Vừng ơi mở ra tiếng Anh

1. Vừng ơi mở ra.

Open Sesame .

2. Vừng ơi mở ra

Open the door

3. Vừng ơi mở ra!

Open Sesame !

4. ” Vừng ơi mở ra. “

Open, Sesame .

5. Mở ra!” và “Vừng ơi!

Allez ! ” and ” Vite !

6. Một cánh cửa khác mở ra

Another Door of Activity Opens

7. Hòm thư được mở ra xem.

My mail was opened .

8. 6 Các cửa sông sẽ mở ra

6 The gates of the rivers will be opened ,

9. Những khe nứt khổng lồ mở ra.

Thes e huge crevasses open up .

10. Cuối cùng, uh, bao bọc mở ra.

Eventually, the wrapping comes open .

11. Khi mà cánh cổn địa ngục mở ra.

It is as if the gates of hell have opened .

12. Các cửa sổ trên trời được mở ra!

The windows of heaven are opened !

13. Thay vì ” Vừng ơi, mở ra ” thì anh ta lại nói : ” Lúa mạch ơi, mở ra ! ” và cánh cửa vẫn đóng cứng ngắc .

Instead of ” Sesame, ” he said, ” Open, Barley ! ” and the door remained fast .

14. Các cổng sẽ mở ra trong giây lát.

The gates will open momentarily .

15. Có vẻ như nó chưa từng được mở ra.

Like it’s never been opened .

16. Được rồi, giựt mạnh cho nó mở ra đi

Okay, crack her open

17. Mọi chiếc còng bây giờ sẽ được mở ra.

Every shackle will now break open

18. Hey, cánh cửa nghiã vụ phải được mở ra?

Hey, is that back door supposed to be open ?

19. 2:6—“Các cửa sông” nào được mở ra?

2 : 6 — What “ gates of the rivers ” were opened ?

20. Đồng thời, cơ thắt ống đái trong mở ra.

Simultaneously, the internal urethral sphincter opens .

21. Tất cả các nền văn hóa chia sẻ khái niệm này, rằng bằng cách nào đó mở ra một cánh cửa, mở ra một cổng sao, mở ra một cánh cổng tới chiều không gian khác để các linh hồn có thể quay lại.

All cultures share this notion of somehow opening a doorway, opening a stargate, opening a gateway to another dimension so the soul can return .

22. Ở Đan Mạch, cửa sổ mở ra giống như cửa sập.

In Denmark, windows open out like shutters .

23. Và đường kết dính bị mở ra và nó sẽ chìm

That’s not to say Noah didn’t build an ark .

24. ” khi cácnh cửa mở ra, bắt đầu từ ngôi nhà kính. “

” Once the door’s open, start the hourglass. ”

25. Đúng là Phòng chứ bí mật đã mở ra lần nữa.

The Chamber of Secrets has indeed been opened again .

26. Vì Malick đang cố gắng mở ra một cánh cổng khác.

‘ Cause Malick’s trying to open another portal .

27. Cụ thể, trước hết, ân điển mở ra các cổng thiên thượng như thế nào, và thứ hai, ân điển mở ra các cửa sổ trên trời như thế nào.

In particular, first, how grace unlocks the gates of heaven and, second, how it opens the windows of heaven .

28. Những cánh hoa căng, mở ra, cái kính viễn vọng quay lại.

The petals unfurl, they open up, the telescope turns around .

29. Mí mắt nó mở ra, và mắt nó ánh lên sự sống.

The child’s eyelids open, and his eyes glisten with life .

30. Vô lý, rõ ràng nghe bả kêu vừng ơi mở ra

I have heard that she said ” open the door ”

31. Hoàng hôn buông xuống, mái che của kính thiên văn mở ra.

At sunset, the telescope enclosures open up .

32. Khi cậu mở ra xem, cậu sẽ hoàn toàn bất ngờ luôn.

When you open it, you’ll be totally surprised .

33. Nó sẽ mở ra một kho báu đáng giá 1000 thành phố.

which will unlock a treasure worth 1,000 cities .

34. Ngôi mộ Amenmmesse cũng đã được mở ra vào thời cổ đại.

Amenmesse’s tomb was also opened in antiquity .

35. Vào mùa xuân, tuyết sẽ tan và lối đi sẽ mở ra.

In spring the snows will melt and the passes will open .

36. “Cái cửa lớn” nào đã mở ra cho sứ đồ Phao-lô?

What “ large door ” was opened to the apostle Paul ?

37. Một phút trước khi phun, ông sẽ thấy các bồn chứa mở ra.

One minute before separation, you’ll see the cryogenic tanks venting .

38. Mở ra nơi bìa trong và đọc phần “Cách dùng sách mỏng này”.

Open to the inside cover, and read “ How to Use This Brochure. ”

39. Kính viễn vọng, khi đi vào không gian, nó mở ra làm hai.

The telescope, going up in space, it unfolds in two places .

40. Bảo họ mở ra Sách Mặc Môn, chẳng hạn, và bắt đầu đọc.

Tell them to open up the Book of Mormon, for instance, and begin to read .

41. Anh giữ món quà năm ngoái của tôi và chẳng thèm mở ra?

You had my present for a year and didn’t even open it ?

42. Bộ phim mờ dần khi cánh cửa căn hộ của cô mở ra

The movie fades out as the door to her apartment opens. . .

43. Lấy cô ta làm trung tâm, Mở ra một thế giới hắc ám.

She is so horny that she’ll keep her target alive and keep him as a sex slave until she gets tired of him then brutally murders him .

44. Sau vài ngày, họ tìm ra tên thật và hòn đá mở ra.

After days, they find their true names and the rock opens .

