 0,001 Cáp thép d = 4 mm kg 0,5 0,5 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 4,0/7 công 12,29 9,03 Máy thi công Tời điện 2 tấn ca - 0,15 D2.402 Chiều cao cột ≤ 30 m Vật liệu Gỗ ván m³ 0,003 0,003 Cáp thép d = 4 mm kg 0,9 0,9 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 4,0/7 công 12,98 10,38 Máy thi công Tời điện 2 tấn ca - 0,17 D2.403 Chiều cao cột ≤ 40 m Vật liệu Gỗ ván m³ 0,003 0,003 Cáp thép d = 4 mm kg 1 1 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 4,0/7 công 14,28 11,42 Máy thi công Tời điện 2 tấn ca - 0,2 D2.404 Chiều cao cột ≤ 50 m Vật liệu Gỗ ván m³ 0,004 0,004 Cáp thép d = 4 mm kg 1,1 1,1 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 4,0/7 công 15,7 12,56 Máy thi công Tời điện 2 tấn ca - 0,23 1 2 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 tấn Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Hoàn toàn thủ công Thủ công kết hợp cơ giới D2.405 Chiều cao cột ≤ 60 m Vật liệu Gỗ ván m³ 0,004 0,004 Cáp thép d = 4 mm kg 1,15 1,15 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 4,0/7 công 17,28 13,81 Máy thi công Tời điện 2 tấn ca - 0,25 D2.406 Chiều cao cột ≤ 70 m Vật liệu Gỗ ván m³ 0,004 0,004 Cáp thép d = 4 mm kg 1,2 1,2 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 4,0/7 công 18,9 15,12 Máy thi công Tời điện 2 tấn ca - 0,25 D2.407 Chiều cao cột ≤ 85 m Vật liệu Gỗ ván m³ 0,004 0,004 Cáp thép d = 4 mm kg 1,3 1,3 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 4,0/7 công 21,71 17,37 Máy thi công Tời điện 2 tấn ca - 0,3 D2.408 Chiều cao cột ≤ 100 m Vật liệu Gỗ ván m³ 0,004 0,004 Cáp thép d = 4 mm kg 1,3 1,3 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 4,0/7 công 24,97 19,98 Máy thi công Tời điện 2 tấn ca - 0,4 1 2 Ghi chú: Công tác lắp dựng cột thép áp dụng theo các quy định sau:
D2.5000 LẮP DỰNG CỘT BÊ TÔNGD2.5100 NỐI CỘT BÊ TÔNG BẰNG MẶT BÍCHThành phần công việc: Chuẩn bị, căn chỉnh, vệ sinh và sơn mặt bích; nối cột theo yêu cầu kỹ thuật và hoàn thiện. Đơn vị tính: 1 mối nối Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Địa hình Bình thường Sườn đồi Sình lầy D2.510 Nối cột bê tông bằng mặt bích Vật liệu Gỗ kê m³ 0,003 0,003 0,009 Thép đệm kg 0,35 0,35 0,35 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công 4,0/7 công 3 3,15 3,6 1 2 3 D2.5200 DỰNG CỘT BÊ TÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) dựng cột, đổ bê tông chèn chân cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp đất hố thế). Đơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Hoàn toàn bằng thủ công Bằng cần cẩu kết hợp thủ công Bằng máy kéo kết hợp thủ công D2.521 Chiều cao cột ≤ 8,5 m Vật liệu Gỗ kê m³ 0,005 0,005 - Sơn kg 0,1 0,1 - Nhân công 4,0/7 công 4,61 1,85 - Máy thi công Cần cẩu 10 tấn ca - 0,07 - D2.522 Chiều cao cột ≤ 10,5 m Vật liệu Gỗ kê m³ 0,005 0,005 - Sơn kg 0,1 0,1 - Nhân công 4,0/7 công 4,96 1,98 - Máy thi công Cần cẩu 10 tấn ca - 0,07 - D2.523 Chiều cao cột ≤ 12 m Vật liệu Gỗ kê m³ 0,005 0,005 - Sơn kg 0,1 0,1 - Nhân công 4,0/7 công 5,31 2,12 - Máy thi công Cần cẩu 10 tấn ca - 0,1 - D2.524 Chiều cao cột ≤ 14 m Vật liệu Gỗ kê m³ 0,005 0,005 - Sơn kg 0,1 0,1 - Nhân công 4,0/7 công 6,61 2,64 - Máy thi công Cần cẩu 10 tấn ca - 0,1 - 1 2 3 Đơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Hoàn toàn bằng thủ công Bằng cần cẩu kết hợp thủ công Bằng máy kéo kết hợp thủ công D2.525 Chiều cao cột ≤ 16 m Vật liệu Gỗ kê m³ 0,006 0,006 0,006 Sơn kg 0,1 0,1 0,1 Nhân công 4,0/7 công 7,19 2,59 3,24 Máy thi công Cần cẩu 25 tấn ca - 0,12 - Máy kéo 75 CV ca - - 0,15 D2.526 Chiều cao cột ≤ 18 m Vật liệu Gỗ kê m³ 0,006 0,006 0,006 Sơn kg 0,1 0,1 0,1 Nhân công 4,0/7 công 9,37 3,38 4,22 Máy thi công Cần cẩu 25 tấn ca - 0,12 - Máy kéo 75 CV ca - - 0,15 D2.527 Chiều cao cột ≤ 20 m Vật liệu Gỗ kê m³ 0,006 0,006 0,006 Sơn kg 0,1 0,1 0,1 Nhân công 4,0/7 công 10,92 3,93 4,91 Máy thi công Cần cẩu 25 tấn ca - 0,17 - Máy kéo 75 CV ca - - 0,23 D2.528 Chiều cao cột > 20 m Vật liệu Gỗ kê m³ 0,006 0,006 0,006 Sơn kg 0,1 0,1 0,1 Nhân công 4,0/7 công 11,92 4,29 5,36 Máy thi công Cần cẩu 25 tấn ca - 0,17 - Máy kéo 75 CV ca - - 0,23 1 2 3Ghi chú:
D2.5300 DỰNG CỘT BÊ TÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP KHOAN XOÁY (CỘT KHÔNG MÓNG)Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy) khoan hố móng, dựng cột, đánh số cột, kẻ biển cấm, hoàn thiện, tháo dỡ thu gọn (kể cả đào, lấp hố thế). Đơn vị tính: 1 cột Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng D2.53 Dựng cột bê tông bằng phương pháp khoan xoáy (cột không móng) Vật liệu Gỗ kê m³ 0,005 Sơn kg 0,1 Nhân công 4,0/7 công 2,12 Máy thi công Máy khoan xoáy ca 0,1 1 Ghi chú: Một số hệ số khi áp dụng định mức mã hiệu D2.5200 và D2.5300
D2.5400 LẮP THANH NGANG (MÓNG ĐÀ CẢN), MÓNG NÉO, MÓNG CỘT BÊ TÔNG ĐÚC SẴNThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, lắp thanh ngang (móng đà cản), móng néo, móng cột bê tông đúc sẵn theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cấu kiện (kg) ≤ 100 ≤ 150 ≤ 200 ≤ 250 D2.54 Lắp thanh ngang (móng đà cản), móng néo, móng cột bê tông đúc sẵn Nhân công 4,0/7 công 0,08 0,14 0,21 0,35 1 2 3 4 Ghi chú: Định mức công tác lắp thanh ngang (móng đà cản), móng néo, móng cột bê tông đúc sẵn không tính công tác đào, lấp móng cột. D2.6000 LẮP ĐẶT XÀThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra, lắp xà, chụp đầu cột thanh giằng (nếu có) vào cột. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. Nhân công 3,5/7 Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Công tác lắp đặt Trọng lượng xà (kg) Loại cột Đỡ Néo Đúp Hình Π;A D2.601 Lắp đặt xà ≤ 15 0,51 0,678 0,58 - D2.602 25 0,85 1,13 0,96 - D2.603 50 1,15 1,53 1,3 1,44 D2.604 100 1,55 2,06 1,75 1,94 D2.605 140 1,86 2,47 2,1 2,33 D2.606 230 2,57 3,41 2,99 3,33 D2.607 320 3,28 4,36 3,75 4,17 D2.608 410 3,87 5,14 4,14 4,6 D2.609 500 4,57 6,07 4,52 5,02 D2.610 750 - - 5,79 6,43 D2.611 1000 - - 6,83 7,59 1 2 3 4 Ghi chú:
D2.7100 LẮP ĐẶT TIẾP ĐỊA CỘT ĐIỆNThành phần công việc: Chuẩn bị rải, đặt, bắt cố định vào chân cột (đối với cột bê tông kể cả bắt tiếp địa ngọn). Nếu tiếp địa không mạ thì cạo rỉ, sơn phần nổi trên mặt đất. Hoàn thiện thu dọn. Đơn vị tính: 100 kg Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Kích thước (mm) ≤ Ø10 (≤ 25x3) ≤ Ø14 (≤ 24x6) ≤ Ø18 (≤ 55x4) D2.710 Lắp đặt tiếp địa cột điện Vật liệu Sơn kg 0,04 0,03 0,025 Nhân công 3,5/7 công 1 0,75 0,66 1 2 3 Ghi chú: Định mức đã bao gồm lắp kẹp cố định tiếp địa vào cột. D2.7200 KHOAN GIẾNG VÀ LẮP ĐẶT CỌC TIẾP ĐỊAThành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, xác định vị trí khoan, di chuyển máy khoan vào vị trí. Khoan lỗ, đặt điện cực tiếp đất xuống lỗ khoan, chèn đất hoặc chất giảm điện vào xung quanh điện cực tiếp đất. Hoàn thiện theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 m Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Độ sâu khoan (m) ≤ 10 > 10 D2.720 Khoan giếng và lắp đặt cọc tiếp địa Nhân công 3,5/7 công 0,4 0,44 Máy thi công Máy khoan XY-1A ca 0,105 0,115 1 2 D2.8100 ĐÓNG CỌC TIẾP ĐỊA CHIỀU DÀI L = 2,5 M XUỐNG ĐẤTThành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, hàn nối dây với cọc tiếp địa, sơn chống rỉ vị trí hàn. Hoàn thiện đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 10 cọc Mã hiệu Công tác Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II III IV D2.810 Đóng cọc tiếp địa chiều dài L = 2,5 m xuống đất Vật liệu Que hàn kg 1 1 1 1 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 2,5 2,8 4,38 7,5 Máy thi công Máy hàn 14 kW ca 0,05 0,05 0,05 0,05 1 2 3 4 Ghi chú:
CHƯƠNG III CÔNG TÁC LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN, PHỤ KIỆN, RẢI CĂNG DÂYQuy định áp dụng:
Nếu số bát cách điện > 28 bát thì cứ tăng mỗi bát được nhân với hệ số 0,015. D3.1000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆNThành phần công việc: Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi, lắp các bát cách điện thành chuỗi (gồm cả phụ kiện, đệm dây dẫn). Lắp đặt cách điện hoặc chuỗi cách điện vào vị trí. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Ghi chú: Định mức công tác lắp đặt các loại cách điện trên được quy định đối với các loại cách điện bằng sứ, gốm, thủy tinh. D3.1100 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN ĐỨNG TRUNG THẾĐơn vị tính: 10 cái Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Lắp dưới đất 6÷10 kV 15÷22 kV 35 kV D3.110 Lắp đặt cách điện đứng trung thế Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,5 0,6 0,7 Giẻ lau kg 0,1 0,13 0,15 Nhân công 3,5/7 0,88 1,2 1,53 1 2 3 Tiếp theo Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Lắp trên cột 6÷10 kV 15÷22 kV 35 kV Lắp đặt cách điện đứng trung thế Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,5 0,6 0,7 Giẻ lau kg 0,1 0,13 0,15 Nhân công 3,5/7 D3.111 Cột tròn công 1,65 2,26 2,88 D3.112 Cột vuông công 1,14 1,56 1,99 1 2 3 D3.1200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN HẠ THẾĐơn vị tính: 1 cái (hoặc 1 bộ) Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Loại cách điện Cách điện các loại Cách điện tai mèo 2 bát 3 bát 4 bát D3.121 Lắp đặt các loại cách điện hạ thế bằng thủ công Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,05 0,05 0,075 0,075 Giẻ lau kg 0,01 0,01 0,01 0,02 0,02 Nhân công 3,5/7 công 0,06 0,07 0,28 0,39 0,55 D3.122 Lắp đặt cách điện hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,05 0,05 0,075 0,075 Giẻ lau kg 0,01 0,01 0,01 0,02 0,02 Nhân công 3,5/7 công 0,024 0,028 0,078 0,109 0,154 Máy thi công Xe nâng 2 tấn ca 0,015 0,015 0,02 0,02 0,02 1 2 3 4 5 D3.1300 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN CHO DÂY CHỐNG SÉTĐơn vị tính: 1 chuỗi Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi đỡ Chuỗi néo D3.131 Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,045 0,05 Giẻ lau kg 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 0,23 0,25 D3.132 Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,045 0,05 Giẻ lau kg 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 0,24 0,26 D3.133 Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,045 0,05 Giẻ lau kg 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 0,27 0,29 D3.134 Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,045 0,05 Giẻ lau kg 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 0,31 0,33 D3.135 Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,045 0,05 Giẻ lau kg 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 0,34 0,36 D3.136 Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,045 0,05 Giẻ lau kg 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 0,374 0,394 D3.137 Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,045 0,05 Giẻ lau kg 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 0,43 0,46 D3.138 Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,045 0,05 Giẻ lau kg 0,01 0,01 Nhân công 4,0/7 công 0,494 0,524 1 2 Ghi chú: Định mức dự toán được tính toán cho công tác lắp đặt chuỗi cách điện cho dây chống sét có cấp điện áp < 500 kV. Trường hợp cấp điện áp 500 kV thì hao phí nhân công được nhân hệ số 1,1. D3.1400 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪNĐơn vị tính: 1 chuỗi Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện đỡ đơn (bát) ≤ 2 ≤ 5 ≤ 8 ≤ 11 D3.141 Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,17 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,18 0,4 0,64 0,9 D3.142 Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,17 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,23 0,42 0,67 0,95 D3.143 Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,17 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,28 0,46 0,73 1,04 D3.144 Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,17 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,33 0,53 0,85 1,2 D3.145 Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,17 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,38 0,58 0,93 1,32 D3.146 Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,17 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,42 0,64 1,02 1,45 D3.147 Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,17 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,48 0,74 1,17 1,67 D3.148 Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,17 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,55 0,85 1,35 1,92 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1 chuỗi Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện đỡ đơn (bát) ≤ 14 ≤ 18 ≤ 21 > 21 D3.141 Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 1,14 1,37 1,64 1,97 D3.142 Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 1,2 1,44 1,73 2,08 D3.143 Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 1,31 1,57 1,88 2,26 D3.144 Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 1,52 1,8 2,16 2,59 D3.145 Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 1,67 2 2,4 2,88 D3.146 Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 1,84 2,2 2,64 3,17 D3.147 Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 2,12 2,53 3,04 3,65 D3.148 Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 2,44 2,91 3,5 4,2 5 6 7 8 Ghi chú: Lắp chuỗi đỡ đơn cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với trị số mức chiều cao cột và số bát tương ứng. D3.1500 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐỠ KÉP CHO DÂY DẪNĐơn vị tính: 1 chuỗi Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện đỡ kép (bát) ≤2x8 ≤2x11 ≤2x14 ≤2x18 ≤2x21 >2x21 D3.151 Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63 Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072 Nhân công 4,0/7 công 1,27 1,78 2,26 2,71 3,25 3,9 D3.152 Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63 Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072 Nhân công 4,0/7 công 1,33 1,88 2,38 2,85 3,43 4,12 D3.153 Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63 Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072 Nhân công 4,0/7 công 1,45 2,06 2,59 3,11 3,72 4,47 D3.154 Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63 Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072 Nhân công 4,0/7 công 1,68 2,38 3,01 3,56 4,28 5,13 D3.155 Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63 Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072 Nhân công 4,0/7 công 1,84 2,61 3,31 3,96 4,75 5,7 D3.156 Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63 Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072 Nhân công 4,0/7 công 2,02 2,87 3,64 4,36 4,87 6,28 1 2 3 4 5 6 Đơn vị tính: 1 chuỗi Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện đỡ kép (bát) ≤2x8 ≤2x11 ≤2x14 ≤2x18 ≤2x21 >2x21 D3.157 Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63 Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072 Nhân công 4,0/7 công 2,32 3,31 4,2 5,01 6,02 7,23 D3.158 Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63 Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072 Nhân công 4,0/7 công 2,67 3,8 4,83 5,76 6,93 8,32 1 2 3 4 5 6 D3.1600 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐỠ HÌNH V CHO DÂY DẪNĐơn vị tính: 1 chuỗi Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện đỡ hình V (bát) ≤2x8 ≤2x11 ≤2x14 ≤2x18 ≤2x21 >2x21 D3.161 Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63 Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072 Nhân công 4,0/7 công 1,34 1,89 2,39 2,88 3,44 4,14 D3.162 Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63 Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072 Nhân công 4,0/7 công 1,41 2 2,52 3,02 3,63 4,37 D3.163 Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63 Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072 Nhân công 4,0/7 công 1,53 2,18 2,75 3,3 3,95 4,75 1 2 3 4 5 6 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 chuỗi Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện đỡ hình V (bát) ≤2x8 ≤2x11 ≤2x14 ≤2x18 ≤2x21 >2x21 D3.164 Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63 Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072 