Trong Word 2010, chức năng FileSave As được sử dụng để
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC BAN CƠ BẢNBạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (640.77 KB, 80 trang ) CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM A. Microsoft Word 2010 trở lên B. Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003 C. Tất cả đều đúng D. Tất cả đều sai Câu 6: Trong Microsoft Word 2010, mặc định lưu định dạng của Word 2003 ở lần lưu đầu tiên, ta làm như thế nào? A. Chọn Save, tại mục Save as Type chọn Word Document B. Chọn Save, tại mục Save as Type chọn Word 97-2003 Document C. Chọn Save, tại mục Save as Type chọn Word Template D. Tất cả đều sai Câu 7 : Trong Microsoft Word 2010, giả sử có tập tin Internet.docx, bây giờ muốn lưu lại với tên mới là Wordnet.docx, ta thực hiện: Tin Học Cơ Sở A. B. C. D. 2012-2013 Chọn lệnh: File \ Save Chọn lệnh: File \ Save As Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + S Cả B và C đều đúng. Câu 8: Trong Microsoft Word 2010, để tạo một tập tin mới, ta dùng lệnh: A. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + O, hoặc click vào biểu tượng trên thanh Ribbon B. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + N, hoặc click vào biểu tượng C. Chọn lệnh: Home \ New D. Chọn lệnh: Insert \ New Giới thiệu các thẻ Câu 9: Trong Microsoft Word 2010, các công cụ hiển thị như: Show/Hide, Zoom, Window, Macro nằm ở thẻ nào?: A. Home B. Page Layout C. References D. View Câu 10: Trong Microsoft Word 2010, các công cụ định dạng trong văn bản như: font, paragraph, copy, paste, bullets and numbering nằm ở thẻ nào? A. Home B. Insert C. Page Layout D. Reference Câu 11: Trong Microsoft Word 2010, thẻ Insert có những chức năng sau: A. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy: Page setup, Page Borders, Page Color B. Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: Picture, WordArt, Equation, Symbol, Chart, Table, Header and Footer, Page number. C. Chèn chú thích, đánh mục lục tự động. D. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả. Câu 12: Trong Microsoft Word 2010, thẻ Page Layout có chức năng: A. Các công cụ liên quan định dạng văn bản như: chèn chú thích, đánh mục lục tự động. 2 2 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 B. Các thiết lập cài đặt, định dạng trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph. C. Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering. D. Chèn chú thích, đánh mục lục tự động. Câu 13: Trong Microsoft Word 2010, thẻ Mailing có chức năng: A. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả. B. Chèn chú thích, đánh mục lục tự động C. Thanh công cụ trộn thư D. Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, Paragraph, Bullets and numbering. Thao tác hiệu chỉnh: chọn, di chuyển, xóa, sao chép tìm, thay thế, ký tự đặc biệt, Câu 14: Trong Microsoft Word 2010, để sao chép một khối văn bản, đã chọn ta thực hiện: A. Tổ hợp phím Ctrl + C, rồi Ctrl + X B. Tổ hợp phím Ctrl + C, rồi Ctrl + V C. Vào Home chọn Paste rồi chọn Copy D. Vào Home chọn Copy rồi chọn Cut Câu 15: Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển một khối văn bản, sau khi đánh dấu khối ta có thể: A. Vào Home chọn Paste rồi chọn Copy B. Dùng tổ hợp phím Ctrl + C, rồi Ctrl + V C. Vào menu Home chọn Copy rồi chọn Paste D. Vào Home chọn Cut rồi chọn Paste Câu 16: Trong Microsoft Word 2010, để chuyển con trỏ lên một trang màn hình, ta dùng phím: A. Backspace B. Home C. Page Down D. Page Up Câu 17: Trong Microsoft Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối dòng ta dùng phím: A. Home B. End C. Page Down D. Page Up Câu 18: Trong Microsoft Word 2010, phím delete có chức năng: 3 3 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 A. Xóa ký tự phía sau con trỏ B. Xóa ký tự phía trước con trỏ C. Lùi văn bản vào một khoảng cố định D. Di chuyển con trỏ về đầu dòng Câu 19: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím để lặp lại thao