45. Mở ra trang 3 của sách mỏng Chính phủ, và đọc hai đoạn đầu.

Turn to page 3 in the Government brochure, and read the first two paragraphs .

46. Ông nghe thấy tiếng ghế kéo xê dịch lại và cánh cửa mở ra .

He heard the chair drawn back and the door opened .

47. Tiếng kêu cót két, bản lề hoen gỉ, cánh cửa chầm chậm mở ra.

Squeaking, the rusted hinges gradually give way .

48. Thay vì mở ra theo hình tròn, chúng sẽ tạo thành hình lục giác.

Instead of expanding circles, they’re expanding hexagons .

49. Chuyến công du mở ra một kỷ nguyên mới cho quan hệ Trung-Mỹ.

The visit ushered in a new era of Sino-American relations .

50. 1662: Một cửa hàng được mở ra ở Dejima để bán đồ sứ Imari.

1662 : A shop is opened on Dejima to sell Imari porcelain .

51. Hay em đã quên những cánh cửa anh đã mở ra cho em hả?

Or have you already forgotten the doors I opened for you ?

52. Có phải mọi người trở nên hạnh phúc hơn khi lịch sử mở ra?

Did people become happier as history unfolded ?

53. Đó là một cánh cửa lớn và mở ra vào một phòng ngủ lớn.

It was a massive door and opened into a big bedroom .

54. Khi bạn chọn tùy chọn, bảng điều khiển tạo phân đoạn sẽ mở ra.

When you select an option, the segment-creation panel opens .

55. Tôi mở ra và đọc tên trên giấy phép lái xe ở bên trong .

I opened it and read the name on the driver ‘ s license inside .

56. Mọi thứ sẽ tự mở ra chỉ cần miễn là em chú ý tới nó.

It can keep unfolding itself to you just as long just as long as you pay attention to it .

57. Nói về di trú, sự toàn cầu hóa đã mở ra một kỷ nguyên mới.

Globalization has opened a new era of migration .

58. Các dịch giả mở ra một lĩnh vực mới về sự am hiểu Kinh Thánh.

The translators opened up a new world of Biblical understanding .

59. Đức Giê-hô-va mở ra triển vọng nào cho dân Y-sơ-ra-ên?

What prospect does Jehovah open up for his people Israel ?

60. Cuộc kháng chiến đã thành công, mở ra một kỷ nguyên mới cho nước nhà.

The new investment proved to be a success, opening up the path for a national theatre scene .

61. Sương: Hắn nói nếu bà ăn trái của cây ấy, mắt bà sẽ mở ra.

Sophia : He said that if she ate of the fruit, her eyes would be opened .

62. Rồi nó cầm tay tôi, mở ra và xem xét lòng bàn tay của tôi.

Then he got hold of my hand, opened it, and examined my palm .

63. Miệng bạn có mở ra đủ để âm có thể thoát ra dễ dàng không?

Do you open your mouth sufficiently so that speech sounds can come out without obstruction ?

64. Ngài sẽ phá vỡ tường thành và mở ra cánh cổng đến cả Trung Hoa.

You will take the wall and open the gate to all Nước Trung Hoa .

65. Vì họ sẽ giúp ta mở ra một kỉ nguyên mới: kỉ nguyên hoà bình.

For it will be they who help usher in a new era of peace among our kind .

66. Công nghệ mới của chúng ta đang mở ra nhiều tình huống nan giải khác.

Our new technologies are opening up many other novel ethical dilemmas .

67. Điều này đã mở ra một giai đoạn bành trướng và đế quốc mới của Assyria.

This was to lead to a renewed period of Assyrian expansion and empire .

68. Cây dâu tằm này được cho rằng có rất nhiều hốc mở ra từ các nhánh.

This mulberry tree was said to have many mouths opening from its branches .

69. Các cửa sập đều có thể được mở ra hay đóng lại từ cả hai phía.

The hatches can be opened or closed from either side .

70. Ở trên này rất nóng nếu đóng cửa nhưng nếu mở ra thì sẽ rất ồn

It’s extremely hot in here with the windows closed and extremely noisy with them open .

71. Erika giải thích: “Nó giống như một ngăn kéo có thể mở ra và đóng lại.

“ It’s like a drawer that opens and closes, ” explained Erika .

72. Khoá họp bổ sung thường triệu tập vào mùa thu và được mở ra sau đó .

Extra sessions usually convene in the autumn and are opened then .

73. Nó có hai nắp mở ra và khép lại giống như một cặp cửa lò xo .

It has two flaps that open and close together like a pair of swinging doors .

74. Khi mà cô căng thẳng, huyết áp tăng cao và làm cho ống đó mở ra.

When you get stressed, your blood pressure goes up and forces open the ductus .

75. Tuy nhiên, nó sẽ mở ra thời kỳ hòa bình mà nhân loại hằng trông đợi.

Instead, their action will be a prelude to the long-awaited peace for all mankind .

76. Rồi thêm một triển vọng khác, sáng lạn hơn được mở ra trước mắt người ấy.

Then another, brighter vista opens before him .

77. 5. (a) Giao ước Luật pháp mở ra cơ hội nào cho dân Y-sơ-ra-ên?

5. ( a ) The Law covenant opened up what opportunity for Israel ?

78. Tôi nhớ thuyền trưởng Canine nhiều, khi một cánh cổng khép lại, cánh cổng khác mở ra.

As much as I miss Captain Canine, when one door closes, another one opens .

79. Nó không chỉ đa dạng hóa cách xem Twitter mà còn mở ra các tính năng mới.

This not only lets you view Twitters in different ways, but it introduces new use cases as well .

80. Cửa thang máy mở ra và một người nào đó bước vào, nhưng tôi không nhìn lên.

The door opened and someone entered, but I didn’t look up .