Nhân công 4,0/7 công 1,79 2,52 3,19 3,78 4,54 5,44 D3.165 Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63 Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072 Nhân công 4,0/7 công 1,95 2,77 3,51 4,2 5,04 6,05 D3.166 Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63 Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072 Nhân công 4,0/7 công 2,14 3,05 3,86 4,62 5,54 6,66 D3.167 Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63 Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072 Nhân công 4,0/7 công 2,46 3,54 4,45 5,31 6,38 7,66 D3.168 Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,216 0,297 0,36 0,432 0,522 0,63 Giẻ lau kg 0,054 0,054 0,054 0,072 0,072 0,072 Nhân công 4,0/7 công 2,84 4,03 5,12 6,11 7,35 8,82 1 2 3 4 5 6 Ghi chú: Đối với chuỗi đỡ hình V cho dây lèo thì hao phí nhân công được nhân với hệ số 0,9 so với đinh mức có chiều cao cột và số bát tương ứng. D3.1700 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪNĐơn vị tính: 1 chuỗi Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện néo đơn (bát) ≤ 2 ≤ 5 ≤ 8 ≤ 11 D3.171 Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,19 0,45 0,71 1,01 D3.172 Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,24 0,47 0,75 1,07 D3.173 Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,3 0,53 0,85 1,21 D3.174 Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,35 0,6 0,95 1,35 D3.175 Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,41 0,66 1,05 1,48 D3.176 Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,45 0,73 1,16 1,63 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 chuỗi Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện néo đơn (bát) ≤ 2 ≤ 5 ≤ 8 ≤ 11 D3.177 Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,52 0,84 1,33 1,87 D3.178 Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,6 0,97 1,53 2,15 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 chuỗi Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện néo đơn (bát) ≤ 14 ≤ 18 ≤ 21 > 21 D3.171 Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 1,28 1,54 1,85 2,22 D3.172 Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 1,35 1,62 1,94 2,33 D3.173 Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 1,53 1,84 2,21 2,65 D3.174 Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 1,71 2,05 2,46 2,95 5 6 7 8 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 chuỗi Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện néo đơn (bát) ≤ 14 ≤ 18 ≤ 21 > 21 D3.175 Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 1,88 2,6 2,71 3,25 D3.176 Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 2,07 2,86 2,98 3,58 D3.177 Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 2,38 3,29 3,43 4,12 D3.178 Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 2,74 3,78 3,94 4,74 5 6 7 8 D3.1800 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN NÉO KÉP CHO DÂY DẪNĐơn vị tính: 1 chuỗi Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện néo kép (bát) ≤ 2x2 ≤ 2x5 ≤ 2x8 ≤ 2x11 D3.181 Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,38 0,89 1,41 2 D3.182 Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,48 0,93 1,49 2,12 D3.183 Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,59 1,05 1,68 2,4 D3.184 Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,69 1,19 1,88 2,67 D3.185 Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,81 1,31 2,08 2,93 D3.186 Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,89 1,45 2,3 3,23 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 chuỗi Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện néo kép (bát) ≤ 2x2 ≤ 2x5 ≤ 2x8 ≤ 2x11 D3.187 Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 1,03 1,66 2,63 3,7 D3.188 Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,165 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 1,19 1,92 3,03 4,26 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 chuỗi Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện néo kép (bát) ≤ 2x14 ≤ 2x18 ≤ 2x21 > 2x21 D3.181 Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 2,53 3,05 3,66 4,4 D3.182 Chiều cao lắp đặt ≤ 30 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 2,67 3,21 3,84 4,61 D3.183 Chiều cao lắp đặt ≤ 40 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 3,03 3,64 4,38 5,25 5 6 7 8 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 chuỗi Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện néo kép (bát) ≤ 2x14 ≤ 2x18 ≤ 2x21 > 2x21 D3.184 Chiều cao lắp đặt ≤ 50 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 3,39 4,06 4,87 5,84 D3.185 Chiều cao lắp đặt ≤ 60 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 3,72 5,15 5,37 6,44 D3.186 Chiều cao lắp đặt ≤ 70 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 4,1 5,66 5,9 7,09 D3.187 Chiều cao lắp đặt ≤ 85 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 4,71 6,51 6,79 8,16 D3.188 Chiều cao lắp đặt ≤ 100 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 5,43 7,48 7,8 9,39 5 6 7 8 D3.1900 LẮP ĐẶT CHUỖI CÁCH ĐIỆN ĐẢO PHAĐơn vị tính: 1 chuỗi Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện đảo pha (bát) ≤ 8 ≤ 11 ≤ 14 ≤ 18 ≤ 21 > 21 D3.191 Chiều cao lắp đặt ≤ 20 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,12 0,165 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,03 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 0,67 0,95 1,2 1,44 1,72 2,07 D3.192 Chiều cao lắp đặt≤ 30 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,12 0,165 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,03 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 0,7 1 1,26 1,51 1,82 2,18 D3.193 Chiều cao lắp đặt> 30 m Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,12 0,165 0,2 0,24 0,29 0,35 Giẻ lau kg 0,03 0,03 0,03 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 0,77 1,09 1,38 1,65 1,97 2,37 1 2 3 4 5 6 D3.2000 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICONThành phần công việc: Chuẩn bị, mở hòm, kiểm tra, lau chùi, lắp đặt cách điện và phụ kiện vào vị trí. Hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật D3.2100 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON ĐỨNG TRUNG THẾĐơn vị tính: 1 bộ cách điện Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Lắp dưới đất 6÷10 kV 15÷22 kV 35 kV D3.210 Lắp đặt cách điện polymer/composite/silicon đứng trung thế Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,06 0,07 Giẻ lau kg 0,01 0,013 0,015 Nhân công 3,5/7 0,05 0,07 0,09 1 2 3 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 bộ cách điện Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Lắp trên cột 6÷10 kV 15÷22 kV 35 kV Lắp đặt cách điện polymer/composite/silicon đứng trung thế Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,06 0,07 Giẻ lau kg 0,01 0,013 0,015 Nhân công 3,5/7 D3.211 Cột tròn công 0,1 0,14 0,17 D3.212 Cột vuông công 0,07 0,09 0,12 1 2 3 Ghi chú: Trường hợp lắp cách điện polymer/composite/silicon cho dây chống sét thì hao phí nhân công được nhân hệ số 0,56 so với định mức lắp đặt tương ứng. D3.2200 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON ĐỠ ĐƠN CHO DÂY DẪNĐơn vi: 1 bộ cách điện Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao lắp (m) ≤ 20 ≤ 30 ≤ 40 D3.221 ≤ 35 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,075 0,075 0,075 Giẻ lau kg 0,02 0,02 0,02 Nhân công 4,0/7 công 0,224 0,235 0,258 D3.222 110 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,165 0,165 0,165 Giẻ lau kg 0,03 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,504 0,532 0,582 D3.223 220 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,24 0,24 0,24 Giẻ lau kg 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 0,767 0,806 0,879 D3.224 500 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg - 0,43 0,43 Giẻ lau kg - 0,07 0,07 Nhân công 4,0/7 công - 1,451 1,582 1 2 3 Tiếp theo Đơn vi: 1 bộ cách điện Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao lắp (m) ≤ 50 ≤ 60 ≤ 70 > 70 D3.221 ≤ 35 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,075 0,075 - - Giẻ lau kg 0,02 0,02 - - Nhân công 4,0/7 công 0,298 0,328 - - D3.222 110 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,165 0,165 0,165 0,165 Giẻ lau kg 0,03 0,03 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,672 0,739 0,813 0,894 D3.223 220 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,24 0,24 0,24 0,24 Giẻ lau kg 0,04 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 1,008 1,12 1,232 1,355 D3.224 500 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,43 0,43 0,43 0,43 Giẻ lau kg 0,07 0,07 0,07 0,07 Nhân công 4,0/7 công 1,814 2,016 2,218 2,403 4 5 6 7 Ghi chú: Khi lắp chuỗi đỡ kép và hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98. D3.2300 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON ĐỠ ĐƠN CHO DÂY LÈOĐơn vị tính: 1 bộ cách điện Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao lắp (m) ≤ 20 ≤ 30 ≤ 40 ≤ 50 D3.231 ≤ 35 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,075 0,075 0,075 0,075 Giẻ lau kg 0,02 0,02 0,02 0,02 Nhân công 4,0/7 công 0,202 0,212 0,232 0,268 D3.232 110 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,165 0,165 0,165 0,165 Giẻ lau kg 0,03 0,03 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,454 0,479 0,524 0,605 D3.233 220 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,24 0,24 0,24 0,24 Giẻ lau kg 0,04 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 0,69 0,726 0,791 0,907 D3.234 500 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg - 0,43 0,43 0,43 Giẻ lau kg - 0,07 0,07 0,07 Nhân công 4,0/7 công - 1,307 1,424 1,633 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 bộ cách điện Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao lắp (m) ≤ 60 ≤ 70 > 70 D3.231 ≤ 35 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,075 - - Giẻ lau kg 0,02 - - Nhân công 4,0/7 công 0,367 - - D3.232 110 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,165 0,165 0,165 Giẻ lau kg 0,03 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,829 0,912 1,003 D3.233 220 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,24 0,24 0,24 Giẻ lau kg 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 1,456 1,602 1,762 D3.234 500 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,43 0,43 0,43 Giẻ lau kg 0,07 0,07 0,07 Nhân công 4,0/7 công 1,814 1,996 2,196 5 6 7 D3.2400 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON NÉO ĐƠN CHO DÂY DẪNĐơn vị tính: 1 bộ cách điện Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao lắp (m) ≤ 20 ≤ 30 ≤ 40 ≤ 50 D3.241 ≤ 35 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,075 0,075 0,075 0,075 Giẻ lau kg 0,02 0,02 0,02 0,02 Nhân công 4,0/7 công 0,252 0,263 0,297 0,331 D3.242 110 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,165 0,165 0,165 0,165 Giẻ lau kg 0,03 0,03 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,566 0,599 0,678 0,756 D3.243 220 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,24 0,24 0,24 0,24 Giẻ lau kg 0,04 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 0,862 0,907 1,03 1,148 D3.244 500 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,43 0,43 0,43 0,43 Giẻ lau kg 0,07 0,07 0,07 0,07 Nhân công 4,0/7 công 1,633 1,854 2,066 2,621 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 bộ cách điện Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Chiều cao lắp (m) ≤ 60 ≤ 70 >70 D3.241 ≤ 35 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,075 - - Giẻ lau kg 0,02 - - Nhân công 4,0/7 công 0,363 - - D3.242 110 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,165 0,165 0,165 Giẻ lau kg 0,03 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 0,829 0,912 1,003 D3.243 220 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,24 0,24 0,24 Giẻ lau kg 0,04 0,04 0,04 Nhân công 4,0/7 công 1,456 1,602 1,762 D3.244 500 kV Vật liệu kg 0,43 0,43 0,43 Cồn công nghiệp Giẻ lau kg 0,07 0,07 0,07 Nhân công 4,0/7 công 2,621 2,884 3,172 5 6 7 Ghi chú: Lắp cách điện polymer néo kép và néo hình V thì hao phí vật liệu và nhân công được nhân với hệ số 1,98. D3.2500 LẮP ĐẶT CÁCH ĐIỆN POLYMER/COMPOSITE/SILICON HẠ THẾĐơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng D3.251 Lắp đặt cách điện polymer /composite/ silicon hạ thế bằng thủ công Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 Giẻ lau kg 0,01 Nhân công 3,5/7 công 0,036 D3.252 Lắp đặt cách điện polymer /composite/ silicon hạ thế bằng thủ công kết hợp cơ giới Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 Giẻ lau kg 0,01 Nhân công 3,5/7 công 0,014 Máy thi công Xe nâng 2 tấn ca 0,015 1 D3.3000 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆNThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra, lau chùi vật tư, phụ kiện. Lắp cố định phụ kiện vào vị trí, thu dọn hoàn chỉnh. Nhân công 4,0/7 Mã hiệu Công tác lắp đặt Đơn vị Chiều cao lắp đặt (m) ≤ 20 ≤ 30 ≤ 40 ≤ 50 ≤ 60 D3.301 Lắp chống rung công/01 quả 0,36 0,38 0,43 0,49 0,54 D3.302 Lắp tạ bù 25 kg công/01 bộ 0,31 0,32 0,36 0,41 0,45 D3.303 Lắp tạ bù 50 kg công/01 bộ 0,48 0,5 0,56 0,65 0,71 D3.304 Lắp tạ bù 100 kg công/01 bộ 0,6 0,63 0,71 0,81 0,89 D3.305 Lắp tạ bù 150 kg công/01 bộ 1,17 1,23 1,38 1,55 1,84 D3.306 Lắp tạ bù 200 kg công/01 bộ 1,73 1,82 2,04 2,29 2,78 D3.307 Lắp tạ bù 250 kg công/01 bộ 2,2 2,32 2,52 2,83 3,44 D3.308 Lắp tạ bù 300 kg công/01 bộ 2,68 2,81 2,99 3,36 4,1 D3.309 Lắp tạ bù 350 kg công/01 bộ 3,11 3,26 3,48 3,895 4,305 D3.310 Lắp tạ bù 400 kg công/01 bộ 3,54 3,71 3,97 4,43 4,51 D3.311 Lắp tạ bù 500 kg công/01 bộ 4,39 4,6 4,9 5,51 6,72 D3.312 Lắp tạ bù 600 kg công/01 bộ 5,25 5,51 5,87 6,58 8,02 D3.313 Lắp tạ bù 700 kg công/01 bộ 6,1 6,4 6,83 7,67 9,33 D3.314 Lắp tạ bù 800 kg công/01 bộ 6,96 7,3 7,78 8,74 10,65 D3.315 Lắp tạ bù 900 kg công/01 bộ 7,82 8,21 8,74 9,28 11,96 D3.316 Lắp tạ bù 1000 kg công/01 bộ 8,67 9,1 9,69 10,89 13,27 D3.317 Lắp tạ bù 1200 kg công/01 bộ 9,54 10,01 11,61 13,04 15,89 D3.318 Lắp đèn tín hiệu trên cột công/01 bộ - - - 2,5 2,75 D3.319 Lắp vòng gai bảo vệ công/01 bộ 0,44 - - - - D3.320 Lắp biển cấm công/01 bộ 0,2 - - - - D3.321 Lắp mỏ phóng công/01 bộ 0,5 0,55 0,61 0,67 0,73 D3.322 Lắp chống sét van trên đường dây công/01 bộ 2,13 2,63 2,95 3,31 3,93 D3.323 Lắp thu lôi ống công/01 bộ 0,5 - - - - D3.324 Lắp cổ dề công/01 bộ 0,35 - - - - D3.325 Lắp dây néo cột công/01 bộ 0,45 - - - - D3.326 Lắp đặt thiết bị cảnh báo sự cố công/01 cái 0,37 0,38 0,43 0,49 0,54 1 2 3 4 5 :-: :-: :-: :-: :-: :-: :-: Mã hiệu Công tác lắp đặt Đơn vị Chiều cao lắp đặt (m) ≤ 70 ≤ 85 ≤ 100 > 100 D3.301 Lắp chống rung công/01quả 0,59 0,68 0,78 0,9 D3.302 Lắp tạ bù 25 kg công/01 bộ 0,49 0,57 0,65 0,75 D3.303 Lắp tạ bù 50 kg công/01 bộ 0,78 0,9 1,04 1,2 D3.304 Lắp tạ bù 100 kg công/01 bộ 0,98 1,13 1,3 1,5 D3.305 Lắp tạ bù 150 kg công/01 bộ 2,02 2,32 2,58 2,88 D3.306 Lắp tạ bù 200 kg công/01 bộ 3,06 3,52 3,87 4,26 D3.307 Lắp tạ bù 250 kg công/01 bộ 3,68 4,24 4,66 5,13 D3.308 Lắp tạ bù 300 kg công/01 bộ 4,31 4,96 5,45 6 D3.309 Lắp tạ bù 350 kg công/01 bộ 4,99 5,74 6,32 6,95 D3.310 Lắp tạ bù 400 kg công/01 bộ 5,68 6,53 7,18 7,9 D3.311 Lắp tạ bù 500 kg công/01 bộ 7,06 8,12 8,93 9,82 D3.312 Lắp tạ bù 600 kg công/01 bộ 8,44 8,85 9,29 10,68 D3.313 Lắp tạ bù 700 kg công/01 bộ 9,82 10,29 10,8 12,42 D3.314 Lắp tạ bù 800 kg công/01 bộ 11,2 11,74 12,33 14,18 D3.315 Lắp tạ bù 900 kg công/01 bộ 12,5 13,19 13,85 15,93 D3.316 Lắp tạ bù 1000 kg công/01 bộ 13,9 14,63 15,36 17,66 D3.317 Lắp tạ bù 1200 kg công/01 bộ 16,7 19,61 20,59 23,68 D3.318 Lắp đèn tín hiệu trên cột công/01 bộ 3,79 5,23 5,49 6,04 D3.319 Lắp vòng gai bảo vệ công/01 bộ - - - - D3.320 Lắp biển cấm công/01 bộ - - - - D3.321 Lắp mỏ phóng công/01 bộ 0,81 0,89 0,97 1,07 D3.322 Lắp chống sét van trên đường dây công/01 bộ - - - - D3.323 Lắp thu lôi ống công/01 bộ - - - - D3.324 Lắp cổ dề công/01 bộ - - - - D3.325 Lắp dây néo cột công/01 bộ - - - - D3.326 Lắp đặt thiết bị cảnh báo sự cố công/01 cái - - - - 6 7 8 9 Ghi chú:
D3.5000 LÀM DÀN GIÁO RẢI DÂY VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬTThành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ thi công, lắp dàn giáo theo yêu cầu kỹ thuật, tháo dỡ thu dọn hoàn thiện mặt bằng sau khi thi công. Đơn vị tính: 01 vị trí vượt Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây (mm2) ≤ 50 ≤ 95 ≤ 150 ≤ 240 D3.501 Vượt đường Vật liệu dây thông tin, hạ thế Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 5 7 9 11 Dây thép buộc kg 0,8 1,05 1,35 1,5 Nhân công 3,5/7 công 5,06 5,87 8,25 9,27 D3.502 Vượt đường dây trung thế 6÷35 kV Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 8 10 12 15 Dây thép buộc kg 1,2 1,5 1,6 2,25 Nhân công 3,5/7 công 6,82 7,85 9,61 10,75 D3.503 Vượt đường dây ≤ 110 kV Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây - - 15 18 Dây thép buộc kg - - 2,1 2,7 Nhân công 3,5/7 công - - 20,51 23,05 D3.504 Vượt đường dây ≤ 220 kV Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây - - - - Dây thép buộc kg - - - - Nhân công 3,5/7 công - - - - D3.505 Vượt đường ôtô rộng Vật liệu 3 m < rộng ≤ 5 m, nhà dân cao ≤ 7 m Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 8 10 12 15 Dây thép buộc kg 1,2 1,5 1,8 2,25 Nhân công 3,5/7 công 6,82 7,85 9,61 10,75 D3.506 Vượt đường ôtô 5 m < rộng ≤ 10 m; đường sắt, nhà dân cao > 7 m Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 10 14 18 22 Dây thép buộc kg 1,5 1,89 2,25 3,2 Nhân công 3,5/7 công 8,12 10,27 12,56 14,11 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 01 vị trí vượt Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây (mm2) ≤ 50 ≤ 95 ≤ 150 ≤ 240 D3.507 Vượt đường ôtô rộng>10m Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 12 17 22 26 Dây thép buộc kg 1,5 2,24 3,2 3,4 Nhân công 3,5/7 công 9,3 12,3 15,05 16,91 D3.508 Vị trí bẻ góc Nhân công 3,5/7 công 2 4 5,06 5,23 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 01 vị trí vượt Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây (mm2) ≤ 400 ≤ 500 > 500 D3.501 Vượt đường dây thông tin, hạ thế Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 19,57 23,48 28,17 Dây thép buộc kg 2,74 3,29 3,95 Nhân công 3,5/7 công 14,8 17,76 21,19 D3.502 Vượt đường dây trung thế 6÷35 kV Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 27,39 32,87 39,44 Dây thép buộc kg 4,13 4,93 5,91 Nhân công 3,5/7 công 17 20,4 24,48 D3.503 Vượt đường dây ≤ 110 kV Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 32,61 39,13 46,96 Dây thép buộc kg 4,43 5,39 6,47 Nhân công 3,5/7 công 34,8 41,76 50,11 5 6 7 Tiếp theo Đơn vị tính: 01 vị trí vượt Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây (mm2) ≤ 400 ≤ 500 > 500 D3.504 Vượt đường dây ≤ 220 kV Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 39,13 46,96 56,35 Dây thép buộc kg 5,23 6,47 7,77 Nhân công 3,5/7 công 41,76 50,11 60,13 D3.505 Vượt đường ôtô rộng 3 m < rộng ≤ 5 m, nhà dân cao ≤ 7 m Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 22,17 26,61 31,93 Dây thép buộc kg 4,11 4,93 5,91 Nhân công 3,5/7 công 14,8 17,76 18,91 D3.506 Vượt đường ôtô 5 m < rộng ≤ 10 m; đường sắt, nhà dân cao > 7 m Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 40,43 48,52 58,23 Dây thép buộc kg 5,41 6,69 8,03 Nhân công 3,5/7 công 22,67 27,2 32,64 D3.507 Vượt đường ôtô rộng > 10 m Vật liệu Tre (gỗ) Ø8÷10 mm, L= 6÷8 m cây 46,96 56,35 67,62 Dây thép buộc kg 6,47 8,41 10,09 Nhân công 3,5/7 công 25,68 36,97 30,81 D3.508 Vị trí bẻ góc Nhân công 3,5/7 công 10,73 12,88 15,45 5 6 7 Ghi chú: Định mức làm dàn giáo vượt chướng ngại vật nêu trên được tính cho đường dây 1 mạch không phân pha (kể cả dây chống sét) cho một vị trí. Trường hợp:
D3.6000 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG
Cách tính nhân công rải căng dây như sau: Ncrcd = Nđm x Ksm x K1 x K2 x K3 x K4 x K5 Trong đó:
Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc néo xoáy), đưa cuộn dây lên giá đỡ, rải dây dọc tuyến, nối ép dây, mắc dây vào puly, căng dây lấy dấu, ép lèo, khoá néo... Căng dây lấy độ võng theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Khoá dây vào cách điện, lắp dây lèo, lắp khung định vị... Thu dọn mặt bằng, dụng cụ thi công (kể cả đào, lấp đất hố thế). D3.6100 RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNGĐơn vị tính: 1 km/1 dây Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây (mm2) ≤ 16 ≤ 25 ≤ 35 ≤ 50 ≤ 70 ≤ 95 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,2 0,25 0,25 0,25 0,25 Tre (gỗ) Ø8 ÷10 mm, L = 6 ÷ 8 m cây 15 15 15 15 15 15 Dây thép kg 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 D3.611 Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,...) Nhân công 4,0/7 công 8,43 11,11 12,2 16,07 21,47 29,24 D3.612 Dây nhôm (A) Nhân công 4,0/7 công 5,7 7,5 9,8 12,8 17,2 23,5 D3.613 Dây thép Nhân công 4,0/7 công 16,27 20 22,49 25,2 30,24 - D3.614 Dây đồng (M) Nhân công 4,0/7 công 11,15 14,47 15,86 20,72 27,91 38,04 1 2 3 4 5 6 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 km/1 dây Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây (mm2) ≤120 ≤150 ≤185 ≤240 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,3 0,3 0,3 0,3 Tre (gỗ) Ø8 ÷10 mm, L = 6 ÷ 8 m cây 21 21 21 21 Dây thép kg 0,36 0,36 0,36 0,36 D3.615 Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,...) Nhân công 4,5/7 công 32,85 39,75 46,91 51,59 D3.616 Dây nhôm (A) Nhân công 4,5/7 công 26,8 31,8 37,53 41,27 D3.617 Dây đồng (M) Nhân công 4,5/7 công 42,41 51,66 60,98 67,07 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 km/1 dây Mã hiệu Thành hần hao phí Đơn vị Tiết diện dây (mm2) ≤300 ≤400 ≤500 >500 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,35 0,35 0,35 0,35 Tre (gỗ) Ø8 ÷10 mm, L= 6 ÷ 8 m cây 25 25 25 25 Dây thép kg 0,54 0,54 0,54 0,54 D3.615 Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,...) Nhân công 4,5/7 công 65,06 85,94 100,7 130,9 D3.616 Dây nhôm (A) Nhân công 4,5/7 công 52,05 68,75 80,56 104,72 5 6 7 8 Ghi chú: Hao phí vật liệu của công tác rải căng dây lấy độ võng bằng thủ công chỉ được áp dụng đối với vùng nước mặn; D3.6200 KÉO RẢI CĂNG DÂY LẤY ĐỘ VÕNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI (sử dụng cáp mồi)Đơn vị tính: 1 km/1 dây Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây (mm²) ≤ 70 ≤ 95 ≤ 120 ≤ 150 ≤ 185 Vật liệu Cáp thép Ø10 kg 1,47 2 2 2,1 1,11 Puly nhôm cái 0,02 0,03 0,03 0,04 0,03 D3.621 Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,..) Nhân công 4,5/7 công 8,73 9,97 11,23 12,72 14,47 Máy thi công: Máy rải dây ca 0,11 0,15 0,15 0,2 0,12 Tời điện 5 tấn ca 0,15 0,2 0,2 0,25 0,26 Máy ép thuỷ lực 100 tấn ca - - - - 0,12 D3.622 Dây nhôm (A) Nhân công 4,5/7 công 8,29 9,47 10,66 12,09 13,74 Máy thi công Máy rải dây ca 0,1 0,14 0,14 0,18 0,11 Tời điện 5 tấn ca 0,14 0,18 0,18 0,23 0,23 Máy ép thuỷ lực 100 tấn ca - - - - 0,11 D3.623 Dây thép, dây Pastel 147, Pastel 412, Phlox 147,.. Nhân công 4,5/7 công 13,36 15,27 17,18 19,48 22,14 Máy thi công Máy rải dây ca 0,11 0,15 0,15 0,2 0,12 Tời điện 5 tấn ca 0,15 0,2 0,2 0,25 0,26 Máy ép thuỷ lực 100 tấn ca - - - - 0,12 D3.624 Dây đồng (M) Nhân công 4,5/7 công 9,6 10,97 12,34 13,99 15,9 Máy thi công Máy rải dây ca 0,116 0,158 0,158 0,21 0,126 Tời điện 5 tấn ca 0,158 0,21 0,21 0,263 0,273 Máy ép thuỷ lực 100 tấn ca - - - - 0,126 1 2 3 4 5 Tiếp theo Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây (mm²) ≤ 240 ≤ 300 ≤ 400 ≤ 500 > 500 Vật liệu Cáp thép Ø10 kg 1,44 1,8 2,4 2,4 2,5 Puly nhôm cái 0,04 0,05 0,06 0,06 0,07 Dây nhôm lõi thép (AC, ACSR, AACSR,..) Nhân công 4,5/7 công 17,21 20,21 25,19 30,18 38,19 Máy thi công D3.625 Máy rải dây ca 0,16 0,2 0,26 0,31 0,37 Tời điện 5 tấn ca 0,34 0,42 0,56 0,67 0,8 Máy ép thuỷ lực 100 tấn ca 0,15 0,19 0,25 0,3 0,36 D3.626 Dây nhôm (A) Nhân công 4,5/7 công 16,35 19,19 23,93 28,67 36,27 Máy thi công Máy rải dây ca 0,14 0,18 0,23 0,28 0,33 Tời điện 5 tấn ca 0,31 0,38 0,5 0,6 0,72 Máy ép thuỷ lực 100 tấn ca 0,14 0,17 0,23 0,27 0,32 D3.627 Dây đồng Nhân công 4,5/7 công 18,92 - - - - (M) Máy thi công Máy rải dây ca 0,168 - - - - Tời điện 5 tấn ca 0,357 - - - - Máy ép thuỷ lực 100 tấn ca 0,158 - - - - 1 2 3 4 5 D3.6300 LẮP ĐẶT CÁP VẶN XOẮNThành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu và dụng cụ thi công. Mở cuộn cáp, đưa cáp lên giá đỡ, kiểm tra, đo cắt, lắp khoá treo, khoá hãm, kéo rải căng dây, nối cáp, bịt đầu cáp (bao gồm cả lắp kẹp treo, kẹp đỡ, ống nối,...) theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao. Đơn vị tính: 1 km/1 dây (4 ruột) Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp (mm²) ≤ 4x16 ≤ 4x25 ≤ 4x35 ≤ 4x50 D3.630 Lắp đặt cáp văn xoắn Vật liệu Xăng kg 0,4 0,4 0,4 0,45 Giẻ lau kg 0,2 0,2 0,2 0,25 Băng nhựa cuộn 0,3 0,3 0,3 0,3 Nhân công 4,0/7 công 12,9 17,54 19,71 23,85 1 2 3 4 Tiếp theo Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp (mm²) ≤ 4x70 ≤ 4x95 ≤4x120 > 4x120 D3.630 Lắp đặt cáp văn xoắn Vật liệu Xăng kg 0,45 0,5 0,5 0,5 Giẻ lau kg 0,25 0,3 0,3 0,3 Băng nhựa cuộn 0,35 0,35 0,35 0,35 Nhân công 4,0/7 công 28,15 39,04 51,54 61,85 5 6 7 8 Ghi chú:
D3.7000 KÉO RẢI VÀ CĂNG DÂY CÁP QUANG KẾT HỢP DÂY CHỐNG SÉTD3.7100 THI CÔNG BẰNG CƠ GIỚI KẾT HỢP VỚI THỦ CÔNG (sử dụng cáp mồi)Thành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra, kiến trúc hố thế (hoặc neo xoáy kể cả đào, lấp đất hố thế). Đặt cuộn dây lên giá đỡ, rải dây, nối cáp mồi với dây cáp quang bằng rọ cáp, đưa dây lên puly, rải dây, lắp tạ chống xoáy. Căng dây cáp quang và lấy độ võng theo yêu cầu thiết kế, lắp khóa đỡ, khoá néo, đưa đầu dây xuống hộp nối, kẹp cố định dây dọc theo các thanh chính của cột, lắp tạ chống rung. Đơn vị tính: 1 km/1 dây Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện (mm²) ≤ 70 ≤ 90 ≤ 120 ≤ 150 D3.710 Kéo rải, căng dây cáp quang kết hợp dây chống sét Vật liệu Cáp thép d10 kg 1,47 1,89 2,43 3,12 Puly cái 0,02 0,03 0,03 0,04 Nhân công 4,5/7 công 13,36 14,89 17,17 19,47 Máy thi công Máy rải dây ca 0,11 0,13 0,15 0,17 Tời điện 2 tấn ca 0,15 0,17 0,2 0,23 1 2 3 4 Ghi chú:
D3.7200 LẮP ĐẶT HỘP VÀ HÀN NỐI CÁP QUANGThành phần công việc: Chuẩn bị, kiểm tra cuộn cáp quang, làm sàn thao tác, lắp giá đỡ hộp nối. Lắp cố định hộp nối vào giá đỡ. Kiểm tra các sợi cáp quang trước khi hàn, hàn nối sợi cáp quang, kiểm tra chất lượng mối nối, thu dọn, hoàn chỉnh. Đơn vị tính: 1 hộp nối Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số sợi cáp quang trong hộp (sợi) ≤ 12 ≤ 16 ≤ 20 D3.720 Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤ 10 m Vật liệu Gỗ nhóm V m³ 0,06 0,06 0,06 Thép U-80 kg 1,41 1,41 1,41 Nhân công 4,0/7 công 6,3 7,25 7,56 Máy thi công Máy hàn quang ca 0,5 0,6 0,7 Máy phát điện 1 kW ca 0,8 0,9 1 1 2 3 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 hộp nối Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số sợi cáp quang trong hộp (sợi) ≤ 24 ≤ 48 > 48 D3.720 Lắp đặt hộp nối cáp quang ở độ cao ≤ 10 m Vật liệu Gỗ nhóm V m³ 0,06 0,06 0,06 Thép U-80 kg 1,41 1,41 1,41 Nhân công 4,0/7 công 7,88 9,85 14,78 Máy thi công Máy hàn quang ca 0,7 0,8 0,9 Máy phát điện 1 kW ca 1 1,1 1,2 4 5 6 CHƯƠNG IV CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ĐƯỜNG DÂY CÁP ĐIỆND4.1000 BẢO VỆ CÁP NGẦMD4.1100 BẢO VỆ ĐƯỜNG CÁP NGẦMThành phần công việc: Chuẩn bị rải, xếp các loại vật liệu bảo vệ đường cáp ngầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật Nhân công 3,0/7 Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Rải cát đệm (m3) Rải lưới ni lông (100 m2) Rải lưới thép (100 m2) Xếp gạch chỉ (1000v) D4.11 Bảo vệ cáp ngầm công 0,5 0,5 1 4 1 2 3 4 D4.1200 LẮP ĐẶT ỐNG THÉP BẢO VỆ CÁPThành phần công việc: Chuẩn bị, tiến hành lấy dấu, cưa cắt ống, tẩy dũa, ren ống, nối ống, uốn ống, đặt ống, đục lỗ, nối bắt chặt bằng colie, bắt vít hoặc bu lông, sơn ngoài ống, chèn trát cố định, hoàn chỉnh và thu dọn. Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính ống (mm) ≤ 25 ≤ 50 ≤ 75 ≤ 100 > 100 D4.12 Lắp đặt ống thép bảo vệ cáp Vật liệu Cô liê cái 100 100 100 100 100 Dây thép mạ 1,5 mm kg 0,5 - - - - Vít bắt Ø4x40 cái 100 - - - - Bu lông Ø6x60 cái - 100 100 100 100 Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 Nhân công 3,5/7 công 27 31,77 36,74 42,49 49,29 1 2 3 4 5 D4.1300 LẮP ĐẶT ỐNG BẢO VỆ CÁP QUA ĐƯỜNGThành phần công việc
Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính trong của ống (mm) Ống gang miệng bát Ống bê tông ≤ 120 ≤ 220 ≤ 150 ≤ 250 D4.13 Lắp đặt ống bảo vệ cáp qua đường Vật liệu Sơn kg 8 14 - - Giẻ lau kg 1,5 2,5 - - Xi măng kg 12 16 250 375 Amiăng kg 6,25 8,75 - - Cát vàng m³ - - 0,5 0,8 Nhân công 3,5/7 công 16,38 22,4 23,1 31,85 1 2 3 4 D4.1400 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG TRÊN CẠNThành phần công việc:
D4.1410 KHOAN NONG TẠO LỖ QUA ĐẤT TRÊN CẠNĐơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm) ≤ 200 ≤ 300 ≤ 400 D4.141 Khoan nong tạo lỗ qua đất trên cạn Vật liệu Bột bentonite kg 236 326 452 Lưỡi khoan cái 0,07 0,07 0,07 Cần khoan cái 0,69 0,69 0,69 Đầu nong D 200 mm cái 0,01 - - Đầu nong D 300 mm cái - 0,01 - Đầu nong D 400 mm cái - - 0,01 Vật liệu khác % 6 6 6 Nhân công 4,5/7 công 10,08 12,41 15,25 Máy thi công Máy khoan ngầm có định hướng ca 0,848 1,107 1,469 Máy truyền tín hiệu STS ca 0,39 0,39 0,39 Máy đào 0,5 m3 ca 0,638 0,742 0,843 Máy bơm nước 5,5 HP ca 0,225 0,288 0,377 Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0,219 0,278 0,36 1 2 3 Tiếp theo Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm) ≤ 500 ≤ 600 ≤ 700 ≤ 800 D4.141 Khoan nong tạo lỗ qua đất trên cạn Vật liệu Bột bentonite kg 834 1320 1737 2219 Lưỡi khoan cái 0,07 0,07 0,07 0,07 Cần khoan cái 0,69 0,69 0,69 0,69 Đầu nong D 400 mm cái 0,01 0,01 0,01 0,01 Đầu nong D 500 mm cái 0,01 0,01 0,01 0,01 Đầu nong D 600 mm cái - 0,01 0,01 0,01 Đầu nong D 700 mm cái - - 0,01 0,01 Đầu nong D 800 mm cái - - - 0,01 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 4,5/7 công 22,32 29,89 36,05 42,72 Máy thi công Máy khoan ngầm có định hướng ca 2,145 3,135 4,035 5,075 Máy truyền tín hiệu STS ca 0,39 0,39 0,39 0,39 Máy đào 0,5 m3 ca 1,474 2,101 2,361 2,616 Máy bơm nước 5,5 HP ca 0,616 0,842 1,084 1,362 Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0,626 0,869 1,12 1,411 4 5 6 7 D4.1420 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE QUA LỖ ĐÃ KHOAN NONG TRÊN CẠNĐơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm) ≤ 200 ≤ 300 ≤ 400 D4.142 Khoan kéo ông nhựa HDPE qua lỗ đã khoan nong trên cạn Vật liệu Bột bentonite kg 57 85 113 Vật liệu khác % 6 6 6 Nhân công 4,5/7 công 2,74 3,77 4,71 Máy thi công Máy khoan ngầm có định hướng ca 0,21 0,314 0,419 Máy đào 0,5 m3 ca 0,559 0,731 0,881 Máy bơm nước 5,5 HP ca 0,046 0,07 0,093 Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0,053 0,079 0,105 1 2 3 Tiếp theo Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm) ≤ 500 ≤ 600 ≤ 700 ≤ 800 D4.142 Khoan kéo ông nhựa HDPE qua lỗ đã khoan nong trên cạn Vật liệu Bột bentonite kg 142 170 199 227 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 4,5/7 công 5,6 6,43 7,24 8,01 Máy thi công Máy khoan ngầm có định hướng ca 0,524 0,628 0,733 0,838 Máy đào 0,5 m3 ca 1,017 1,142 1,259 1,37 Máy bơm nước 5,5 HP ca 0,116 0,139 0,162 0,185 Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0,132 0,158 0,184 0,21 4 5 6 7 D4.1500 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE BẰNG MÁY KHOAN NGẦM CÓ ĐỊNH HƯỚNG QUA SÔNGThành phần công việc:
D4.1510 KHOAN NONG TẠO LỖ QUA ĐẤT QUA SÔNGĐơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm) ≤ 200 ≤ 300 ≤ 400 D4.151 Khoan nong tạo lỗ qua đất qua sông Vật liệu Bột bentonite kg 425 587 814 Lưỡi khoan cái 0,08 0,08 0,08 Cần khoan cái 0,77 0,77 0,77 Đầu nong D 200 mm cái 0,01 - - Đầu nong D 300 mm cái - 0,01 - Đầu nong D 400 mm cái - - 0,01 Vật liệu khác % 6 6 6 Nhân công 4,5/7 công 12,7 15,63 19,21 Máy thi công Máy khoan ngầm có định hướng ca 0,947 1,238 1,646 Máy truyền tín hiệu STS ca 0,437 0,437 0,437 Máy đào 0,5 m3 ca 0,716 0,834 0,943 Máy bơm nước 5,5 HP ca 0,251 0,324 0,421 Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0,247 0,312 0,403 1 2 3 Tiếp theo Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm) ≤ 500 ≤ 600 ≤ 700 ≤ 800 D4.151 Khoan nong tạo lỗ qua đất qua sông Vật liệu Bột bentonite kg 1501 2375 3127 3993 Lưỡi khoan cái 0,08 0,08 0,08 0,08 Cần khoan cái 0,77 0,77 0,77 0,77 Đầu nong D 400 mm cái 0,01 0,01 0,01 0,01 Đầu nong D 500 mm cái 0,01 0,01 0,01 0,01 Đầu nong D 600 mm cái - 0,01 0,01 0,01 Đầu nong D 700 mm cái - - 0,01 0,01 Đầu nong D 800 mm cái - - - 0,01 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 4,5/7 công 28,12 37,66 45,42 53,83 Máy thi công Máy khoan ngầm có định hướng ca 2,405 3,511 4,521 5,683 Máy truyền tín hiệu STS ca 0,437 0,437 0,437 0,437 Máy đào 0,5 m3 ca 1,649 2,354 2,644 2,93 Máy bơm nước 5,5 HP ca 0,689 0,943 1,216 1,523 Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0,704 0,971 1,257 1,579 4 5 6 7 D4.1520 KHOAN KÉO ỐNG NHỰA HDPE QUA LỖ ĐÃ KHOAN NONG QUA SÔNGĐơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm) ≤ 200 ≤ 300 ≤ 400 D4.152 Khoan kéo ông nhựa HDPE qua lỗ đã khoan nong qua sông Vật liệu Bột bentonite kg 102 153 204 Vật liệu khác % 6 6 6 Nhân công 4,5/7 công 3,45 4,75 5,94 Máy thi công Máy khoan ngầm có định hướng ca 0,235 0,352 0,469 Máy đào 0,5 m3 ca 0,626 0,819 0,987 Máy bơm nước 5,5 HP ca 0,052 0,078 0,104 Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0,059 0,088 0,118 1 2 3 Tiếp theo Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính lỗ khoan (mm) ≤ 500 ≤ 600 ≤ 700 ≤ 800 D4.152 Khoan kéo ông nhựa HDPE qua lỗ đã khoan nong qua sông Vật liệu Bột bentonite kg 255 306 357 408 Vật liệu khác % 6 6 6 6 Nhân công 4,5/7 công 7,05 8,11 9,12 10,09 Máy thi công Máy khoan ngầm có định hướng ca 0,587 0,704 0,821 0,939 Máy đào 0,5 m3 ca 1,139 1,279 1,41 1,534 Máy bơm nước 5,5 HP ca 0,13 0,156 0,181 0,207 Máy trộn dung dịch 750 lít ca 0,147 0,177 0,206 0,235 4 5 6 7 D4.1600 LẮP ĐẶT MỐC BÁO HIỆU CÁP NGẦMThành phần công việc: Chuẩn bị, vận chuyển mốc báo hiệu cáp ngầm trong phạm vi 30 m, vệ sinh hiện trường, lấy dấu, gắn mốc báo hiệu cáp ngầm vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 10 mốc Mã hiệu Công tác xây dựng Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng D4.16 Lắp đặt mốc báo hiệu cáp ngầm Nhân công 3,5/7 công 0,35 10 D4.2000 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG CÁP ĐIỆN, CÁP TÍN HIỆU, CÁP ĐIỀU KHIỂNQuy định áp dụng:
D4.2100÷D4.2400 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG CÁP BẰNG THỦ CÔNGThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra, chuyển cáp đến vị trí lắp đặt. Đo cắt, kéo rải bằng thủ công, lắp đặt, cố định cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao. D4.2100 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG CÁP NGẦM BẰNG THỦ CÔNGĐơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m) ≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 D4.21 Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,7 0,7 0,7 0,8 0,8 Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 Băng nilông cuộn 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3 Nhân công 4,0/7 công 1,78 2,07 2,75 3,58 4,54 1 2 3 4 5 Tiếp theo Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m) ≤ 7,5 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 D4.21 Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,9 0,9 1 1 1,2 Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,6 0,6 0,8 Băng nilông cuộn 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 Nhân công 4,0/7 công 5,78 7,26 9,54 11,9 13,34 6 7 8 9 10 Tiếp theo Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m) ≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 ≤ 28 ≤ 32 D4.21 Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm Vật liệu Cồn công nghiệp kg 1,2 1,2 1,4 1,5 1,6 Giẻ lau kg 0,8 0,8 1 1 1 Băng nilông cuộn 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6 Nhân công 4,0/7 công 17,33 23,1 30,8 40,03 52,03 11 12 13 14 15 D4.2200 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRÊN GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP BẰNG THỦ CÔNGĐơn vị tính 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m) ≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 D4.22 Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,7 0,7 0,7 0,8 0,8 Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 Côliê bộ 8 8 8 8 10 Băng nilông cuộn 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3 Nhân công 4,0/7 công 2,48 2,75 3,58 4,68 5,5 1 2 3 4 5 Tiếp theo Đơn vị tính 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m) ≤ 7,5 ≤ 9 ≤10,5 ≤ 12 ≤ 15 D4.22 Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,9 0,9 1 1 1,2 Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,6 0,6 0,8 Côliê bộ 10 10 10 10 10 Băng nilông cuộn 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 Nhân công 4,0/7 công 6,88 8,53 10,32 11,97 15,13 6 7 8 9 10 Tiếp theo Đơn vị tính 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m) ≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 ≤ 28 ≤ 32 D4.22 Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp Vật liệu Cồn công nghiệp kg 1,2 1,2 1,4 1,5 1,6 Giẻ lau kg 0,8 0,8 1 1 1 Côliê bộ 12 12 12 12 12 Băng nilông cuộn 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6 Nhân công 4,0/7 công 19,25 25,58 33,98 44,18 55,23 11 12 13 14 15 D4.2300 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TREO TRÊN DÂY THÉP BẰNG THỦ CÔNGĐơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m) ≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 D4.23 Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,7 0,7 0,7 0,8 0,8 Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 Côliê bộ 100 100 100 100 100 Dây thép d = 4 mm m 103 103 103 - - Dây thép d = 6 mm m - - - 103 103 Băng ni lông cuộn 0,2 0,2 0,2 0,3 0,4 Nhân công 4,0/7 công 3,72 4,13 5,23 7,01 8,8 1 2 3 4 5 Tiếp theo Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m) ≤ 7,5 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 D4.23 Kéo rải và lắp đặt cáp treo trên dây thép Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,9 0,9 1 1 Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,6 0,6 Côliê bộ 100 100 100 100 Dây thép d = 6 mm m 103 103 103 103 Băng ni lông cuộn 0,4 0,4 0,5 0,5 Nhân công 4,0/7 công 11,15 16,5 19,5 22 6 7 8 9 D4.2400 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG BẢO VỆ BẰNG THỦ CÔNGĐơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m) ≤ 1 ≤ 2 ≤ 3 ≤ 4,5 ≤ 6 D4.24 Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,7 0,7 0,7 0,8 0,8 Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 Dây thép d=2 mm m 11 11 11 11 11 Băng ni lông cuộn 0,2 0,2 0,2 0,3 0,3 Nhân công 4,0/7 công 2,89 3,3 4,13 5,5 7,01 1 2 3 4 5 Tiếp theo Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m) ≤ 7,5 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 D4.24 Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,9 0,9 1 1 1,2 Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,6 0,6 0,8 Dây thép d=4 mm m 11 11 11 11 11 Băng ni lông cuộn 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 Nhân công 4,0/7 công 9,08 11,14 13,48 15,68 20,08 6 7 8 9 10 Tiếp theo Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m) ≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 ≤ 28 ≤ 32 D4.24 Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ Vật liệu Cồn công nghiệp kg 1,2 1,2 1,4 1,5 1,6 Giẻ lau kg 0,8 0,8 1 1 1 Dây thép d=4 mm m 11 11 11 11 11 Băng ni lông cuộn 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6 Nhân công 4,0/7 công 28,05 34,65 42,79 52,69 63,14 11 12 13 14 15 D4.2500÷D4.2700 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT ĐƯỜNG CÁP BẰNG MÁYThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra, chuyển cáp đến vị trí lắp đặt. Đo cắt, kéo rải bằng máy kéo cáp, lắp đặt, cố định cáp theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao. D4.2500 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CỐ ĐỊNH ĐƯỜNG CÁP NGẦM BẰNG MÁYĐơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m) 6÷7,5 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 D4.25 Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,9 0,9 1 1 1,2 Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,6 0,6 0,8 Băng nilông cuộn 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 Nhân công 4,0/7 công 3,47 4,36 5,72 7,14 8 Máy thi công Máy kéo cáp 0,9 tấn ca 0,511 0,641 0,843 1,051 1,178 1 2 3 4 5 Tiếp theo Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m) ≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 ≤ 28 ≤ 32 D4.25 Kéo rải và lắp đặt cố định đường cáp ngầm Vật liệu Cồn công nghiệp kg 1,2 1,2 1,4 1,5 1,6 Giẻ lau kg 0,8 0,8 1 1 1 Băng nilông cuộn 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6 Nhân công 4,0/7 công 10,4 13,86 18,48 24,02 31,22 Máy thi công Máy kéo cáp 0,9 tấn ca 1,531 2,041 2,721 3,536 4,596 6 7 8 9 10 D4.2600 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRÊN GIÁ ĐỠ ĐẶT Ở TƯỜNG, TRONG HẦM CÁP BẰNG MÁYĐơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m) 6÷7,5 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 D4.26 Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,9 0,9 1 1 1,2 Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,6 0,6 0,8 Côliê bộ 10 10 10 10 10 Băng nilông cuộn 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 Nhân công 4,0/7 công 4,13 5,12 6,19 7,18 9,08 Máy thi công Máy kéo cáp 0,9 tấn ca 0,516 0,64 0,774 0,988 1,135 1 2 3 4 5 Tiếp theo Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m) ≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 ≤ 28 ≤ 32 D4.26 Kéo rải và lắp đặt cáp trên giá đỡ đặt ở tường, trong hầm cáp Vật liệu Cồn công nghiệp kg 1,2 1,2 1,4 1,5 1,6 Giẻ lau kg 0,8 0,8 1 1 1 Côliê bộ 12 12 12 12 12 Băng nilông cuộn 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6 Nhân công 4,0/7 công 11,55 15,35 20,39 26,51 33,14 Máy thi công Máy kéo cáp 0,9 tấn ca 1,444 1,919 2,549 3,645 4,142 6 7 8 9 10 D4.2700 KÉO RẢI VÀ LẮP ĐẶT CÁP TRONG ỐNG BẢO VỆ BẰNG MÁYĐơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m) 6÷7,5 ≤ 9 ≤ 10,5 ≤ 12 ≤ 15 D4.27 Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,9 0,9 1 1 1,2 Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,6 0,6 0,8 Dây thép d = 4 mm m 11 11 11 11 11 Băng nilông cuộn 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 Nhân công 4,0/7 công 5,45 6,68 8,09 9,41 12,05 Máy thi công Máy kéo cáp 0,9 tấn ca 0,681 0,836 1,011 1,176 1,506 1 2 3 4 5 Tiếp theo Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng cáp (kg/m) ≤ 18 ≤ 21 ≤ 24 ≤ 28 ≤ 32 D4.27 Kéo rải và lắp đặt cáp trong ống bảo vệ Vật liệu Cồn công nghiệp kg 9 1,2 1,4 1,5 1,6 Giẻ lau kg 0,8 0,8 1 1 1 Dây thép d = 4 mm m 11 11 11 11 11 Băng nilông cuộn 0,5 0,5 0,5 0,6 0,6 Nhân công 4,0/7 công 16,83 20,79 25,67 31,61 37,88 Máy thi công Máy kéo cáp 0,9 tấn ca 2,104 2,599 3,209 3,952 4,736 6 7 8 9 10 D4.3000 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁPThành phần công việc Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công. Đo cắt, bóc tách (với cáp nhiều ruột), xác định pha, quấn băng cách điện, chụp đầu cáp, đánh số lắp phễu, cố định, làm tiếp đất, đổ chất cách điện, quét sơn, lau chùi, thu dọn hoàn chỉnh, nghiệm thu bàn giao. D4.3100 ĐẦU CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1 KV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘTĐơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha) Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện 1 ruột cáp (mm²) ≤ 35 ≤ 70 ≤ 120 ≤ 185 D4.311 Đầu cáp khô điện áp ≤ 1 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,3 0,3 0,3 0,4 Giẻ lau kg 0,16 0,16 0,2 0,2 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 0,79 0,91 1,03 1,14 Đầu cáp dầu điện áp ≤ 1 kV Vật liệu Côliê bộ 2 2 2 2 Dây đồng 25 mm² m 1 1 1 1 Chất cách điện kg 1 1,6 1,8 2,1 Băng ni lông cuộn 0,4 0,4 0,5 0,5 Xăng A92 kg 0,4 0,4 0,4 0,4 Cồn công nghiệp kg 0,5 0,5 0,5 0,5 Giẻ lau kg 0,2 0,2 0,25 0,25 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.312 Phễu tôn công 1,43 1,66 2,14 2,61 D4.313 Phễu gang công 2,85 3,21 3,56 3,92 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha) Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện 1 ruột cáp (mm²) ≤ 240 ≤ 300 ≤ 400 D4.311 Đầu cáp khô điện áp ≤ 1 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,4 0,4 0,5 Giẻ lau kg 0,24 0,24 0,29 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 1,28 1,44 1,73 Đầu cáp dầu điện áp ≤ 1 kV Vật liệu Côliê bộ 2 2 2 Dây đồng 25 mm² m 1 1 1 Chất cách điện kg 2,8 3,2 3,84 Băng ni lông cuộn 0,6 0,6 0,72 Xăng A92 kg 0,4 0,4 0,48 Cồn công nghiệp kg 0,5 0,5 0,6 Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,36 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.312 Phễu tôn công 2,85 3,42 4,1 D4.313 Phễu gang công 4,28 4,56 5,47 5 6 7 Ghi chú: Trường hợp làm đầu cáp ≤ 2 ruột thì định mức được nhân với hệ số 0,8. D4.3200 ĐẦU CÁP LỰC 3 KV ĐẾN 15 KVĐơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha) Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²) ≤ 35 ≤ 70 ≤ 120 ≤ 185 Đầu cáp khô điện áp 3 kV đến 15 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,3 0,3 0,4 0,4 Giẻ lau kg 0,16 0,16 0,2 0,2 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.321 Đầu cáp 3-6 kV công 0,91 1,01 1,12 1,31 D4.322 Đầu cáp 10-15 kV công 1,43 1,58 1,75 1,92 Đầu cáp dầu đến 15 kV Vật liệu Côliê bộ 2 2 2 2 Dây đồng 25 mm² m 1 1 1 1 Chất cách điện kg 1,6 2,1 2,4 2,8 Băng ni lông cuộn 1 1 1 1,5 Xăng A92 kg 0,5 0,5 0,5 0,5 Cồn công nghiệp kg 0,5 0,5 0,5 0,6 Giẻ lau kg 0,2 0,2 0,25 0,25 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.323 Phễu tôn 3-6 kV công 1,55 1,79 2,38 2,85 D4.324 Phễu tôn 10-15 kV công 2,02 2,26 2,85 3,45 D4.325 Phễu gang 3-6 kV công 3,09 3,45 3,8 4,16 D4.326 Phễu gang 10-15 kV công 3,8 4,16 4,64 5,11 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha) Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²) ≤ 240 ≤ 300 ≤ 400 Đầu cáp khô điện áp 3 kV đến 15 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,5 0,5 0,6 Giẻ lau kg 0,24 0,24 0,29 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.321 Đầu cáp 3-6 kV công 1,39 1,81 2,17 D4.322 Đầu cáp 10-15 kV công 2,15 2,78 3,34 Đầu cáp dầu đến 15 kV Vật liệu Côliê bộ 2 2 2 Dây đồng 25 mm² m 1 1 1 Chất cách điện kg 3,5 4 4,8 Băng ni lông cuộn 1,5 1,5 1,8 Xăng A92 kg 0,5 0,5 0,6 Cồn công nghiệp kg 0,6 0,6 0,72 Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,36 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.323 Phễu tôn 3-6 kV công 3,09 3,45 4,14 D4.324 Phễu tôn 10-15 kV công 3,8 4,19 5,03 D4.325 Phễu gang 3-6 kV công 4,64 5,11 6,13 D4.326 Phễu gang 10-15 kV công 5,59 6,14 7,36 5 6 7 Ghi chú: Trường hợp làm đầu cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,7. D4.3300 ĐẦU CÁP LỰC 22 KV ĐẾN 35 KVĐơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha) Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²) ≤ 35 ≤ 70 ≤ 120 ≤ 185 Đầu cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,6 0,6 0,6 0,7 Giẻ lau kg 0,16 0,16 0,2 0,2 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.331 Đầu cáp 22 kV công 1,85 2,05 2,27 2,5 D4.332 Đầu cáp 35 kV công 2,41 2,67 2,95 3,24 Đầu cáp dầu điện áp 22 kV đến 35 kV Vật liệu Phễu cáp cái 1 1 1 1 Côliê bộ 2 2 2 2 Dây đồng 25 mm² m 4 4 4 4 Chất cách điện kg 5 5 5 6 Băng ni lông cuộn 1 1 1 1,5 Xăng A92 kg 0,5 0,5 0,5 0,5 Cồn công nghiệp kg 0,6 0,6 0,6 0,72 Giẽ lau kg 0,2 0,2 0,25 0,25 Giấy ráp tờ 1 1 1 1 Ma tít kg 0,1 0,1 0,1 0,15 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.333 Phễu tôn 22 kV công 2,89 3,61 4,33 4,98 D4.334 Phễu tôn 35 kV công 3,47 4,33 5,2 5,98 D4.335 Phễu gang 22 kV công 5,41 6,02 6,65 7,26 D4.336 Phễu gang 35 kV công 7,03 7,83 8,65 9,43 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 đầu cáp (3 pha) Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²) ≤ 240 ≤ 300 ≤ 400 Đầu cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,7 0,7 0,84 Giẻ lau kg 0,24 0,24 0,29 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.331 Đầu cáp 22 kV công 2,79 3,62 4,34 D4.332 Đầu cáp 35 kV công 3,63 4,7 5,64 Đầu cáp dầu điện áp 22 kV đến 35 kV Vật liệu Côliê bộ 2 2 2 Dây đồng 25 mm² m 4 4 4 Chất cách điện kg 6 6 7,2 Băng ni lông cuộn 1,5 1,5 1,8 Xăng A92 kg 0,5 0,5 0,6 Cồn công nghiệp kg 0,72 0,72 0,86 Giẽ lau kg 0,3 0,3 0,36 Giấy ráp tờ 1 1 1,2 Ma tít kg 0,15 0,15 0,18 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.333 Phễu tôn 22 kV công 5,57 6,06 7,27 D4.334 Phễu tôn 35 kV công 6,68 7,28 8,73 D4.335 Phễu gang 22 kV công 8,59 8,77 10,52 D4.336 Phễu gang 35 kV công 11,16 11,4 13,68 5 6 7 Ghi chú:
D4.3400 ĐẦU CÁP LỰC 66 KV đến 110 KVĐơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha) Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²) ≤ 35 ≤ 70 ≤ 120 ≤ 185 Đầu cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 1 1 1,2 1,2 Giẻ lau kg 0,4 0,4 0,4 0,8 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.341 Đầu cáp 66 kV công 7,33 8,06 8,86 9,72 D4.342 Đầu cáp 110 kV công 9,52 10,48 11,52 12,64 Đầu cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV Vật liệu Côliê bộ 2 2 2 2 Dây đồng 25 mm² m 4 4 4 4 Chất cách điện kg 15 15 15 18 Băng ni lông cuộn 2 2 2 3 Xăng A92 kg 1 1 1 1 Cồn công nghiệp kg 1 1 1 1 Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,5 1 Giấy ráp mịn tờ 1 1 1 1 Ma tít kg 0,1 0,1 0,1 0,15 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.343 Đầu cáp 66 kV công 14,05 15,66 17,29 18,87 D4.344 Đầu cáp 110 kV công 18,28 20,35 22,48 24,53 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 đầu cáp (1 pha) Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²) ≤ 240 ≤ 300 ≤ 400 Đầu cáp khô điện áp 66 kV đến 110 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 1,4 1,4 1,68 Giẻ lau kg 0,8 0,8 0,96 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.341 Đầu cáp 66 kV công 10,89 14,11 16,93 D4.342 Đầu cáp 110 kV công 14,16 18,34 22,01 Đầu cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV Vật liệu Côliê bộ 2 2 2 Dây đồng 25 mm² m 4 4 4 Chất cách điện kg 18 18 21,6 Băng ni lông cuộn 3 3 3,6 Xăng A92 kg 1 1 1,2 Cồn công nghiệp kg 1 1 1,2 Giẻ lau kg 1 1 1,2 Giấy ráp mịn tờ 1 1 1,2 Ma tít kg 0,15 0,15 0,18 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.343 Đầu cáp 66 kV công 22,33 22,8 27,36 D4.344 Đầu cáp 110 kV công 29,02 29,64 35,57 5 6 7 Ghi chú:
Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2, cứ tăng tiết diện 100 mm2 thì hao phí nhân công điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề. D4.4000 LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁPNối cáp bằng phương pháp măng sông đặt trong sơ mi chì loại 2 mảnh úp lên nhau. Bên trong đổ chất cách điện, bên ngoài là hộp nối bảo vệ bằng gang, giữa hai lớp chì và gang đổ nhựa đường. Thành phần công việc: Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóc vỏ, tách ruột luồn vào trong sơ mi nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh thu dọn, nghiệm thu bàn giao. D4.4100 HỘP NỐI CÁP LỰC HẠ THẾ ≤ 1 KV, CÓ 3 ĐẾN 4 RUỘTĐơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha) Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²) ≤ 35 ≤ 70 ≤ 120 ≤ 185 D4.411 Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,6 0,6 0,6 0,75 Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,4 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 1,9 1,94 2,14 2,37 D4.412 Hộp nối cáp dầu điện áp ≤ 1 kV Vật liệu Băng cách điện cuộn 1 1 1,5 1,5 Thiết hàn kg 0,4 0,4 0,4 0,5 Nhựa thông kg 0,04 0,04 0,04 0,05 Ma tít kg 0,2 0,2 0,3 0,3 Củi đun kg 12 12 13 13 Cồn công nghiệp kg 0,25 0,25 0,25 0,3 Giẻ lau kg 0,4 0,4 0,5 0,5 Chất cách điện kg 1 1,25 1,5 2 Dầu biến áp kg 1 1 1 1 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 5,7 6,46 7,13 7,89 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha) Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²) ≤ 240 ≤ 300 ≤ 400 D4.411 Hộp nối cáp khô điện áp ≤ 1 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,75 0,75 0,9 Giẻ lau kg 0,4 0,4 0,48 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 2,57 2,79 3,35 D4.412 Hộp nối cáp ≤ 1 kV Vật liệu Băng cách điện cuộn 2 2 2,4 Thiết hàn kg 0,5 0,5 0,6 Nhựa thông kg 0,05 0,05 0,06 Ma tít kg 0,4 0,4 0,48 Củi đun kg 14 15 18 Cồn công nghiệp kg 0,3 0,3 0,36 Giẻ lau kg 0,7 0,7 0,84 Chất cách điện kg 2,5 3 3,6 Dầu biến áp kg 1 1 1,2 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 8,55 9,31 11,17 5 6 7 Ghi chú:
D4.4200 HỘP NỐI CÁP LỰC 3 KV ĐẾN 15 KVĐơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha) Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²) ≤ 35 ≤ 70 ≤ 120 ≤ 185 Hộp nối cáp khô điện áp 3 kV đến 15 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,6 0,6 0,6 0,75 Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,4 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.421 Hộp nối 3-6 kV công 1,97 2,19 2,39 2,65 D4.422 Hộp nối 10-15 kV công 2,17 3,07 3,33 3,71 Hộp nối cáp dầu điện áp 3 kV đến 15 kV Vật liệu Băng cách điện cuộn 2 2 2,5 2,5 Thiết hàn kg 0,4 0,4 0,4 0,5 Nhựa thông kg 0,04 0,04 0,04 0,05 Ma tít kg 0,3 0,3 0,4 0,5 Củi đun kg 15 15 16 16 Cồn công nghiệp kg 1 1 1 1,2 Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,6 0,6 Chất cách điện kg 11 11 16 16 Dầu biến áp kg 2 2 2 2 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.423 Hộp nối 3-6 kV công 6,56 7,27 7,98 8,84 D4.424 Hộp nối 10-15 kV công 9,12 9,98 11,12 12,39 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha) Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²) ≤ 240 ≤ 300 ≤ 400 Hộp nối cáp khô điện áp 3 kV đến 15 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,75 0,75 0,9 Giẻ lau kg 0,4 0,4 0,48 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.421 Hộp nối 3-6 kV công 2,94 3,22 3,86 D4.422 Hộp nối 10-15 kV công 4,02 4,42 5,3 Hộp nối cáp 3 kV đến 15 kV Vật liệu Băng cách điện cuộn 3 3 3,6 Thiết hàn kg 0,5 0,5 0,6 Nhựa thông kg 0,05 0,05 0,06 Ma tít kg 0,5 0,6 0,72 Củi đun kg 17 17 20,4 Cồn công nghiệp kg 1,2 1,2 1,44 Giẻ lau kg 0,7 0,7 0,84 Chất cách điện kg 19 19 22,8 Dầu biến áp kg 2 2 2 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.423 Hộp nối 3-6 kV công 9,79 10,74 12,88 D4.424 Hộp nối 10-15 kV công 13,4 14,73 17,67 5 6 7 Ghi chú: Trường hợp lắp hộp nối cáp ≤ 2 pha thì định mức được nhân với hệ số 0,8. D4.4300 HỘP NỐI CÁP LỰC 22 KV ĐẾN 35 KVĐơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha) Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²) ≤ 35 ≤ 70 ≤ 120 ≤ 185 Hộp nối cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 1,5 1,5 1,5 2 Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,4 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.431 Hộp nối 22 kV công 3,85 4,17 4,66 5,13 D4.432 Hộp nối 35 kV công 4,62 5,02 5,59 6,16 Hộp nối cáp dầu điện áp 22 kV đến 35 kV Vật liệu Băng cách điện cuộn 2,5 2,5 3 3 Thiết hàn kg 2 2 2,5 2,5 Nhựa thông kg 0,2 0,2 0,25 0,25 Ma tít kg 0,3 0,3 0,4 0,4 Củi đun kg 15 15 16 16 Cồn công nghiệp kg 16 16 20 20 Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,6 0,6 Chất cách điện kg 16 16 20 20 Dầu biến áp kg 2 2 2 2 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.433 Hộp nối 22 kV công 12,83 13,93 15,5 17,1 D4.434 Hộp nối 35 kV công 15,39 16,72 18,62 20,52 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 hộp nối (3 pha) Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²) ≤ 240 ≤ 300 ≤ 400 Hộp nối cáp khô điện áp 22 kV đến 35 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 2 2 2,4 Giẻ lau kg 0,4 0,4 0,67 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.431 Hộp nối 22 kV công 5,61 6,16 7,39 D4.432 Hộp nối 35 kV công 6,73 7,38 8,86 Hộp nối cáp 22 kV đến 35 kV Vật liệu Băng cách điện cuộn 4 4 4,8 Thiết hàn kg 3 3 3,6 Nhựa thông kg 0,3 0,3 0,36 Ma tít kg 0,5 0,5 0,6 Củi đun kg 17 17 20,4 Cồn công nghiệp kg 25 25 30 Giẻ lau kg 0,7 0,7 0,84 Chất cách điện kg 25 25 30 Dầu biến áp kg 2 2 2 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.433 Hộp nối 22 kV công 18,7 20,52 24,62 D4.434 Hộp nối 35 kV công 22,42 24,61 29,53 5 6 7 Ghi chú:
D4.4400 HỘP NỐI CÁP LỰC 66 KV ĐẾN 110 KVĐơn vị tính: 1 hộp nối Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²) ≤ 35 ≤ 70 ≤ 120 ≤ 185 Hộp nối cáp khô điện áp 66 kV đến 110 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 2,48 2,73 3 4 Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,5 0,5 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.441 Hộp nối 66 kV công 6,92 7,62 8,38 9,23 D4.442 Hộp nối 110 kV công 9,01 9,91 10,9 12,01 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 hộp nối Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²) ≤ 240 ≤ 300 ≤ 400 Hộp nối cáp khô điện áp 66 kV đến 110 kV Vật liệu Cồn công nghiệp kg 4 4 4,8 Giẻ lau kg 0,5 0,5 0,5 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.441 Hộp nối 66 kV công 10,09 11,08 13,29 D4.442 Hộp nối 110 kV công 13,12 14,39 17,27 5 6 7 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 hộp nối Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²) ≤ 35 ≤ 70 ≤ 120 ≤ 185 Hộp nối cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV Vật liệu Băng cách điện cuộn 7,5 7,5 9 9 Thiếc hàn kg 6 6 7,5 7,5 Nhựa thông kg 0,6 0,6 0,75 0,75 Ma tít kg 0,9 0,9 1,2 1,2 Củi đun kg 30 30 32 32 Cồn công nghiệp kg 32 32 40 40 Giẻ lau kg 1,5 1,5 1,8 1,8 Chất cách điện kg 40 40 50 50 Dầu biến áp kg 6 6 6 6 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.443 Hộp nối 66 kV công 16,67 18,11 20,16 22,23 D4.444 Hộp nối 110 kV công 20,01 21,74 24,21 26,68 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 hộp nối Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²) ≤ 240 ≤ 300 ≤ 400 Hộp nối cáp dầu điện áp 66 kV đến 110 kV Vật liệu Băng cách điện cuộn 12 12 14,4 Thiếc hàn kg 9 9 10,8 Nhựa thông kg 0,9 0,9 1,08 Ma tít kg 1,5 1,5 1,8 Củi đun kg 34 34 40,8 Cồn công nghiệp kg 50 50 60 Giẻ lau kg 2,1 2,1 2,52 Chất cách điện kg 62,5 62,5 75 Dầu biến áp kg 6 6 6 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,5/7 D4.443 Hộp nối 66 kV công 24,3 26,68 32,01 D4.444 Hộp nối 110 kV công 29,15 31,99 38,38 5 6 7 Ghi chú:
Trường hợp tiết diện cáp > 400 mm2, cứ tăng tiết diện 100 mm2 thì hao phí nhân công được điều chỉnh với hệ số 1,2 so với mức liền kề. D4.5000 ÉP ĐẦU CỐTThành phần công việc: Chuẩn bị, dùng cồn công nghiệp lau sạch phía trong, ngoài đầu cốt và đầu sợi cáp, ép đầu cốt theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 10 đầu cốt Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²) ≤ 25 ≤ 50 ≤ 70 ≤ 95 ≤ 120 D4.50 Ép đầu cốt Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy ép đầu cốt côngca 0,160,20 0,280,25 0,550,30 0,700,30 0,900,35 1 2 3 4 5 Tiếp theo Đơn vị tính: 10 đầu cốt Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện cáp (mm²) ≤ 150 ≤ 185 ≤ 240 ≤ 300 ≤ 400 D4.50 Nhân công 4,5/7 Máy thi công Máy ép đầu cốt côngca 1,100,40 1,320,45 1,650,50 1,960,70 2,610,90 6 7 8 9 10 Ghi chú:
D4.6100 LẮP POTELETThành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, tiến hành lắp potelet vào vị trí bao gồm cả việc khoan lỗ bu lông, thu dọn dụng cụ thi công, di chuyển trong phạm vi 50 m. Đơn vị tính: bộ Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng D4.610 Lắp đặt Potelet Vật liệu Bu lông M14x150 bộ 2 Vật liệu khác % 10 Nhân công 3,5/7 công 0,2 Máy thi công Máy khoan cầm tay 0,62 kW ca 0,1 1 Ghi chú: Công tác lắp cách điện hạ thế vào potelet được tính riêng. D4.6300 LẮP ĐẶT ĐIỆN KẾ 1 PHA, 3 PHA, HỘP ĐIỆN KẾThành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, lắp điện kế/hộp điện kế vào vị trí, đấu dây hoàn chỉnh, thu dọn dụng cụ thi công. Đơn vị tính: cái Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Điện kế 1 pha Điện kế 3 pha Hộp điện kế D4.630 Lắp đặt điện kế 1 pha, 3 pha, hộp điện kế Nhân công 3,5/7 công 0,14 0,16 0,1 Máy thi công Máy khoan cầm tay 0,62 kW ca 0,15 0,15 0,05 1 2 3 Ghi chú:
Lắp nhiều điện kế tại một hộp điện kế, từ điện kế thứ hai trở đi định mức được nhân hệ số 0,7. D4.6400 LẮP ĐẶT NẮP CHỤP CÁCH ĐIỆNThành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, kiểm tra, lau chùi, lắp nắp chụp cách điện theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: cái Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng D4.640 Lắp đặt nắp chụp cách điện Nhân công 3,5/7 công 0,05 1 D4.6500 LẮP ĐẶT TỦ HẠ THẾ TRÊN TRỤ ĐIỆNThành phần công việc:
Đơn vị tính: cái Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng D4.650 Lắp đặt tủ hạ thế trên trụ điện Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,28 Giẻ lau kg 0,21 Gỗ kê m3 0,014 Vật liệu khác % 5 Nhân công 3,5/7 công 1,75 1 Phần II ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN CHUYÊN NGÀNH LẮP ĐẶT TRẠM BIẾN ÁPTHUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH ÁP DỤNG1. Nội dung định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp:
2. Kết cấu định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp:Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt trạm biến áp được trình bày theo nhóm, loại công tác và được mã hoá thống nhất bao gồm 05 chương:
3. Quy định và hướng dẫn áp dụng:
CHƯƠNG I LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁPT1.1000 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP1 - Quy định áp dụng:
2 - Thành phần công việc:
T1.1100 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 500 KV VÀ 220 KVĐơn vị tính: 1 máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại máy biến áp 500/220/35; (22) kV (1 pha) 300 MVA 200 MVA 150 MVA 100 MVA T1.110 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 2,1 2 1,9 1,7 Keo dán kg 1,2 0,9 0,7 0,4 Xăng A92 kg 12,7 10,7 9,7 7,4 Giấy ráp tờ 13,4 11 11 9 Vải nhựa m2 57 44 38 25,33 Vải trắng mộc 0,8 m m 9,6 8 7,2 5,4 Sơn chống gỉ kg 1,2 0,9 0,7 0,4 Mỡ YOC kg 3,2 2,3 1,8 1 Dây thép mạ d = 2 mm kg 8,4 8,3 8,2 8 Giẻ lau kg 10 10 10 10 Gỗ nhóm IV m3 0,36 0,36 0,36 0,36 Vật liệu khác % 10 10 10 10 Nhân công 4,5/7 công 749 610 540 389 Máy thi công Cần cẩu 25 tấn ca 2,45 2,36 - - Cần cẩu 16 tấn ca - - 2,31 2,18 Cần cẩu 5 tấn ca 2,21 1,54 1,2 0,65 Máy khác % 2 2 2 2 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 máy Mã hiệu Công tác lắp đặt Đơn vị Loại máy biến áp 220/110/35; (22); (15); (10); (6) kV (3 pha) 250 MVA 125 MVA 63 MVA T1.110 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 1,1 0,8 0,6 Keo dán kg 0,4 0,3 0,2 Xăng A92 kg 5,4 4,3 3,2 Giấy ráp tờ 6 5 3 Vải nhựa m2 25,33 20,65 15,96 Vải trắng mộc 0,8 m m 5,4 4 3 Sơn chống gỉ kg 0,4 0,4 0,3 Mỡ YOC kg 1 0,7 0,5 Dây thép mạ d = 2 mm kg 5 4 2,5 Giẻ lau kg 7,5 4,5 3,5 Gỗ nhóm IV m3 0,36 0,36 0,15 Vật liệu khác % 10 10 10 Nhân công 4,5/7 công 468 382 200 Máy thi công Cần cẩu 10 tấn ca 2,18 1,43 0,88 Cần cẩu 5 tấn ca 0,65 0,43 0,26 Máy khác % 2 2 2 5 6 7 T1.1200 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP 66 KV - 110 KV 3 PHAĐơn vị tính: 1 máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại máy biến áp 110/35/22; (15); (10); (6) kV 63 MVA 40 MVA 25 MVA (20 MVA) 16 MVA (15 MVA) ≤ 11 MVA T1.120 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 1,1 0,8 0,6 0,5 0,4 Keo dán kg 0,4 0,3 0,2 0,2 0,2 Xăng A92 kg 5,4 4,1 3,3 2,6 2 Giấy ráp tờ 6 4,5 3,6 2,9 2,3 Vải nhựa m2 15,96 10,13 6,33 6 6 Vải trắng mộc 0,8 m m 5,4 4 3,2 2,5 2 Sơn chống gỉ kg 0,4 0,3 0,2 0,2 0,2 Mỡ YOC kg 1 0,8 0,6 0,5 0,4 Dây thép mạ d = 2 mm kg 5,6 5,04 3,53 3,53 3,53 Giẻ lau kg 7,5 6 4,8 2 1,6 Gỗ nhóm IV m3 0,15 0,1 0,06 0,06 0,06 Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công 4,5/7 công 119 93 80 66 63 Máy thi công Cần cẩu 10 tấn ca 0,88 0,88 0,88 0,59 0,59 Cần cẩu 5 tấn ca 0,26 0,26 0,26 0,26 0,26 Máy khác % 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 T1.1300 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP TRUNG GIAN 3 PHA 3 CUỘN DÂYĐơn vị tính: 1 máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại máy biến áp 35/22; (15); (10)/6 kV ≤ 1000 kVA ≤ 1800 kVA ≤ 3200 kVA ≤ 5600 kVA ≤ 7500 kVA T1.130 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,3 0,36 0,43 0,43 0,43 Xăng A92 kg 0,3 0,3 0,36 0,43 0,43 Giấy ráp tờ 1 1 1,5 2 2 Sơn chống gỉ kg 0,2 0,24 0,3 0,3 0,3 Giẻ lau kg 2,5 3 3,6 3,6 3,6 Gỗ nhóm IV m3 0,05 0,05 0,1 0,1 0,1 Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 15,5 18,3 22 27 29,16 Máy thi công Cần cẩu 10 tấn ca 0,46 0,46 0,52 0,65 0,65 1 2 3 4 5 Ghi chú:
