Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo

Theo đó, sửa đổi nội dung hoạt động ghi tại Khoản 2 Điều 5 Giấy phép mở chi nhánh ngân hàng nước ngoài số 292/GP-NHNN ngày 04/11/2008 do Thống đốc NHNN cấp cho Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation - Chi nhánh thành phố Hà Nội thành: “Kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối trên thị trường trong nước và trên thị trường quốc tế trong phạm vi do NHNN quy định”.

Đồng thời, sửa đổi nội dung “1. Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation - Chi nhánh thành phố Hà Nội được thực hiện các hoạt động sau đây bằng đồng Việt Nam và bằng ngoại tệ:” ghi tại Khoản 1 Điều 5 Giấy phép mở chi nhánh ngân hàng nước ngoài số 292/GP-NHNN ngày 04/11/2008 do Thống đốc NHNN cấp cho Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation - Chi nhánh Hà Nội thành: “1. Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation - Chi nhánh thành phố Hà Nội được thực hiện các hoạt động sau đây bằng đồng Việt Nam:”.

Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation - Chi nhánh thành phố Hà Nội có trách nhiệm thực hiện các nội dung hoạt động nêu trên đảm bảo tuân thủ các quy định của pháp luật về ngoại hối và các quy định khác có liên quan.

Cùng với đó, thực hiện các thủ tục theo quy định tại Khoản 3 Điều 18b Thông tư số 40/2011/TT-NHNN ngày 15/12/2011 của Thống đốc NHNN quy định về việc cấp Giấy phép và tổ chức, hoạt động của ngân hàng thương mại, chi nhánh ngân hàng nước ngoài và văn phòng đại diện của TCTD nước ngoài khác, tổ chức nước ngoài khác có hoạt động ngân hàng tại Việt Nam (được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 08/2015/TT-NHNN ngày 30/6/2015 của NHNN).

Quyếtđịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và là bộ phận không tách rời củaGiấy phép mở chi nhánh ngân hàng nước ngoài số 292/GP-NHNN ngày 04/11/2008 do Thống đốc NHNN cấp cho Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation - Chi nhánh Hà Nội.

Quyết định này cũng nêu rõ, Giấy xác nhận đăng ký hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối số 7846/NHNN-TTGSNH ngày 13/10/2010; Giấy xác nhận đủ điều kiện hoạt động cung ứng dịch vụ ngoại hối số 7847/NHNN-TTGSNH ngày 13/10/2010 và các văn bản chấp thuận các hoạt động ngoại hối cơ bản khác của NHNN trước đây đã cấp cho Ngân hàng Sumitomo Mitsui Banking Corporation - Chi nhánh thành phố Hà Nội hết hiệu lực kể từ ngày ký Quyết định này.

CKH

Last update:

Wednesday 14 September 2022

The following foreign currency remittance rates are published at the start of each business day for customers (in EU / EEA countries only) to determine the conversion rate applied for low value remittances. In the event of high volatility, the table may be re-issued during the business day to reflect current market rates.

  Currency Currency GBP Currency EUR EUR Currency
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
AED 4.2213 3.6656 0.2728
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
AUD 1.7099 1.4839 0.6739
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
CAD 1.5147 1.3148 0.7606
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
CHF* 1.1053 0.9594 1.0423
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
CNY 8.0113 6.9544 0.1438
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
CZK 28.2360 24.5220 0.0408
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
DKK 8.5649 7.4364 0.1345
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
EUR 1.1518 - -
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
GBP - 0.8678 1.1518
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
HKD 9.0209 7.8326 0.1277
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
HUF 459.0000 398.5500 0.0025
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
JPY 165.1000 143.3100 0.0070
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
KWD 0.3858 0.3284 3.0451
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
MXN 22.9917 19.9650 0.0501
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
NOK 11.6395 10.1023 0.0990
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
NZD 1.9168 1.6640 0.6010
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
PLN 5.4357 4.7185 0.2119
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
QAR 4.2041 3.6811 0.2717
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
RON 5.6665 4.9197 0.2033
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
RUB 164.8460 59.0548 0.0169
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
SAR 4.3207 3.7467 0.2669
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
SEK 12.2721 10.6490 0.0939
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
SGD 1.6145 1.4018 0.7134
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
USD 1.1493 0.9980 1.0020
Tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Sumitomo
ZAR 20.0376 17.3956 0.0575


A maximum margin of 3% is applied for all remittances of less than US$10,000 or equivalent. For remittances in excess of US$10,000, customers should contact their marketing officer or our Treasury Department customer desk for a quotation.

For remittances in Bulgarian Lev, Estonian Kroon, Icelandic Krona, Latvian Lats, Lithuanian Litas or other EEA currencies not shown, please contact your marketing officer directly.

*Although CHF is a non-EEA currency, for the purposes of the Payment Services Directive it is the nominated currency for Liechtenstein.

The exchange rates listed on this page are published at the start of each business day for customers in EU / EEA countries only. SMBC Group has taken reasonable measures to ensure the accuracy of the exchange rates on this page, however, do not guarantee their accuracy, and will not accept liability for any loss or damage which may arise directly or indirectly from the exchange rates including, without limitation, any loss of profit, which may arise directly or indirectly from use of or reliance on such information. In case of any inaccuracy and, for the avoidance of doubt, the exchange rate applicable to any transaction shall be the market exchange rate for the currency in question as at the time any such transaction is concluded.