1 10 yên bằng bao nhiêu kg?

Tấn, tạ yến, kilogam… là những đại lượng đo rất phổ biến, thường gặp khi đi mua hàng hóa. Tuy nhiên, nhiều khi chúng ta sẽ cần quy đổi chúng về đơn vị nhỏ để dễ tính toán. Trong bài viết dưới đây, proofitonline.com sẽ hướng dẫn chuyển đổi các đơn vị này cũng như 1 yến bằng bao nhiêu kg?

I. Yến là đơn vị gì?

1 10 yên bằng bao nhiêu kg?
Yến là một đơn vị đo khối lượng nằm trong bảng đại lượng đo khối lượng

Yến là một đơn vị đo khối lượng nằm trong bảng đại lượng đo khối lượng từ thời xa xưa và vẫn còn được áp dụng cho đến ngày nay. So với các đơn vị khác thì Yến lại ít được sử dụng hơn.

Theo quy chuẩn trước đây, 1 yến bằng 6, 045kg. Tuy nhiên sau thời gian mở của phát triển đất nước, Yến được điều chỉnh và quy định lại để dễ dàng trong việc chuyển đội giữa các đơn vị.

II. Kilogam là gì?

Kg hay còn được viết là ki lô gram có nguồn gốc từ kilogramme trong tiếng Pháp. Đây là một trong những đơn vị đo lường khối lượng cơ bản của hệ đo lường quốc tế (SI).

Kg được sử dụng rất phổ biến ở rất nhiều các quốc gia trên thế giới. Cụ thể là đơn vị này dùng trong việc cân đo đong đếm khi giao dịch, mua bán, trao đổi hàng hoá.

III. 1 yến bằng bao nhiêu kg?

1 10 yên bằng bao nhiêu kg?
Cách quy đổi 1 yến sang kilogam

Để biết 1 yến bằng bao nhiêu kg thì bạn cần lưu ý quy ước rằng cứ mỗi đơn vị đứng gần nhau trong bảng đơn vị đo khối lượng thì sẽ cách nhau 10 lần đơn vị. Vậy yến đứng ở vị trí nào trong bảng đơn vị đo? Theo quy định thì đơn vị đo được sắp xếp theo trình tự là: Tấn – Tạ – Yến – Kg – Hg – Dag – G.

Vậy yến là đơn vị đó xuất hiện vị trí thứ 3 đứng sau tạ và đứng trước kg. Vì yến đứng liền kề kg nên yến và kg sẽ cách nhau 10 lần đơn vị. Vậy 1 yến = 10 kg

Bảng quy đổi tấn – tạ – yến:

Kilogam [kg]Tấn [t]TạYến1 kg0,001 tấn0,01 tạ0,1 yến2 kg0,002 tấn0,02 tạ0,2 yến3 kg0,003 tấn0,03 tạ0,3 yến5 kg0,005 tấn0,05 tạ0,5 yến10 kg0,01 tấn0,1 tạ01 yến20 kg0,02 tấn0,2 tạ2 yến50 kg0,05 tấn0,5 tạ5 yến100 kg0,1 tấn1 tạ10 yến1000 kg1 tấn10 tạ100 yến

IV. Quy đổi yến sang một số đơn vị khác

1 10 yên bằng bao nhiêu kg?
Chuyển đổi các đơn vị đo khối lượng bằng công cụ

1. 1 yến bằng bao nhiêu pound, ounce?

  • 1 yến = 22.04623 lb (Pound)
  • 1 yến = 352.734 oz (Ounce)
  • 1 yến = 5,643.834 dr (Dram)
  • 1 yến = 154,323.584 gr (Grain)
  • 1 yến = 1.57473 stone
  • 1 yến = 0.00984 long ton (tấn dài)
  • 1 yến = 0.01102 short ton (tấn ngắn)
  • 1 yến = 0.19684 long hundredweight
  • 1 yến = 0.22046 short hundredweight

2. 1 yến bằng bao nhiêu lượng vàng, chỉ vàng? 

  • 1 yến = 266.67 lượng vàng
  • 1 yến = 2,666.67 chỉ vàng
  • 1 yến = 26,666.67 phân vàng
  • 1 yến = 321.5075 ounce vàng

Qua bài viết, 1 yến bằng bao nhiêu kg của chúng tôi  hy vọng sẽ giúp bạn biết các đổi các đơn vị đại lượng một cách chính xác.

Đơn vị dùng để đo cân nặng rất đa dạng. Khi nói tới tấn tạ hay yến đó không phải là nói tới tên một người nào đó mà là đang nói tới đơn vị đo lường cân nặng mà Việt Nam ta thường dùng. “Một tấn lúa, 10 tạ thóc và 1 yến gạo…”

Trong bài viết lần này, thuthuatphanmem.vn sẽ chỉ cho các bạn biết cách quy đổi các đơn vị đo này thành kg.

Tính mức đơn vị từ lớn tới nhỏ thì tấn là mức đơn vị lớn nhất, sau đó tới tạ rồi yến và cuối cùng là kg.

Quy đổi từ tấn sang kg phải nhân lên 1000 lần, nghĩa là:

1 tấn = 1000 kg

2 tấn = 2000 kg

3 tấn = 3000 kg

…v.v…

Tạ là mức đơn vị đo cân nặng nhỏ hơn tấn một bậc theo hệ thập phân. Nghĩa là khi quy đổi từ tạ sang kg ta phải nhân lên 100 lần:

1 tạ = 100 kg

2 tạ = 200 kg

3 tạ = 300 kg

…v.v…

Khi quy đổi từ tạ sang tấn phải chia cho 10, nghĩa là:

1 tạ = 0.1 tấn

2 tạ = 0.2 tấn

3 tạ = 0.3 tấn

…v.v…

1 10 yên bằng bao nhiêu kg?

Yến là mức đơn vị đo đặc hữu của người Việt Nam và chỉ Việt Nam mình dùng đơn vị đo này. Khi quy đổi từ yến sang kg, bạn phải nhân lên 10 lần, nghĩa là:

1 yến = 10 kg

2 yến = 20 kg

3 yến = 30 kg

…v.v…

Khi quy đổi từ yến sang tạ phải chia cho 10, nghĩa là:

1 yến = 0.01 tạ

2 yến = 0.02 tạ

3 yến = 0.03 tạ

…v.v…

Khi quy đổi từ yến sang tấn phải chia cho 100, nghĩa là:

1 yến = 0.001 tấn

2 yến = 0.002 tấn

3 yến = 0.003 tấn

…v.v…

Tấn tạ yến kg là một chuỗi quy đổi thập phân:

1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000 kg

Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của thuthuatphanmem.vn về đơn vị cân nặng tấn, tạ và yến. Hãy theo dõi thêm nhiều bài viết của thuthuatphanmem.vn để biết thêm nhiều kiến thức thú vị nhé.