T1.1400 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ÁP PHÂN PHỐIĐơn vị tính: 1 máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại máy biến áp 3 pha 35; (22)/0,4 kV ≤ 30 kVA ≤ 50 kVA ≤ 100 kVA ≤180 kVA ≤ 320 kVA ≤ 560 kVA ≤ 750 kVA ≤ 1000 kVA T1.141 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 Gôm lắc kg 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 Xăng A92 kg 0,2 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 Giấy ráp tờ 0,5 0,7 1 1 1 1 1 1 Sơn chống gỉ kg 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 Giẻ lau kg 1 1 1,6 1,6 1,6 1,6 1,6 1,6 Gỗ nhóm IV m3 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 3,08 3,47 4,24 4,97 5,81 6,93 7,5 8,05 Máy thi công Cần cẩu 5 tấn ca 0,26 0,26 0,26 0,26 0,33 0,33 0,36 0,39 1 2 3 4 5 6 7 8 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại máy biến áp 3 pha 35; (22)/0,4 kV ≤ 1.800 kVA ≤ 2.000 kVA ≤ 2.500 kVA ≤ 3.000 kVA T1.141 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,36 0,36 0,36 0,36 Gôm lắc kg 0,1 0,1 0,1 0,1 Xăng A92 kg 0,36 0,36 0,36 0,36 Giấy ráp tờ 1,3 1,3 1,5 1,5 Sơn chống gỉ kg 0,24 0,24 0,24 0,24 Giẻ lau kg 2,2 2,2 2,6 2,6 Gỗ nhóm IV m3 0,2 0,2 0,2 0,2 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 9,81 10,25 11,35 12,45 Máy thi công Cần cẩu 10 tấn ca 0,46 0,46 0,52 0,52 9a 9b 9c 9d Ghi chú:
Tiếp theo Đơn vị tính: 1 máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại máy biến áp 3 pha 15; (10); (6)/0,4 kV ≤ 30 kVA ≤ 50 kVA ≤ 100 kVA ≤ 180 kVA ≤ 320 kVA ≤ 560 kVA ≤ 750 kVA > 750 kVA T1.142 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 Xăng A92 kg 0,2 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 Giấy ráp tờ 0,5 0,7 1 1 1 1 1 1 Sơn chống gỉ kg 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 Giẻ lau kg 1 1 1,6 1,6 1,6 1,6 1,6 1,6 Gỗ nhóm IV m3 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2 2 2 Nhân công 4,5/7 công 2,8 3,15 3,85 4,55 5,32 6,3 6,8 7,35 Máy thi công Cần cẩu 5 tấn ca 0,26 0,26 0,26 0,26 0,33 0,33 0,36 0,39 1 2 3 4 5 6 7 8 Ghi chú:
Tiếp theo Đơn vị tính: 1 máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại máy biến áp 1 pha 15; (10); (6)/0,4 kV ≤ 30 kVA ≤ 50 kVA ≤ 75 kVA ≤ 100 kVA ≤ 150 kVA ≤ 250 kVA T1.143 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 Xăng A92 kg 0,2 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 Giấy ráp tờ 0,5 0,7 1 1 1 1 Sơn chống gỉ kg 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 Giẻ lau kg 1 1 1,6 1,6 1,6 1,6 Gỗ nhóm IV m3 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2 Nhân công 4,5/7 công 2,28 2,63 3,5 3,72 4,06 4,55 Máy thi công Cần cẩu 5 tấn ca 0,26 0,26 0,26 0,26 0,26 0,26 1 2 3 4 5 6 Ghi chú:
Tiếp theo Đơn vị tính: 1 máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại máy biến áp 1 pha 35; (22)/0,4kV ≤ 30 kVA ≤ 50 kVA ≤ 75 kVA ≤ 100 kVA ≤ 150 kVA ≤ 250 kVA T1.144 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 Gôm lắc kg 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 Xăng A92 kg 0,2 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 Giấy ráp tờ 0,5 0,7 1 1 1 1 Sơn chống gỉ kg 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 Giẻ lau kg 1 1 1,6 1,6 1,6 1,6 Gỗ nhóm IV m3 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 0,2 Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5 Nhân công 4,5/7 công 2,51 2,9 3,85 4,1 4,43 4,97 Máy thi công Cần cẩu 5 tấn ca 0,26 0,26 0,26 0,26 0,26 0,26 1 2 3 4 5 6 Ghi chú:
T1.2000 LỌC DẦUThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ và thiết bị thi công, nghiên cứu tài liệu kỹ thuật. Lau chùi thiết bị, phụ kiện. Tiến hành lọc dầu theo quy trình kỹ thuật, lấy mẫu dầu thí nghiệm, bơm dầu vào máy khi đã đạt yêu cầu kỹ thuật, ghi chép số liệu. Che chắn, bảo vệ trong quá trình lọc dầu. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao. Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mức điện áp trước khi lọc 10 kV Mức điện áp sau khi lọc (kV) 25 30 35 40 Vật liệu Vải trắng mộc 0,8 m m 0,5 0,5 0,5 0,5 Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,3 Vật liệu khác % 10 10 10 10 Nhân công 4,0/7 công 3 3,3 5,1 6,2 Máy thi công T1.201 a - Máy lọc ép ca 0,8 0,92 1,36 1,63 - Máy bơm ly tâm ca 0,3 0,33 0,5 0,6 - Máy bơm chân không ca 0,3 0,33 0,5 0,6 - Máy thử cao áp AI-70 ca 0,1 0,1 0,1 0,1 T1.202 b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương ca 0,48 0,55 0,82 0,98 - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương ca 0,1 0,1 0,1 0,1 T1.203 c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương ca 0,268 0,321 0,379 0,441 - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương ca 0,1 0,1 0,1 0,1 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mức điện áp trước khi lọc 15 kV Mức điện áp sau khi lọc (kV) 25 30 35 40 45 Vật liệu Vải trắng mộc 0,8 m m 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công 4,0/7 công 2 2,5 3 3,8 4,8 Máy thi công T1.204 a - Máy lọc ép ca 0,56 0,7 0,84 1,03 1,26 - Máy bơm ly tâm ca 0,21 0,25 0,3 0,36 0,44 - Máy bơm chân không ca 0,21 0,25 0,3 0,36 0,44 - Máy thử cao áp AI-70 ca 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 T1.205 b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương ca 0,34 0,42 0,5 0,62 0,76 - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương ca 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 T1.206 c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương ca 0,218 0,269 0,321 0,38 0,44 - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương ca 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 1 2 3 4 5 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mức điện áp trước khi lọc 20 kV Mức điện áp sau khi lọc (kV) 25 30 35 40 45 50 Vật liệu Vải trắng mộc 0,8 m m 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 10 Nhân công 4,0/7 công 1,5 2 2,5 3,2 4 4,7 Máy thi công T1.207 a - Máy lọc ép ca 0,42 0,56 0,72 0,86 1,04 1,25 - Máy bơm ly tâm ca 0,16 0,19 0,23 0,27 0,33 0,4 - Máy bơm chân không ca 0,16 0,19 0,23 0,27 0,33 0,4 - Máy thử cao áp AI-70 ca 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 T1.208 b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương ca 0,25 0,34 0,43 0,52 0,62 0,75 - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương ca 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 T1.209 c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương ca 0,174 0,218 0,269 0,321 0,38 0,441 - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương ca 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 1 2 3 4 5 6 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mức điện áp trước khi lọc 25 kV Mức điện áp sau khi lọc (kV) 30 35 40 45 50 Vật liệu Vải trắng mộc 0,8 m m 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công 4,0/7 công 1,7 2,2 2,8 3,5 4,2 Máy thi công T1.210 a - Máy lọc ép ca 0,47 0,61 0,73 0,87 1,05 - Máy bơm ly tâm ca 0,18 0,21 0,25 0,31 0,37 - Máy bơm chân không ca 0,18 0,21 0,25 0,31 0,37 - Máy thử cao áp AI-70 ca 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 T1.211 b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương ca 0,28 0,37 0,44 0,52 0,63 - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương ca 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 T1.212 c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương ca 0,176 0,221 0,27 0,323 0,38 - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương ca 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 1 2 3 4 5 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mức điện áp trước khi lọc 30 kV Mức điện áp sau khi lọc (kV) 35 40 45 50 60 Vật liệu Vải trắng mộc 0,8 m m 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công 4,0/7 công 2 2,5 3,1 3,5 4,2 Máy thi công T1.213 a - Máy lọc ép ca 0,56 0,7 0,84 1,03 1,36 - Máy bơm ly tâm ca 0,21 0,25 0,3 0,36 0,43 - Máy bơm chân không ca 0,21 0,25 0,3 0,36 0,43 - Máy thử cao áp AI-70 ca 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 T1.214 b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương ca 0,34 0,42 0,5 0,62 0,82 - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương ca 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 T1.215 c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương ca 0,185 0,233 0,284 0,34 0,399 - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương ca 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 1 2 3 4 5 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mức điện áp trước khi lọc 35 kV Mức điện áp sau khi lọc (kV) 40 45 50 60 Vật liệu Vải trắng mộc 0,8 m m 0,5 0,5 0,5 0,5 Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,3 Vật liệu khác % 10 10 10 10 Nhân công 4,0/7 công 2,2 2,7 3,3 3,96 Máy thi công T1.216 a - Máy lọc ép ca 0,61 0,72 0,86 1,14 - Máy bơm ly tâm ca 0,21 0,25 0,27 0,32 - Máy bơm chân không ca 0,21 0,25 0,27 0,32 - Máy thử cao áp AI-70 ca 0,1 0,1 0,1 0,1 T1.217 b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương ca 0,37 0,43 0,52 0,68 - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương ca 0,1 0,1 0,1 0,1 T1.218 c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương ca 0,187 0,234 0,285 0,34 - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương ca 0,1 0,1 0,1 0,1 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mức điện áp trước khi lọc 40 kV Mức điện áp sau khi lọc (kV) 45 50 55 60 Vật liệu Vải trắng mộc 0,8 m m 0,5 0,5 0,5 0,5 Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,3 Vật liệu khác % 10 10 10 10 Nhân công 4,0/7 công 2 2,5 3,1 3,5 Máy thi công T1.219 a - Máy lọc ép ca 0,61 0,72 0,86 1,03 - Máy bơm ly tâm ca 0,21 0,23 0,27 0,36 - Máy bơm chân không ca 0,21 0,23 0,27 0,36 - Máy thử cao áp AI-70 ca 0,1 0,1 0,1 0,1 T1.220 b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương ca 0,37 0,43 0,52 0,62 - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương ca 0,1 0,1 0,1 0,1 T1.221 c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương ca 0,185 0,233 0,284 0,34 - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương ca 0,1 0,1 0,1 0,1 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Mức điện áp trước khi lọc 45 kV Mức điện áp sau khi lọc (kV) 50 55 60 70 Vật liệu Vải trắng mộc 0,8 m m 0,5 0,5 0,5 0,5 Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,3 Vật liệu khác % 10 10 10 10 Nhân công 4,0/7 công 2,33 2,73 3,35 4,34 Máy thi công T1.222 a - Máy lọc ép ca 0,65 0,79 0,86 1,11 - Máy bơm ly tâm ca 0,23 0,25 0,27 0,32 - Máy bơm chân không ca 0,23 0,25 0,27 0,32 - Máy thử cao áp AI-70 ca 0,1 0,1 0,1 0,1 T1.223 b - Máy lọc dầu cải tạo YBM-2 (đã có máy hút chân không) hoặc tương đương ca 0,39 0,47 0,52 0,66 - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương ca 0,1 0,1 0,1 0,1 T1.224 c - Máy lọc dầu hợp bộ KATO KLVC-4AXVSO hoặc tương đương ca 0,187 0,234 0,285 0,34 - Máy thử cao áp AI-70 hoặc tương đương ca 0,1 0,1 0,1 0,1 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 tấn dầu thành phẩm
CHƯƠNG II LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆN, MÁY CẮT VÀ THIẾT BỊ KHÁCThành phần công việc:
Quy định áp dụng:
T2.1000 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁP, MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆNT2.1100 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN ĐIỆN ÁPĐơn vị tính: 1 bộ (3 pha) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại máy biến điện áp 3 pha độc lập 3 pha (chung) 500 kV 220 kV ≤ 110 kV ≤ 35 kV ≤ 10 kV ≤ 35 kV ≤ 10 kV T2.11 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,45 0,3 0,2 0,15 0,1 0,12 0,08 Xăng A92 kg 0,45 0,3 0,2 0,1 0,1 0,08 0,08 Keo dán kg 0,16 0,11 0,07 0,05 0,03 0,04 0,024 Giấy ráp tờ 3 2 1 1 0,5 0,8 0,4 Giẻ lau kg 3,5 2,3 1,5 1 0,5 0,8 0,4 Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 11 9,56 7,5 3 2,4 2,4 1,92 Máy thi công Cần cẩu 10 tấn ca 0,5 0,4 - - - - - Cần cẩu 5 tấn ca - - 0,3 0,2 0,2 0,15 0,15 Xe nâng 2 tấn ca 0,2 0,1 0,1 - - - - 1 2 3 4 5 6 7 Ghi chú:
T2.1200 LẮP ĐẶT MÁY BIẾN DÒNG ĐIỆNĐơn vị tính: 1 bộ (3 pha) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại máy biến dòng 500 kV 220 kV ≤ 110 kV ≤ 35 kV ≤ 10 kV T2.12 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,45 0,3 0,2 0,15 0,1 Xăng A92 kg 0,45 0,3 0,2 0,1 0,1 Keo dán kg 0,16 0,11 0,07 0,05 0,03 Giấy ráp tờ 3 2 1 1 0,5 Giẻ lau kg 3,5 2,3 1,5 1 0,5 Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 11 9,56 7,5 3 2,4 Máy thi công Cần cẩu 10 tấn ca 0,5 0,4 - - - Cần cẩu 5 tấn ca - - 0,3 0,2 0,2 Xe nâng 2 tấn ca 0,2 0,1 0,1 - - 1 2 3 4 5 Ghi chú:
T2.2000 LẮP ĐẶT MÁY CẮTQuy định áp dụng:
Thành phần công việc:
T2.2100 LẮP ĐẶT MÁY CẮT DẦU NGOÀI TRỜIĐơn vị tính: 1 máy Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại máy ít dầu 220 kV ≤ 110 kV ≤ 35 kV T2.210 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 3,6 2 1 Sơn chống gỉ kg 1,1 0,6 0,3 Giấy ráp tờ 5,4 3 1 Vagơlin kg 0,5 0,3 0,2 Vải trắng mộc 0,8 m m 3,6 2 1 Mỡ YOC kg 0,54 0,3 0,2 Giẻ lau kg 4,5 3 2,1 Xăng A92 kg 2,9 1,6 0,8 Nhân công 4,5/7 công 76 29,7 14,3 Máy thi công Cần cẩu 16 tấn ca 0,8 - - Cần cẩu 10 tấn ca - 0,6 - Cần cẩu 5 tấn ca - - 0,4 1 2 3 Ghi chú:
T2.2200 LẮP ĐẶT MÁY CẮT DÙNG KHÍThành phần công việc: Nghiên cứu tài liệu chế tạo, thiết kế, vận hành. Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công và vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Mở hòm kiểm tra, lau chùi thiết bị và phụ kiện. Đưa vào vị trí, căn chỉnh cố định, nạp khí theo đúng yêu cầu kỹ thuật; kiểm tra tiếp điểm giám sát áp lực (tác động, trở về). Hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao. Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại máy 500 kV 220 kV ≤ 110 kV ≤ 35 kV T2.220 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 4,3 3,6 2 1 Sơn chống gỉ kg 1,32 1,1 0,6 0,3 Giấy ráp tờ 6,5 5,4 3 1 Vagơlin kg 0,6 0,5 0,3 0,2 Vải trắng mộc 0,8 m m 4,3 3,6 2 1 Mỡ YOC kg 0,65 0,54 0,3 0,2 Giẻ lau kg 5 4,5 3 2,1 Xăng A92 kg 3,5 2,9 1,6 0,8 Nhân công 4,5/7 công 96,6 53,2 20,79 10,01 Máy thi công Cần cẩu 16 tấn ca 0,5 0,4 - - Cần cẩu 10 tấn ca - - 0,3 - Cần cẩu 5 tấn ca - - - 0,2 1 2 3 4 Ghi chú:
T2.3000 LẮP ĐẶT DAO CÁCH LYQuy định áp dụng:
Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển dao cách ly, phụ kiện vào vị trí; nghiên cứu tài liệu liên quan. Lắp đặt, kiểm tra, hiệu chỉnh theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao. T2.3100 LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY 1 PHA NGOÀI TRỜIĐơn vị tính: 1 bộ (1 pha) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại dao cách ly 500 kV 220 kV ≤ 110 kV ≤ 35 kV ≤ 10 kV Vật liệu Giấy ráp tờ 4 2 1 0,5 0,5 Vagơlin kg 0,15 0,12 0,1 0,05 0,05 Mỡ YOC kg 0,32 0,3 0,2 0,12 0,12 Giẻ lau kg 1,5 1,5 1 0,7 0,7 Nhân công 4,5/7 T2.311 - Không tiếp đất công 11,3 7,6 4,56 2,28 1,9 T2.312 - Tiếp đất 1 đầu công 15,7 10,45 6,56 4,28 3,5 T2.313 - Tiếp đất 2 đầu công 18,84 12,54 7,87 5,14 4,2 Máy thi công Cần cẩu 10 tấn ca 0,24 0,2 - - - Cần cẩu 5 tấn ca - - 0,18 0,12 - Máy khác % 3 3 3 3 3 1 2 3 4 5 T2.3200 LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY 3 PHA NGOÀI TRỜIĐơn vị tính: 1 bộ (3 pha) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại dao cách ly 220 kV ≤ 110 kV ≤ 35 kV ≤ 10 kV Vật liệu Giấy ráp tờ 5 2,5 1,5 1 Vagơlin kg 0,3 0,25 0,12 0,12 Mỡ YOC kg 0,8 0,5 0,3 0,3 Giẻ lau kg 3,6 3 2 2 Nhân công 4,5/7 T2.321 - Không tiếp đất công 15,5 9,12 4,56 3,8 T2.322 - Tiếp đất 1 đầu công 21,1 13,12 8,56 7 T2.323 - Tiếp đất 2 đầu công 25,32 15,44 10,12 8,4 Máy thi công Cần cẩu 10 tấn ca 0,4 - - - Cần cẩu 5 tấn ca - 0,36 0,24 - Máy khác % 3 3 3 3 1 2 3 4 T2.3300 LẮP ĐẶT DAO CÁCH LY TRONG NHÀĐơn vị tính: 1 bộ (3 pha) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại dao cách ly ≤ 35 kV ≤ 10 kV Vật liệu Giấy ráp tờ 0,75 0,5 Vagơlin kg 0,9 0,6 Mỡ YOC kg 0,15 0,1 Giẻ lau kg 0,3 0,2 Nhân công 4,5/7 T2.331 - Không tiếp đất công 5,47 4,56 T2.332 - Tiếp đất 1 đầu công 10,2 8,4 T2.333 - Tiếp đất 2 đầu công 12,14 10,08 1 2 Ghi chú:
