Watch là gì trong tiếng anh

Thính giả Muhammed Nadeem từ Pakistin hỏi: Sự khác nhau giữa động từ 'look', 'see' và 'watch' là gì?

Karen Adams trả lời:

Look, See và Watch là những động từ dường như có vẻ giống nhau, đều nói về những cách khác nhau khi dùng tới mắt để nhìn.

Tuy nhiên có hai sự khác biệt rất quan trọng, tùy thuộc vào việc bạn chủ định nhìn hay xem và bạn chăm chú tới đâu.

Khi chúng ta nói 'see' chúng ta thường nói về những thứ mình không thể tránh không nhìn thấy, chẳng hạn chúng ta có câu: "I opened the curtains and saw some birds outside" - Tôi kéo rèm cửa sổ và (trông) thấy mấy con chim ở bên ngoài.

Như vậy có nghĩa là chúng ta không chủ định nhìn/xem/ngắm những con chim đó, mà chỉ là do mở cửa thì trông thấy chúng.

Tuy nhiên khi chúng ta dùng động từ 'look', chúng ta đang nói về việc nhìn một cái gì có chủ định. Do vậy, có thể nói "This morning I looked at the newspaper" - Sáng nay tôi xem báo, và có nghĩa là tôi chủ định đọc báo, xem báo.

Khi chúng ta 'watch' - theo dõi, xem - một cái gì đó, tức là chúng ta chủ động nhìn nó một cách chăm chú, thường là vì có sự chuyển động trong đó. Ví dụ, "I watched the bus go through the traffic lights" - Tôi nhìn theo/theo dõi chiếc xe buýt vượt đèn đỏ, hay "I watch the movie" - Tôi xem phim. Và ở đây diễn ra ý chúng ta chủ định muốn nhìn, xem, theo dõi, và nhìn một cách chăm chú. Thông thường là có sự chuyển động trong đó.

Khi chúng ta dùng các động từ liên quan tới các giác quan, (nhóm từ 'look', 'see' và 'watch' là các động từ về thị giác) thường có sự khác biệt giữa chủ định và không chủ định, vì thế chúng ta có ví dụ:

- "I heard the radio" - Tôi nghe tiếng radio, trong trường hợp này tôi không chủ định nghe đài, mà tự nhiên nghe thấy tiếng đài, vậy thôi. - "I listened to the radio" - tôi nghe radio, ở đây có nghĩa tôi chủ động bật đài lên và nghe đài.

Tương tự chúng ta có ví dụ:

- "I felt the wind on my face" - tôi cảm nhận thấy làn gió trên mặt mình, ở đây hoàn toàn không chủ định nhưng nó tự xảy ra và tôi đã cảm nhận thấy nó. - "I touched the fabric" - tôi sờ vào lớp vải, tôi chủ động 'feel the fabric" sờ vào vải để có cảm giác về nó

Điều quan trọng là khi bạn bắt gặp những động từ về các giác quan khác nhau, hãy sắp xếp chúng lại với nhau và thử tìm sự khác biệt giữa những động từ đó.

Nhớ rằng khi bạn nhìn vào các từ tưởng như giống nhau, thì điều quan trọng là hãy tìm hiểu xem sự khác biệt giữa chúng là gì vì về căn bản những từ nay không thể dùng thay thế cho nhau được.

Nhớ rằng 'see' - bạn thực sự không chủ định nhìn, mà tự nó xảy ra trước mắt bạn - thấy, trông thấy; 'look' - bạn chủ định nhìn, xem một cái gì đó; còn 'watch' là chủ định và nhìn/theo dõi/xem một cách chăm chú và thường là vì có sự chuyển động.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ watch trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ watch tiếng Anh nghĩa là gì.

watch /wɔtʃ/

* danh từ - đồng hồ quả quít; đồng hồ đeo tay

* danh từ - sự canh gác, sự canh phòng \=to keep a close (good) watch over+ canh phòng nghiêm ngặt - người canh gác, người canh phòng; người gác, người trực - tuần canh, phiên canh, phiên gác - (hàng hải) tổ trực (trên tàu thuỷ) - (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thức đêm; buổi thức đêm !to be on the watch - canh phòng, canh gác - thấp thỏm chờ; cảnh giác chờ đón