tác vừa thực hiện là: A. Ctrl +Y B. Ctrl + Z C. Ctrl + L D. Ctrl + T Câu 20: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím để hủy bỏ thao tác vừa chọn là: A. Ctrl +Y B. Ctrl + Z C. Ctrl + L D. Ctrl + T Câu 21: Trong Microsoft Word 2010, để dán dữ liệu trong clipboard vào một vị trí nào đó, ta thực hiện: A. Ctrl +V B. Click chuột phải chọn Paste C. Click vào biểu tượng Paste trong Home D. Tất cả đều đúng Câu 22: Trong Microsoft Word 2010, để đưa một dòng văn bản lên dòng trên, ta thực hiện: A. Đặt con trỏ văn bản ở đầu dòng văn bản đó và nhấn phím Backspace B. Đặt con trỏ chuột ở đầu dòng văn bản đó và nhấn phím Backspace C. Đặt con trỏ văn bản ở cuối dòng trên và nhấn phím Delete D. Cả A và C đều đúng Câu 23: Trong Microsoft Word 2010, để tìm kiếm nhanh trong văn bản, ta thực hiện: A. B. C. D. 4 Chọn lệnh: Home \ Find Chọn lệnh: Home \ Replace Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F Cả A và C đều đúng 4 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 Câu 24: Trong Microsoft Word 2010, để truy cập nhanh tới một trang văn bản, ta thực hiện: A. B. C. D. Chọn lệnh: View \ Outline Tổ hợp phím Ctrl + G Tổ hợp phím Ctrl + H Tổ hợp phím Ctrl + F Câu 25: Trong Microsoft Word 2010, để thay thế dữ liệu trong văn bản, ta chọn lệnh: A. B. C. D. Home \ Select Home \ Find Home \ Replace Tất cả đều đúng. Câu 26: Trong Microsoft Word 2010, để chọn khối toàn bộ văn bản, ta thực hiện: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + B B. Chọn lệnh: Home \ Select \ Select All C. Chọn lệnh: Home \ Select \ Select Objects D. Chọn lệnh: Insert \ Select \ Select All Câu 27: Trong Microsoft Word 2010, để chọn một dòng văn bản, ta thực hiện: A. Click chuột vào biên trái của dòng chọn B. Click chuột vào biên phải của dòng chọn C. Ctrl rồi Click chuột vào biên trái của dòng chọn D. Shift rồi Click chuột vào biên phải của dòng chọn Câu 28: Trong Microsoft Word 2010, muốn canh lề cho đoạn văn bản, ta có thể dùng A. B. C. D. Vào Page Layout, rồi chọn Align trong nhóm Arrange Tổ hợp phim Ctrl + L, Ctrl + E, Ctrl + R, Ctrl + J Các nút Left, Right, Center và Justify trong menu Home Cả B và C đều đúng Câu 29: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím nào sau đây cho phép đưa con trỏ về đầu văn bản: A. Shift +Home B. Alt + Home C. Ctrl + Home D. Ctrl + Alt + Home Câu 30: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl +H có chức năng: A. Tạo văn bản mới B. Thay thế từ hay cụm từ trong văn bản C. Định dạng chữ hoa D. Lưu văn bản vào đĩa. 5 5 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 Câu 31: Trong khi soạn thảo văn bản, phím Backspace dùng để: A. Xóa toàn bộ văn bản B. Xóa nguyên dòng văn bản C. Xóa ký tự bên trái con trỏ văn bản D. Tất cả đều đúng Câu 32: Trong khi soạn thảo văn bản, muốn chọn một từ ta thực hiện: A. Double click chuột vào từ cần chọn B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +A C. Nhấn Enter D. Click chuột vào từ cần chọn Câu 33: Trong khi soạn thảo văn bản, tổ hợp phím nào cho phép đưa con trỏ về cuối văn bản? A. Alt +End B. Shift +End C. Ctrl +Alt +End D. Ctrl +End Câu 34: Trong khi soạn thảo văn bản, để chọn toàn bộ văn bản cùng một lúc, ta thực hiện: A. Ctrl +C B. Ctrl+ Alt C. Ctrl + V D. Tất cả đều sai Gõ Tiếng Việt, định dạng ký tự Câu 35: Bảng mã nào sau đây không hỗ trợ gõ tiếng việt? A. Unicode B. ABC TCVN3 C. VNI D. ASCII Câu 36: Để soạn thảo văn bản với font chữ là Times New Roman, muốn gõ Tiếng Việt ta chọn bảng mã: A. VNI-Times B. TCVN3 (ABC) C. Unicode 6 6 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 D. VNI Windows Câu 37: Font chữ nào sau đây thuộc bộ Font VNI Windows ? A. VNI-Times. B. VNI-Juni. C. Times New Roman D. Cả A và B đều đúng Câu 38: Trong Microsoft Word 2010, muốn định dạng Font chữ ta có thể điều chỉnh bằng cách: A. Chọn lệnh: Home \ Font B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +D C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 