T2.3400 LẮP ĐẶT CẦU DAO HẠ THẾ, ÁPTOMÁT CÁC LOẠIĐơn vị tính: 1 bộ (3 pha) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cầu dao hạ thế, áptomát ≤ 100 A ≤ 200 A ≤ 400 A ≤ 600 A > 600 A T2.340 Vật liệu Băng nilông cuộn 0,1 0,1 0,2 0,2 0,2 Nhân công 4,0/7 công 0,5 0,7 1 1,2 1,4 1 2 3 4 5 Ghi chú:
T2.3500 LẮP ĐẶT CẦU CHÌ, CẦU CHÌ TỰ RƠI VÀ ĐIỆN TRỞ PHỤThành phần công việc:
Đơn vị tính: 1 bộ (3 pha) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cầu chì Điện trở phụ Cầu chì tự rơi 35(22) kV 6-10(15) kV 6-10(15) kV 35(22) kV T2.350 Vật liệu Vải nhựa m2 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 Băng nilông cuộn 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 Xăng A92 kg 3 3 Nhân công 4,0/7 công 2,4 1,8 3,6 1,8 2,4 1 2 3 4 5 Ghi chú:
T2.4000 LẮP ĐẶT KHÁNGThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí, nghiên cứu tài liệu liên quan. Lắp đặt, kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao. Quy định áp dụng: Nếu dung lượng kháng điện lớn hơn hoặc nhỏ hơn so với dung lượng quy định trong các bảng mức thì định mức nhân công được điều chỉnh tương ứng tăng hoặc giảm cho 1 MVAr bằng mức tăng hoặc giảm định mức nhân công bình quân cho 1 MVAr giữa 2 dung lượng kháng điện gần nhất có quy định trong bảng mức. T2.4100 LẮP ĐẶT KHÁNG ĐIỆN BÊ TÔNGĐơn vị tính: 1 bộ (3 pha) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Trọng lượng 1 bộ (kg) 1500 3000 4500 7500 T2.410 Vật liệu Giẻ lau kg 0,7 0,8 0,9 1,5 Xi măng PC30 kg 16 30 30 45 Cát vàng m3 0,02 0,02 0,04 0,06 Xăng A92 kg 0,5 0,5 0,5 0,5 Vật liệu khác % 10 10 10 10 Nhân công 4,0/7 công 6,65 7,88 8,75 11,28 Máy thi công Cần cẩu 10 tấn ca 0,2 0,2 0,2 0,2 1 2 3 4 T2.4200 LẮP ĐẶT KHÁNG ĐIỆN DẦU, KHÁNG ĐIỆN TRUNG TÍNH NỐI ĐẤTĐơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại kháng điện Kháng điện dầu 500 kV Trung tính nối đất 128 MVAr 91 MVAr 58 MVAr 50 MVAr T2.420 Vật liệu Giẻ lau kg 9 6,7 5,4 4,86 2 Dây thép d = 4 mm kg 4,7 3,4 2,7 2,43 1 Xăng A92 kg 11,3 8,2 6,8 6,12 1,5 Cồn công nghiệp kg 1,8 1,4 1,2 1,08 0,4 Vải trắng mộc 0,8 m m2 13 9 8 7,2 4 Gỗ ván nhóm IV m3 0,25 0,2 0,2 0,18 0,2 Vải nhựa m2 26,6 20,16 20,16 18,14 5,44 Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 463 286 108 81 9,45 Máy thi công Cần cẩu 16 tấn ca 2,6 1,4 0,36 0,15 0,12 1 2 3 4 5 Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại kháng điện - Kháng điện dầu 220 kV 60 MVAr 40 MVAr 25 MVAr - T2.421 Vật liệu Giẻ lau kg 3,51 2,81 2,39 Dây thép d = 4 mm kg 1,76 1,4 1,19 Xăng A92 kg 4,42 3,54 3,01 Cồn công nghiệp kg 0,78 0,62 0,53 Vải trắng mộc 0,8 m m2 5,2 4,16 3,54 Gỗ ván nhóm IV m3 0,13 0,1 0,09 Vải nhựa m2 13,1 10,48 8,91 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 81 64,8 55,1 Máy thi công Cần cẩu 16 tấn ca 0,29 - - Cần cẩu 10 tấn ca - 0,24 0,22 1 2 4 Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại kháng điện Kháng điện dầu 110 kV 60 MVAr 40 MVAr 25 MVAr T2.422 Vật liệu Giẻ lau kg 2,28 1,83 1,55 Dây thép d = 4 mm kg 1,14 0,91 0,78 Xăng A92 kg 2,87 2,3 1,95 Cồn công nghiệp kg 0,51 0,41 0,34 Vải trắng mộc 0,8 m m2 3,38 2,7 2,3 Gỗ ván nhóm IV m3 0,08 0,07 0,06 Vải nhựa m2 8,52 6,81 5,79 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 60,8 48,6 41,3 Máy thi công Cần cẩu 16 tấn ca 0,22 - - Cần cẩu 10 tấn ca - 0,18 0,17 1 2 4 Ghi chú:
T2.4300 LẮP ĐẶT CUỘN DẬP HỒ QUANGĐơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cuộn dập hồ quang Cuộn dập hồ quang 6-10-15 kV 22-35 kV Có công suất (kVA) ≤ 175 ≤ 350 ≤ 700 ≤ 1400 ≤ 275 ≤ 550 ≤ 1100 ≤ 2200 T2.430 Vật liệu Giấy ráp tờ 1 1 1 1 1 1 1 1 Cồn công nghiệp kg 0,2 0,3 0,4 0,5 0,3 0,4 0,5 0,6 Mỡ YOC kg 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 Giẻ lau kg 0,8 1 1,2 1,4 1 1,2 1,4 1,7 Nhân công 4,0/7 công 4,2 4,95 6,38 7,95 4,62 7,31 7,5 8,91 Máy thi công Cần cẩu 10 tấn ca - - 0,2 0,2 - - 0,2 0,2 Cần cẩu 5 tấn ca 0,15 0,15 - - 0,15 0,15 - - 1 2 3 4 5 6 7 8 T2.4400 LẮP ĐẶT ĐIỆN KHÁNG KHÔĐơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại kháng điện Điện kháng khô 500 kV 128 MVAr 91 MVAr 58 MVAr 50 MVAr T2.440 Vật liệu Giẻ lau kg 9 6,7 5,4 4,86 Dây thép d = 4 mm kg 4,7 3,4 2,7 2,43 Xăng A92 kg 11,3 8,2 6,8 6,12 Cồn công nghiệp kg 1,8 1,4 1,2 1,08 Vải trắng mộc 0,8 m m2 13 9 8 7,2 Gỗ ván nhóm IV m3 0,25 0,2 0,2 0,18 Vải nhựa m2 26,6 20,16 20,16 18,14 Vật liệu khác % 5 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 370 229 86 65 Máy thi công Cần cẩu 16 tấn ca 2,08 1,12 0,29 0,12 1 2 3 4 Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại kháng điện Kháng điện khô 220 kV 60 MVAr 40 MVAr 25 MVAr T2.441 Vật liệu Giẻ lau kg 3,51 2,81 2,39 Dây thép d = 4 mm kg 1,76 1,4 1,19 Xăng A92 kg 4,42 3,54 3,01 Cồn công nghiệp kg 0,78 0,62 0,53 Vải trắng mộc 0,8 m m2 5,2 4,16 3,54 Gỗ ván nhóm IV m3 0,13 0,1 0,09 Vải nhựa m2 13,1 10,48 8,91 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 64,8 51,8 44,1 Máy thi công Cần cẩu 16 tấn ca 0,23 - - Cần cẩu 10 tấn ca - 0,2 0,18 1 2 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại kháng điện Kháng điện khô 110 kV 60 MVAr 40 MVAr 25 MVAr T2.442 Vật liệu Giẻ lau kg 2,28 1,83 1,55 Dây thép d=4 kg 1,14 0,91 0,78 Xăng A92 kg 2,87 2,3 1,95 Cồn công nghiệp kg 0,51 0,41 0,34 Vải trắng mộc 0,8 m m2 3,38 2,7 2,3 Gỗ ván nhóm IV m3 0,08 0,07 0,06 Vải nhựa m2 8,52 6,81 5,79 Vật liệu khác % 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 48,6 38,9 33 Máy thi công Cần cẩu 16 tấn ca 0,17 - - Cần cẩu 10 tấn ca - 0,15 0,13 1 2 4 T2.5000 LẮP ĐẶT CHỐNG SÉT VAN, THIẾT BỊ TRIỆT NHIỄU, THIẾT BỊ ĐẾM SÉT, CHỐNG SÉT HẠ THẾThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ thi công, kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Lắp đặt, kiểm tra theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao. Đơn vị tính: 3 pha Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chống sét van Thiết bị 500 kV 220 kV ≤ 110 kV ≤ 35 kV ≤ 11 kV Triệt nhiễu Đếm sét Chống sét hạ thế ≤ 1000 V T2.500 Vật liệu Xăng A92 kg 0,6 0,5 0,3 0,2 0,2 2,2 0,3 0,3 Vagơlin kg 0,8 0,7 0,4 0,3 0,2 0,7 0,3 0,3 Giấy ráp tờ 5 4 2 1 1 4 1,5 1,5 Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 12 9 5,4 1,5 0,45 10 0,9 0,9 Máy thi công Cần cẩu 10 tấn ca 0,3 0,2 0,2 - - 0,1 - - 1 2 3 4 5 6 7 8 Ghi chú:
T2.6000 LẮP ĐẶT BỘ LỌC PZ, TỤ ĐIỆN LIÊN LẠC VÀ CUỘN CẢN CAO TẦNThành phần công việc:
Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Bộ phận lọc PZ Tụ điện liên lạc CMP Cuộn cản cao tần T2.601 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,1 0,2 0,5 Vagơlin kg 0,1 0,1 0,1 Mỡ YOC kg 0,1 0,1 0,16 T2.602 Giấy ráp tờ 0,5 1 1,8 Giẻ lau kg 0,5 0,8 1 Nhân công 4,0/7 công 1,5 3 2,8 T2.603 Máy thi công Cần cẩu 16 tấn ca 0,1 0,1 0,18 1 1 1 T2.7000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ẮC QUYThành phần công việc:
Đơn vị tính: 10 kg, 10 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Công tác lắp đặt Giá đỡ ắc quy Giá đỡ dây cái trần Lắp đặt dây cái (10 kg) (10 kg) (10 m) T2.701 Vật liệu Sơn màu kg 0,2 0,2 0,2 Xăng A92 kg - - 0,5 Giấy ráp tờ 0,5 0,5 0,5 Giẻ lau kg 0,1 0,1 0,08 Nhân công 3,5/7 công 1,25 1,32 2,5 Máy thi công Máy khoan cầm tay 0,62 kW ca 0,05 0,1 - 1 2 3 Tiếp theo Đơn vị tính: 10 bình, 1 hệ thống, 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Công tác lắp đặt Ắc quy (10 bình) Nạp điện ắc quy đã lắp cực Tủ chỉnh lưu (1 tủ) Tủ nghịch lưu (1 tủ) (1 hệ thống) T2.702 Vật liệu Sơn chống ăn mòn kg 0,2 - - - Xăng A92 kg 1 - - - Giấy ráp tờ 2 - - - Năng lượng điện kWh - 100 - - Giẻ lau kg 1 3 0,5 0,5 Cồn công nghiệp kg - - 0,5 0,5 Vật liệu khác % - - 10 10 Nhân công 4,0/7 công 4,58 24 7,35 5,88 Máy thi công Xe nâng 2 tấn ca - - 0,2 0,2 1 2 3 4 Ghi chú: Định mức dự toán lắp đặt hệ thống ắc quy axit. Trường hợp lắp đặt hệ thống ắc quy kiềm thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,85, lắp đặt ắc quy khô thì mức hao phí nhân công được nhân hệ số 0,6. T2.8000 LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN, ĐỘNG CƠ ĐIỆN, KHỞI ĐỘNG TỪ VÀ TỤ ĐIỆNThành phần công việc:
T2.8100 LẮP ĐẶT TỔ MÁY PHÁT ĐIỆNT2.8200 LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ ĐIỆN KHÔNG ĐỒNG BỘĐơn vị tính: 1 tấn, 1 cái Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tổ máy phát điện Động cơ điện không đồng bộ 1,7 kW 4,5 kW 7 kW (1 tấn) (1 cái) (1 cái) (1 cái) Vật liệu T2.810 Tổ máy phát điện Dầu nhờn kg 5 - - - T2.820 Động cơ điện không đồng bộ Dầu diêzen kg 2 - - - Thép lá 1 mm kg 10 - - - Que hàn điện d4 kg 0,2 - - - Đồng lá 0,5 mm kg 0,05 - - - Cồn công nghiệp kg 0,01 - - - Amiăng tấm m2 0,1 - - - Xăng A92 kg 0,5 0,2 0,2 0,3 Mỡ YOC kg 0,5 0,2 0,2 0,2 Sơn màu kg - 0,1 0,1 0,1 Băng nilông cuộn - 0,3 0,3 0,3 Vải trắng mộc 0,8 m m - 0,5 0,5 0,5 Nhân công 4,0/7 công 5,7 0,9 1,8 2,2 Máy thi công Máy hàn điện 14 kW ca 0,05 - - - 1 1 2 3 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Động cơ điện không đồng bộ 14 kW 20 kW 40 kW 75 kW 100 kW 160 kW 200 kW 320 kW 570 kW T2.820 Vật liệu Xăng A92 kg 0,3 0,4 0,4 0,5 0,5 0,5 0,6 0,7 0,7 Mỡ YOC kg 0,4 0,6 0,6 0,6 0,6 0,6 0,8 0,8 0,8 Sơn màu kg 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 Băng nilông cuộn 0,3 0,4 0,4 0,4 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Vải trắng mộc 0,8 m m 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 4,0/7 công 2,8 3,5 4,5 5,3 7 9 10 13 16,5 4 5 6 7 8 9 10 11 12 T2.8300 LẮP ĐẶT ĐỘNG CƠ ĐIỆN ĐỒNG BỘĐơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Động cơ điện đồng bộ 1,7 kW 4,5 kW 7 kW 14 kW 20 kW 40 kW 75 kW 100 kW T2.830 Vật liệu Xăng A92 kg 0,2 0,2 0,3 0,3 0,4 0,4 0,5 0,5 Mỡ YOC kg 0,2 0,2 0,2 0,4 0,6 0,6 0,6 0,6 Sơn chống gỉ kg 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 Sơn cách điện kg 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 Băng nilông cuộn 0,3 0,3 0,3 0,3 0,4 0,4 0,4 0,5 Vải trắng mộc 0,8 m m 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 4,0/7 công 1 2 2,5 3,5 4 5,5 7 8 1 2 3 4 5 6 7 8 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Động cơ điện đồng bộ 160 kW 200 kW 320 kW 570 kW T2.830 Vật liệu Xăng A92 kg 0,5 0,6 0,7 0,7 Mỡ YOC kg 0,6 0,8 0,8 0,8 Sơn chống gỉ kg 0,1 0,1 0,1 0,1 Sơn cách điện kg 0,1 0,1 0,1 0,1 Băng nilông cuộn 0,5 0,5 0,5 0,5 Vải trắng mộc 0,8 m m 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 4,0/7 công 10 12 15 20 9 10 11 12 Ghi chú:
T2.8400 LẮP ĐẶT KHỞI ĐỘNG TỪĐơn vị tính: 1 cái (3 pha) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Khởi động từ ≤ 50 A ≤ 100 A ≤ 200 A ≤ 300 A ≤ 400 A ≤ 600 A ≤ 1000 A T2.840 Vật liệu Bu lông d ≥ 16, L ≥ 60 cái 4 4 4 4 4 4 4 Thép lá 1 mm kg 1,4 1,4 1,4 1,4 1,5 2 3,5 Băng nilông cuộn 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,4 0,5 Vải trắng mộc 0,8 m m 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 Nhân công 4,0/7 công 0,9 1,3 1,9 2,5 3,5 4 5 1 2 3 4 5 6 7 Ghi chú:
T2.8500 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TỤ BÙThành phần công việc:
Đơn vị tính: 1 hệ thống (1 MVAr) Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cấp điện áp 500 kV 220 kV 110 kV 6-35 kV 0,4 kV 1 MVAR 1 MVAR 1 MVAR 1 MVAR 1 KVAR Vật liệu Gỗ ván nhóm IV m3 0,006 0,005 0,004 Giẻ lau kg 1,033 0,826 0,661 0,198 0,095 Mỡ YOC kg 0,148 0,118 0,094 0,028 0,014 Vải trắng mộc 0,8 m m2 0,885 0,708 0,566 0,17 0,082 Cồn công nghiệp kg 0,944 0,755 0,604 0,181 0,087 Vật liệu khác % 3 3 3 3 3 Nhân công 4,5/7 T2.851 - Trên dàn công 9,18 7,34 5,88 1,76 1,13 T2.852 - Trên cột công - - - 2,12 1,35 T2.853 - Trong tủ (thủ công) công - - - 2,39 1,53 Máy thi công Cần cẩu 5 tấn ca - - - 0,1 0,06 Cần cẩu 16 tấn ca 0,148 0,118 0,095 - - Xe thang nâng 2 tấn ca 0,075 0,06 0,048 0,032 - 1 2 3 4 5 CHƯƠNG III LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP VÀ HỘP CÁP KIỂM TRAT3.2500 LÀM VÀ LẮP ĐẶT ĐẦU CÁP KIỂM TRAThành phần công việc:
Đơn vị tính: 1 đầu cáp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số ruột < 6 < 14 < 19 < 27 < 36 T3.250 Vật liệu Băng cách điện cuộn 0,35 0,5 0,6 0,75 1 Cồn công nghiệp kg 0,13 0,15 0,15 0,18 0,2 Giẻ lau kg 0,08 0,1 0,13 0,15 0,2 Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 Nhân công 5,0/7 công 0,25 0,5 0,75 1 1,25 1 2 3 4 5 T3.3500 LẮP ĐẶT HỘP NỐI CÁP KIỂM TRAThành phần công việc: Chuẩn bị chỗ đặt hộp nối, đo cắt đầu cáp, bóc vỏ, tách ruột luồn vào trong sơ mi, nối cáp, kê chèn đảm bảo khoảng cách các pha, đổ chất cách điện, làm kín sơ mi, làm tiếp đất, lắp đặt và cố định hộp, chèn khe hở, đổ nhựa đường, hoàn chỉnh, thu dọn, nghiệm thu bàn giao. Đơn vị tính: 1 hộp Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số ruột cáp ≤ 3 ≤ 6 ≤ 14 ≤ 19 ≤ 27 ≤ 36 T3.350 Vật liệu Hộp nối cáp bộ 1 1 1 1 1 1 Cồn công nghiệp kg 0,1 0,2 0,4 0,5 0,7 0,9 Giẻ lau kg 0,05 0,1 0,15 0,18 0,22 0,27 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2 Nhân công 4,5/7 công 0,2 0,38 0,76 1,14 1,52 1,9 1 2 3 4 5 6 Ghi chú: Định mức đã bao gồm cả việc nối cáp và lắp đặt hoàn thiện hộp nối theo yêu cầu kỹ thuật. CHƯƠNG IV KÉO RẢI DÂY ĐIỆN TRẦN, LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN VÀ PHỤ KIỆN TỔ HỢP VÀ LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉP, CỘT, XÀ TRONG TRẠMT4.1100 KÉO RẢI DÂY DẪN VÀ LẤY ĐỘ VÕNG TRONG PHẠM VI TRẠMThành phần công việc:
Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây dẫn (mm2) ≤ 35 ≤ 50 ≤ 70 ≤ 95 ≤ 120 ≤ 150 T4.110 Vật liệu Dây thép buộc d=2 kg 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 0,036 Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 1,22 1,61 2,15 2,92 3,28 3,97 1 2 3 4 5 6 Tiếp theo Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây dẫn (mm2) ≤ 185 ≤ 240 ≤ 300 ≤ 400 ≤ 500 > 500 T4.110 Vật liệu Dây thép buộc d=2 kg 0,036 0,036 0,054 0,054 0,054 0,054 Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 4,69 5,16 6,51 8,59 10,07 13,09 7 8 9 10 11 12 Ghi chú:
T4.1120 KÉO RẢI CÁP QUANG TRONG PHẠM VI TRẠMThành phần công việc:
Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Loại cáp ≤ 12 sợi ≤ 24 sợi ≤ 48 sợi ≤ 60 sợi ≤ 96 sợi T4.112 Vật liệu Giấy lau mịn hộp 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 Asiton lít 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 Nhân công 4,0/7 công 1,27 1,38 1,63 1,73 1,86 Máy thi công Máy đo cáp quang ca 0,003 0,006 0,013 0,016 0,019 1 2 3 4 5 T4.1200 KÉO RẢI DÂY CHỐNG SÉT VÀ LẤY ĐỘ VÕNG TRONG PHẠM VI TRẠMThành phần công việc:
Đơn vị tính: 100 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây dẫn (mm2) ≤ 16 ≤ 25 ≤ 35 ≤ 50 ≤ 70 T4.120 Vật liệu Dây thép buộc d=2 kg 0,03 0,03 0,03 0,03 0,03 Vật liệu khác % 5 5 5 5 5 Nhân công 4,0/7 công 1,63 2 2,25 2,52 3,03 1 2 3 4 5 T4.2000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆNThành phần công việc:
Ghi chú:
T4.2100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN TREOĐơn vị tính: 1 chuỗi Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Chuỗi cách điện Số bát/chuỗi cách điện ≤ 2 ≤ 5 ≤ 8 ≤ 11 ≤ 14 ≤ 29 T4.210 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,075 0,12 0,17 0,2 0,35 Giẻ lau kg 0,01 0,02 0,03 0,03 0,03 0,04 Nhân công 4,0/7 công 0,18 0,45 0,71 1,01 1,28 1,85 1 2 3 4 5 6 T4.2200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN ĐỨNGĐơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Cấp điện áp (kV) ≤ 35 ≤ 110 220 500 T4.220 Lắp đặt cách điện đứng Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,07 0,22 0,44 0,88 Giẻ lau kg 0,014 0,047 0,094 0,15 Nhân công 4,0/7 công 0,23 2,2 3,2 7,5 Máy thi công Cần cẩu 5 tấn ca - 0,15 0,3 0,4 1 2 3 4 T4.2300 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI CÁCH ĐIỆN XUYÊNĐơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Cấp điện áp (kV) ≤ 35 ≤ 110 220 500 T4.230 Lắp đặt cách điện xuyên Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,119 0,374 0,748 1,496 Giẻ lau kg 0,026 0,08 0,16 0,255 Nhân công 4,0/7 công 0,57 5,5 8 18,75 Máy thi công Cần cẩu 5 tấn ca - 0,375 0,75 1 1 2 3 4 T4.4000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI DÂY DẪN XUỐNG THIẾT BỊThành phần công việc:
