Trót nghĩa là gì
Show Dịch Sang Tiếng Việt:
Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng Việt Nhạc trot, đọc là tờ-rốt (tiếng Hàn: teuroteu; đôi khi được gọi là ppongjjak do nhịp điệu nền đặc biệt của nó) là một thể loại nhạc pop Hàn Quốc và được công nhận là dạng lâu đời nhất của nhạc pop Hàn Quốc. Được hình thành trong suốt thời kỳ Triều Tiên thuộc Nhật đầu những năm 1900, thể loại nhạc này bị ảnh hưởng bởi các yếu tố âm nhạc Nhật Bản, phương Tây và Triều Tiên. Ngoài ra, thể loại này còn trải qua những tên gọi khác nhau, chẳng hạn như yuhaengga, ppongtchak và gần đây nhất là t'urotu (phát âm tiếng Hàn của từ Trot). Trong khi sự phổ biến loại nhạc này sụt giảm suốt thập niên 1990, thì gần đây nhất, nó đã là chủ đề của những cuộc phục hưng bởi các nghệ sĩ nhạc pop Hàn Quốc đương đại như Jang Yun-jeong và thành viên nhóm nhạc Big Bang là Daesung.
트로트 hoặc 트롯트
Oppaneun punggakjaengi Một ca khúc teuroteu năm 1938 của Kim Song Kyu và Park Yeong Ho, do Park Hyang Rim thể hiện.
Lấy từ “https://vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Trot&oldid=64321318”
Ý nghĩa của từ trớt là gì: trớt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trớt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trớt mình
trót lọt DịchSửa đổiTham khảoSửa đổi
Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.
Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng (trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…). Định nghĩa - Khái niệmtrót tiếng Tiếng Việt?Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ trót trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ trót trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ trót nghĩa là gì. - ph. Lỡ ra: Trót tiêu hết tiền. Trọn vẹn: Trót đời; Thương cho trót, vót cho tròn (cd).
Tóm lại nội dung ý nghĩa của trót trong Tiếng Việttrót có nghĩa là: - ph. . . Lỡ ra: Trót tiêu hết tiền. . . Trọn vẹn: Trót đời; Thương cho trót, vót cho tròn (cd). Đây là cách dùng trót Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Kết luậnHôm nay bạn đã học được thuật ngữ trót là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. |