* nội động từ - thức canh, gác đêm - (từ hiếm,nghĩa hiếm) thức, thức đêm \=to watch all night+ thức suốt đêm

* ngoại động từ - canh gác; trông nom \=to watch the clothes+ trông nom quần áo - rình, theo dõi \=to watch a mouse+ rình một con chuột \=the suspect is watched by the police+ kẻ tình nghi bị công an theo dõi - nhìn xem, quan sát, để ý xem \=to watch the others play+ nhìn những người khác chơi - chờ \=to watch one's opportunity+ chờ cơ hội \=to watch one's time+ chời thời !to watch after - nhìn theo, theo dõi !to watch for - chờ, rình \=to watch for the opportunity to occur+ chờ cơ hội - (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quan sát, để ý xem \=to watch for the symptoms of measles+ quan sát triệu chứng của bệnh sởi !to watch out - chú ý, để ý, coi chừng !to watch over - trông nom, canh gác !to make someone watch his step - bắt ai phải vào khuôn phép, bắt ai phải phục tùng !to watch one's step - đi thận trọng (cho khỏi ngã) - giữ gìn, thận trọng (cho khỏi sai lầm, cho khỏi bị thua thiệt) !watched pot never boils - (xem) pot

Watch là gì trong tiếng anh

Thuật ngữ liên quan tới watch

  • deversion tiếng Anh là gì?
  • maternity robe tiếng Anh là gì?
  • involuntarily tiếng Anh là gì?
  • predictability tiếng Anh là gì?
  • hypocotyl tiếng Anh là gì?
  • vitrics tiếng Anh là gì?
  • molest tiếng Anh là gì?
  • sagitta tiếng Anh là gì?
  • atomized tiếng Anh là gì?
  • gloating tiếng Anh là gì?
  • doling tiếng Anh là gì?
  • tortured tiếng Anh là gì?
  • coercive tiếng Anh là gì?
  • emancipator tiếng Anh là gì?
  • EUA tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của watch trong tiếng Anh

watch có nghĩa là: watch /wɔtʃ/* danh từ- đồng hồ quả quít; đồng hồ đeo tay* danh từ- sự canh gác, sự canh phòng=to keep a close (good) watch over+ canh phòng nghiêm ngặt- người canh gác, người canh phòng; người gác, người trực- tuần canh, phiên canh, phiên gác- (hàng hải) tổ trực (trên tàu thuỷ)- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thức đêm; buổi thức đêm!to be on the watch- canh phòng, canh gác- thấp thỏm chờ; cảnh giác chờ đón* nội động từ- thức canh, gác đêm- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thức, thức đêm=to watch all night+ thức suốt đêm* ngoại động từ- canh gác; trông nom=to watch the clothes+ trông nom quần áo- rình, theo dõi=to watch a mouse+ rình một con chuột=the suspect is watched by the police+ kẻ tình nghi bị công an theo dõi- nhìn xem, quan sát, để ý xem=to watch the others play+ nhìn những người khác chơi- chờ=to watch one's opportunity+ chờ cơ hội=to watch one's time+ chời thời!to watch after- nhìn theo, theo dõi!to watch for- chờ, rình=to watch for the opportunity to occur+ chờ cơ hội- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) quan sát, để ý xem=to watch for the symptoms of measles+ quan sát triệu chứng của bệnh sởi!to watch out- chú ý, để ý, coi chừng!to watch over- trông nom, canh gác!to make someone watch his step- bắt ai phải vào khuôn phép, bắt ai phải phục tùng!to watch one's step- đi thận trọng (cho khỏi ngã)- giữ gìn, thận trọng (cho khỏi sai lầm, cho khỏi bị thua thiệt)!watched pot never boils- (xem) pot

Đây là cách dùng watch tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ watch tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.