T4.4100 LẮP ĐẶT DÂY NHÔM, DÂY NHÔM LÕI THÉPĐơn vị tính: 1 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây (mm2) ≤ 95 ≤ 150 ≤ 240 ≤ 400 ≤ 800 > 800 T4.410 Vật liệu Giẻ lau kg 0,05 0,05 0,08 0,1 0,15 0,2 Giấy ráp tờ 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 10 Nhân công 4,0/7 công 0,03 0,06 0,09 0,15 0,26 0,3 1 2 3 4 5 6 T4.4200 LẮP ĐẶT DÂY ĐỒNGĐơn vị tính: 1 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tiết diện dây (mm2) ≤ 95 ≤ 150 ≤ 240 ≤ 400 ≤ 800 > 800 T4.420 Vật liệu Giẻ lau kg 0,05 0,05 0,08 0,1 0,15 0,2 Giấy ráp tờ 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 0,05 Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 10 Nhân công 4,0/7 công 0,05 0,1 0,12 0,18 0,31 0,35 1 2 3 4 5 6 Ghi chú:
T4.5000 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THANH CÁI DẸT HOẶC ỐNG (ĐỒNG HOẶC NHÔM)Thành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, dụng cụ, vật liệu thi công, vận chuyển thanh cái vào vị trí. Đo, cắt; lắp đặt thanh cái dẹt, dây cái hoặc thanh cái ống, phụ kiện (khung định vị, luồn cáp trong ống, bắt colie ôm cáp và ống,…) vào vị trí theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Hoàn thiện, thu dọn, nghiệm thu bàn giao. T4.5100 LẮP ĐẶT THANH CÁI DẸTĐơn vị tính: 10 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thanh cái dẹt (mm) 25x4 40x4 60x6 80x8 100x10 120x10 T4.510 Vật liệu Giẻ lau kg 0,05 0,1 0,15 0,18 0,22 0,25 Sơn màu kg 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 10 Nhân công 4,0/7 công 0,7 0,98 1,13 1,38 2 2,25 Máy thi công Cần cẩu 3 tấn ca 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 Máy khoan cầm tay 0,62 kW ca 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 0,01 1 2 3 4 5 6 T4.5200 LẮP ĐẶT THANH CÁI ỐNGĐơn vị tính: 10 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thanh cái ống D ≤ 80 D ≤ 100 D ≤ 150 D ≤ 200 T4.520 Vật liệu Giẻ lau kg 0,22 0,25 0,3 0,4 Sơn màu kg 0,1 0,1 0,1 0,1 Vật liệu khác % 10 10 10 10 Nhân công 4,0/7 công 1,75 2,2 2,7 3,5 Máy thi công Cần cẩu 3 tấn ca 0,01 0,01 0,01 0,01 Máy khoan cầm tay 0,62 kW ca 0,01 0,01 0,01 0,01 1 2 3 4 T4.6000 NỐI THANH CÁIT4.6100 NỐI THANH CÁI DẸTĐơn vị tính: 10 mối nối Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thanh cái dẹt (mm) 25x4 40x4 60x6 80x8 100x10 120x10 T4.610 Vật liệu Xăng A92 kg 0,2 0,2 0,2 0,4 0,4 0,4 Thiếc hàn kg 0,2 0,3 0,35 0,4 0,6 0,65 Giẻ lau kg 0,1 0,1 0,1 0,1 0,15 0,15 Bulông d10 L60 bộ 40 40 40 40 40 40 Cồn công nghiệp kg 0,2 0,2 0,4 0,5 0,5 0,5 Giấy ráp tờ 0,5 0,5 0,5 0,7 0,7 0,8 Nhân công 4,0/7 công 1,05 1,47 1,7 2,07 3 3,38 Máy thi công Đèn khò ca 0,01 0,01 0,01 0,02 0,02 0,02 Máy khoan cầm tay 0,62 kW ca 0,35 0,49 0,57 0,69 1 1,13 1 2 3 4 5 6 T4.6200 NỐI THANH CÁI ỐNGĐơn vị tính: 10 mối nối Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Thanh cái ống D ≤ 80 D ≤ 100 D ≤ 150 D ≤ 200 T4.620 Vật liệu Thiếc hàn kg 0,6 0,65 0,8 0,9 Giẻ lau kg 0,15 0,15 0,18 0,2 Bulông d10 L60 bộ 40 40 40 40 Cồn công nghiệp kg 0,5 0,5 0,5 0,5 Giấy ráp tờ 0,7 0,8 1 1 Nhân công 4,0/7 công 2,63 3,3 4,05 5,25 Máy thi công Máy khoan cầm tay 0,62 kW ca 0,88 1,1 1,35 1,75 1 2 3 4 T4.7000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG TIẾP ĐỊAT4.7110 KÉO RẢI DÂY TIẾP ĐỊA BẰNG HÀN ĐIỆNThành phần công việc:
Đơn vị tính: 10 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính dây tiếp địa (mm) - - - - - D ≤ 12 D ≤ 20 T4.711 Vật liệu - - - - - Que hàn kg 0,13 0,16 Vật liệu khác % 2 2 Nhân công 4,0/7 công 0,29 0,35 Máy thi công Máy hàn điện 14 kW ca 0,065 0,065 1 2 - - - - --- T4.7210 KÉO RẢI DÂY TIẾP ĐỊA LIÊN KẾT CÁC CỌC TIẾP ĐỊAThành phần công việc:
Đơn vị tính: 10 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đường kính dây tiếp địa (mm) - - - - - D ≤ 12 D ≤ 20 T4.721 Nhân công 4,0/7 công 0,15 0,18 - - - - - 1 2 - - - - --- T4.7310 ĐÓNG CỌC TIẾP ĐỊA DÀI L = 2,5 M XUỐNG ĐẤT(Chưa bao gồm hàn nối dây tiếp địa) Thành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ thi công, cọc tiếp địa, đóng trực tiếp cọc xuống đất, lắp cờ tiếp địa theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 10 cọc Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cấp đất I II III IV T4.731 Nhân công 4,0/7 công 2,2 2,5 4,1 7,2 1 2 3 4 Ghi chú:
T4.7410 HÀN HÓA NHIỆT NỐI DÂY TIẾP ĐỊA VỚI CỌC TIẾP ĐỊAThành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ thi công, hàn nối dây tiếp địa với cọc tiếp địa bằng mối hàn cadweld. Đơn vị tính: 1 mối hàn Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng - - - - T4.741 Vật liệu Thuốc hàn hóa nhiệt gam 200 Thép d = 1 mm kg 0,025 Vật liệu khác % 2 Nhân công 4,0/7 công 0,12 1 - - - - T4.7510 PHỦ HÓA CHẤT (THAN BÙN) TIẾP ĐỊAThành phần công việc: Chuẩn bị vật liệu, phủ hóa chất hoặc than bùn tiếp địa theo yêu cầu kỹ thuật. Đơn vị tính: 1 m Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng T4.752 Nhân công 4,0/7 công 0,5 - - - - 1 Ghi chú: Hao phí vật liệu được tính theo yêu cầu kỹ thuật và thực tế sử dụng. T4.8000 LẮP ĐẶT GHẾ CÁCH ĐIỆN, GIÁ ĐỠ, ỐNG BẢO VỆMã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Ghế cách điện thang, sàn thao tác Giá đỡ Lắp ống Ống PVC Ống thép (tấn) (tấn) (10 m) (10 m) T4.800 Vật liệu Côliê bộ - - 4 4 Nhân công 4,0/7 công 11,15 10,14 1,5 3 1 2 3 4 T4.9000 LẮP ĐẶT KẾT CẤU CÁC LOẠIThành phần công việc:
Ghi chú: Định mức quy định cho lắp đặt cột bê tông cao 20 m, trường hợp lắp dựng cột bê tông thấp hơn 20 m thì mức hao phí nhân công và máy thi công được nhân hệ số 0,8. CHƯƠNG V LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ ĐIỆN, TỦ BẢO VỆ VÀ TỦ CHIẾU SÁNGThành phần công việc:
T5.1000 LẮP ĐẶT TỦ ĐIỆN HẠ THẾĐơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Loại tủ điện Xoay chiều Một chiều Tủ điều khiển, dao cách ly, dao tiếp địa Tủ đấu dây, tủ điều khiển máy cắt 1 pha 3 pha T5.100 Lắp tủ Vật liệu điện hạ Xi măng kg 2 2 2 - - áp Cồn công nghiệp kg 0,3 0,4 0,3 0,4 0,4 Giẻ lau kg 0,3 0,3 0,3 0,3 0,3 Gỗ kê m3 0,02 0,02 0,02 0,02 0,02 Vật liệu khác % 10 10 10 10 10 Nhân công 4,5/7 công 2,5 2,88 2,5 2,5 2,87 Máy thi công Xe nâng 2 tấn ca 0,2 0,2 0,2 - 0,2 Cần cẩu 5 tấn ca - - - - 0,2 1 2 3 4 5 Ghi chú:
T5.2000 LẮP TỦ ĐIỆN TRUNG ÁP: MÁY CẮT HỢP BỘ, TỦ BẢO VỆ, TỦ ĐO LƯỜNGĐơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Loại tủ điện Cấp điện áp Cấp điện áp ≤ 10 kV ≤ 35 kV T5.200 Lắp đặt tủ Vật liệu điện trung áp Cồn công nghiệp kg 0,5 0,8 Giẻ lau kg 0,5 0,7 Vật liệu khác % 10 10 Nhân công 4,5/7 công 7,35 8,4 Máy thi công Xe nâng 2 tấn ca 0,2 0,2 1 2 Ghi chú:
T5.3000 LẮP TỦ ĐIỆN NHỊ THỨ: ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ, ĐO LƯỜNGT5.3100 LẮP TỦ ĐIỀU KHIỂNĐơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tủ điều khiển máy biến áp ≤ 35 kV ≤ 110 kV 220 kV 500 kV T5.310 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,5 0,6 0,6 0,8 Giẻ lau kg 0,4 0,5 0,5 1 Vật liệu khác % 10 10 10 10 Nhân công 4,5/7 công 4,27 5,13 5,98 6,84 Máy thi công Xe nâng 2 tấn ca 0,25 0,25 0,25 0,25 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tủ điều khiển đường dây, phân đoạn, đường vòng, lộ tổng MBA, tụ bù ≤ 35 kV ≤ 110 kV 220 kV 500 kV T5.310 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,5 0,6 0,6 0,8 Giẻ lau kg 0,4 0,5 0,5 1 Vật liệu khác % 10 10 10 10 Nhân công 4,5/7 công 3,84 4,61 5,38 6,15 Máy thi công Xe nâng 2 tấn ca 0,25 0,25 0,25 0,25 5 6 7 8 T5.3200 LẮP TỦ BẢO VỆĐơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tủ bảo vệ máy biến áp, dàn tụ bù, kháng điện ≤ 35 kV ≤ 110 kV 220 kV 500 kV T5.320 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,5 0,6 0,6 0,8 Giẻ lau kg 0,4 0,5 0,5 1 Vật liệu khác % 10 10 10 10 Nhân công 4,5/7 công 4,5 5,4 6,3 7,2 Máy thi công Xe nâng 2 tấn ca 0,25 0,25 0,25 0,25 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tủ bảo vệ đường dây, phân đoạn, đường vòng, lộ tổng MBA, tụ bù ≤ 35 kV ≤ 110 kV 220 kV 500 kV T5.320 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,5 0,6 0,6 0,8 Giẻ lau kg 0,4 0,5 0,5 1 Vật liệu khác % 10 10 10 10 Nhân công 4,5/7 công 4,05 4,86 5,67 6,48 Máy thi công Xe nâng 2 tấn ca 0,25 0,25 0,25 0,25 5 6 7 8 Ghi chú: Trường hợp lắp đặt 1 tủ vừa có chức năng bảo vệ và điều khiển chung, áp dụng định mức lắp tủ bảo vệ và được điều chỉnh mức hao phí nhân công nhân hệ số 1,1. T5.3300 LẮP TỦ ĐO LƯỜNGĐơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tủ đo lường ≤ 35 kV ≤ 110 kV 220 kV 500 kV T5.330 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,5 0,6 0,6 0,8 Giẻ lau kg 0,4 0,5 0,5 1 Vật liệu khác % 10 10 10 10 Nhân công 4,5/7 công 4,27 5,13 5,98 6,84 Máy thi công Xe nâng 2 tấn ca 0,25 0,25 0,25 0,25 1 2 3 4 T5.4000 LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNG VÀ PHỤ KIỆNT5.4100 LẮP ĐẶT ĐÈN CHIẾU SÁNGĐơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Đèn pha trên cột Đèn hình cầu Đèn chiếu sáng Đèn chống nổ Đèn chống ẩm Thiết bị tự động cho hệ thống chiếu sáng T5.410 Vật liệu Dây thép d= 2 mm kg 0,04 0,04 0,04 0,04 0,04 - Ghen nhựa d= 6 mm m 0,5 0,3 0,2 0,3 0,3 0,3 Giẻ lau kg 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 0,1 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 2 Nhân công 4,5/7 công 1,2 0,4 0,12 0,4 0,3 0,22 1 2 3 4 5 6 T5.4200 LẮP ĐẶT PHỤ KIỆN ĐÈN CHIẾU SÁNGĐơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Cột đèn Cần đèn các loại Chao, chụp và chóa đèn các loại Tấm giá đỡ Gỗ tẩm dầu Phíp nhựa T5.420 Vật liệu Dây thép d = 2 mm kg - 0,4 0,4 0,4 0,4 Giẻ lau kg 0,5 0,1 0,05 0,1 0,1 Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công 4,0/7 công 1,5 0,2 0,1 0,3 0,2 Máy thi công Cần cẩu 5 tấn ca 0,25 - - - - 1 2 3 4 5 T5.5000 LẮP ĐẶT CÁC THIẾT BỊ KHÁC CHO MẠCH NHỊ THỨ, ĐIỀU KHIỂN, BẢO VỆ, ĐO LƯỜNGĐơn vị tính: 1 cái Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Rơle các loại Rơle kỹ thuật số các loại Báo hiệu đèn, chuông, còi, hàng kẹp đầu dây Khóa điều khiển Đo đếm các loại T5.500 Vật liệu Giẻ lau kg 0,05 0,3 0,05 0,05 0,05 Ghen nhựa d = 6 mm m - 3 - - - Nhân công 4,5/7 công 0,5 3 0,22 0,22 0,22 1 2 3 4 5 Ghi chú: Định mức quy định lắp đặt rơ le các loại gồm: rơ le trung gian, rơ le chốt, rơ le giám sát mạch cắt, rơ le thời gian, rơ le giám sát… Công tác lắp đặt rơ le đã bao gồm đấu nối mạch nhị thứ nội bộ tủ. T5.6000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢP CÁC TRẠM BIẾN ÁPT5.6100 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI TỦ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢPĐơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Tủ máy chủ Tủ Scada Tủ lan Switch T5.610 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,8 0,6 0,6 Giẻ lau kg 1 0,5 0,5 Vật liệu khác % 10 10 10 Nhân công 4,0/7 công 6,8 5,9 5,13 Máy thi công Xe nâng 2 tấn ca 0,25 0,25 0,25 1 2 3 T5.6200 LẮP ĐẶT CÁC LOẠI THIẾT BỊ CỦA HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN TÍCH HỢPĐơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Máy chủ (Server) Máy kỹ thuật (Engineering Console) Máy in (Printer) Máy lưu sự kiện (His) T5.620 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,2 0,1 0,05 0,1 Vật liệu khác % 2 2 2 2 Nhân công Nhân công 4,5/7 công 0,4 0,05 0,04 0,06 Kỹ sư 4,0/8 công 0,8 0,12 0,1 0,14 Máy thi công Đồng hồ vạn năng ca 0,01 0,01 0,01 0,01 1 2 3 4 Tiếp theo Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Bộ định tuyến (Router) Bộ chuyển mạch (Switch) Bộ tập trung (Hub) T5.620 Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 0,05 0,03 Vật liệu khác % 2 2 2 Nhân công Nhân công 4,5/7 công 0,23 0,17 0,15 Kỹ sư 4,0/8 công 0,63 0,78 0,39 Máy thi công Đồng hồ vạn năng ca 0,06 0,05 - 5 6 7 Ghi chú: Công tác lắp đặt các thiết bị trên chưa bao gồm công tác kéo rải cáp nguồn, cáp mạng, cáp quang. T5.7000 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG CAMERAĐơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Thành phần hao phí Đơn vị Camera trên cột Bộ cần gá Camera Máy chủ (Server) Bộ chuyển mạch (Switch) Bộ tập trung (Hub) T5.700 Vật liệu Ghen nhựa d= 6 mm m 0,5 - - - - Dây thép d= 2 mm kg 0,04 0,04 - - - Cồn công nghiệp kg - - 0,2 0,05 0,03 Giẻ lau kg 0,1 0,1 - - - Vật liệu khác % 2 2 2 2 2 Nhân công Nhân công 4,0/7 công 1,2 0,2 0,4 0,17 0,15 Kỹ sư 4,0/8 công - - 0,8 0,78 0,39 1 2 3 4 5 Ghi chú: Công tác lắp đặt hệ thống camera chưa bao gồm công tác kéo rải cáp nguồn, cáp mạng. T5.8100 LẮP ĐẶT PIN NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜIThành phần công việc:
T5.8200 LẮP ĐẶT HỆ THỐNG BÁO ĐỘNG, CHỐNG ĐỘT NHẬPThành phần công việc: Chuẩn bị dụng cụ, mặt bằng thi công. Kiểm tra lau chùi, vận chuyển thiết bị phụ kiện vào vị trí lắp đặt. Lắp đặt, đấu dây, cố định thiết bị phụ kiện vào vị trí theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, kiểm tra thu dọn, nghiệm thu bàn giao. Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng T5.820 Lắp đặt hệ thống báo động, chống đột nhập Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,025 Giẻ lau kg 0,025 Vật liệu khác % 2 Nhân công 3,5/7 công 0,94 Máy thi công Đồng hồ vạn năng ca 0,08 Mê gôm mét 1000 V ca 0,03 1 T5.8300 LẮP ĐẶT TỦ INVERTER VÀ TỦ ẮC QUYThành phần công việc: Chuẩn bị mặt bằng, vệ sinh thiết bị, phụ kiên; vận chuyển thiết bị, phụ kiện vào vị trí. Lắp đặt hoàn chỉnh từng phần việc và đấu nối thành hệ thống, nạp điện, thử tải theo yêu cầu kỹ thuật. Hoàn chỉnh, thu dọn mặt bằng, nghiệm thu bàn giao. Đơn vị tính: 1 tủ Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Tủ Inverter Tủ Ắc quy T5.830 Lắp đặt tủ Inverter và tủ Ắc quy Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,5 0,5 Giẻ lau kg 0,5 0,5 Vật liệu khác % 10 10 Nhân công 4,0/7 công 8,09 6,47 Máy thi công Xe nâng 2 tấn ca 0,2 0,2 1 2 T5.8400 LẮP ĐẶT BỘ THU THẬP DỮ LIỆU TẬP TRUNG ĐO ĐẾM XAThành phần công việc:
Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng T5.840 Lắp đặt bộ thu thập dữ liệu tập trung đo đếm xa Vật liệu Vải trắng mộc 0,8 m m 0,1 Cồn công nghiệp kg 0,1 Giẻ lau kg 0,05 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 5,64 Máy thi công Đồng hồ vạn năng ca 0,672 Khoan cầm tay 0,62 kW ca 0,16 Mê gôm mét 1000 V ca 0,272 1 T5.8500 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ BIẾN ĐỔI, SPLITER TRONG TRẠM BIẾN ÁP ĐIỀU KHIỂN SCADAThành phần công việc:
Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Thiết bị Biến đổi Spliter T5.850 Lắp đặt thiết bị biến đổi, spliter trong trạm biến áp điều khiển scada Vật liệu Vải trắng mộc 0,8 m m 0,2 0,2 Cồn công nghiệp kg 0,2 0,2 Giẻ lau kg 0,1 0,1 Nhân công 4,0/7 công 1,92 1,54 Máy thi công Đồng hồ vạn năng ca 0,96 0,77 Khoan cầm tay 0,62 kW ca 0,16 0,13 Mê gôm mét 1000 V ca 0,38 0,31 1 2 T5.8600 LẮP ĐẶT MÁY TÍNH NGĂN LỘ ĐIỀU KHIỂN MỨC NGĂN TRONG TRẠM BIẾN ÁP ĐIỀU KHIỂN SCADAThành phần công việc:
Đơn vị tính: 1 bộ
T5.8700 LẮP ĐẶT THIẾT BỊ THÔNG TIN LIÊN LẠC RỜI(Module quang, bộ chuyển đổi quang điện,...) Thành phần công việc:
Đơn vị tính: 1 bộ Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng T5.870 Lắp đặt thiết bị thông tin liên lạc rời Vật liệu Vải trắng mộc 0,8 m m 0,025 Cồn công nghiệp kg 0,025 Giẻ lau kg 0,025 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 1,68 Máy thi công Đồng hồ vạn năng ca 0,08 Mê gôm mét 1000 V ca 0,03 1 T5.8800 LẮP ĐẶT ANTEN UHF-VHFThành phần công việc:
Đơn vị tính: 1 anten Mã hiệu Công tác lắp đặt Thành phần hao phí Đơn vị Số lượng T5.880 Lắp đặt anten UHF-VHF Vật liệu Cồn công nghiệp kg 0,05 Vật liệu khác % 5 Nhân công 4,0/7 công 2,4 Máy thi công Máy khoan 1 kW ca 0,3 1 PHỤ LỤC ĐỊNH MỨC HAO HỤT VẬT LIỆU TRONG THI CÔNGTT Tên vật liệu Mức hao hụt thi công theo % khối lượng gốc - - - 1 Dầu biếp áp (cho công tác lọc dầu) 1 - - - 2 Khí Ni tơ 10 - - - 3 Khí SF6 5 - - - 4 Dây chảy các loại 5 - - - 5 Côliê nhựa 3 - - - 6 Côliê thép 1,5 - - - 7 Thanh dẫn các loại 1 - - - 8 Phụ kiện 0,1 - - - 9 Chất cách điện các loại 6 - - - 10 Đầu bóc và đầu số các loại 1,5 - - --- Ghi chú: Hao hụt một số loại vật liệu trong thi công không quy định trong tập định mức này (như dây dẫn, cách điện,…) sẽ được áp dụng theo định mức do Bộ Xây dựng ban hành. |