39: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + Shift + = có tác dụng: A. Tạo chỉ số dưới B. Tạo chỉ số trên C. Căn phải D. Căn trái Câu 40: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + = có tác dụng: A. Tạo chỉ số dưới B. Tạo chỉ số trên C. Căn phải D. Căn trái Câu 41: Trong Microsoft Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + L có tác dụng: A. Căn đều hai bên B. Căn lề giữa C. Căn lề trái D. Căn lề phải Câu 42: Trong Microsoft Word 2010, để căn lề giữa ta dùng tổ hợp phím: A. Ctrl +E B. Ctrl +F C. Ctrl +L D. Ctrl +R Câu 43: Trong Microsoft Word 2010, để chèn kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện: A. View \ Symbol \ Chọn biểu tượng cần chèn \ Insert \ Close 7 7 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 B. View \ Symbol \ Chọn biểu tượng cần chèn \ Insert \ Open C. Insert\ Symbol \ Chọn biểu tượng cần chèn \ Insert \ Close D. Insert\ Symbol \ Chọn biểu tượng cần chèn \ Insert \ Open Câu 44: Trong Microsoft Word 2010, định dạng Bullets and Numbering có tác dụng: A. Chèn các ký tự không có trên bàn phím B. Căn lề trái, lề phải một đoạn văn bản C. Tạo các dòng kẻ gồm các ký hiệu dấu chấm (.) hay gọi là định vị bước nhảy của con trỏ trên dòng văn bản. D. Tạo ra các số thứ tự, ký hiệu tự động ở đầu mỗi đoạn văn bản. Câu 45: Trong Microsoft Word 2010, để gạch dưới từng chữ, ta chọn lệnh: A. Home \ Font \ Double strikethrough B. Home \ Font \ Strikethrough C. Home \ Font \ Underline color \ Word only D. Home \ Font \ Underline Style \ Word only Câu 46: Trong Microsoft Word 2010, hiệu ứng Small Caps trong hộp thoại Font dùng để: A. Chuyển đổi chữ thường thành chữ in và ngược lại B. Thay đổi chữ in ở đầu mỗi từ C. Chuyển đổi chữ thường thành chữ in có kích thước nhỏ D. Thay đổi chữ in ở đầu mỗi câu Câu 47: Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta chọn lệnh: A. Home \ Font \ Character Spacing B. Insert \ Font \ Spacing C. Page Layout \ Font \ Spacing D. Review \ Font \ Character Spacing Câu 48: Trong Microsoft Word 2010, để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + B B. Ctrl + ] C. Ctrl + Shitf + ] D. Ctrl + [ Câu 49: Trong Microsoft Word 2010, để giảm cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + B B. Ctrl + ] C. Ctrl + Shitf + ] D. Ctrl + [ 8 8 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 Câu 50: Trong Microsoft Word 2010, để định Font chữ mặc nhiên ta mở hộp thoại Font rồi thực hiện: A. Chọn Font chữ nhấn nút Default B. Chọn Auto Format C. Trong ô Font Style chọn Regular D. Cả A và C đều đúng Câu 51: Trong Microsoft Word 2010, để viết hoa một chữ cái trong Word, ta dùng phím A. CapsLock B. Giữ phím Alt đồng thời gõ chữ cái đó. C. Giữ phím Ctrl đồng thời gõ chữ cái đó. D. Tất cả đều đúng. Câu 52: Trong Microsoft Word 2010, muốn chuyển đổi chữ hoa thành chữ thường hay ngược lại, ta thực hiện: A. Alt +F3 B. Ctrl +F3 C. Ctrl +Shift +B D. Cả 3 câu đều sai Câu 53: Trong Microsoft Word 2010, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ là gõ chèn và gõ đè ta nhấn phím: A. Insert B. Tab C. Delete D. Capsclock Định dạng đoạn văn bản: tab, chia cột, Dropcap Câu 54: Trong Microsoft Word 2010, để căn đều đoạn văn bản, ta thực hiện : A. Tổ hợp phím Ctrl +I B. Chọn lệnh: Home \ Paragraph \ Justified (trong Alignment)\ OK C. Chọn lệnh: Insert \ Paragraph \ Justified (trong Alignment) \ OK D. Cả A và B đều đúng. Câu 55: Trong Microsoft Word 2010, để xuất hiện thanh thước đo trên màn hình, ta chọn lệnh: A. View \ Ruler B. Review \ Ruler C. Home \ Ruler D. File \ Ruler 9 9 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 Câu 56: Trong Microsoft Word 2010, để tạo điểm dừng Tabs, ta thực hiện: A. Format \ Tabs B. Page Layout \ Paragraph \ Tabs C. Home \ Paragraph \ Tabs D. Cả B và C đều đúng Câu 57: Trong Microsoft Word 2010, để ngắt cột tại một vị trí tùy ý ta dùng tổ hợp phím: A. Ctrl + Enter B. Ctrl + Shift + Enter C. Shift + Enter D. Alt + Enter Câu 58: Trong Microsoft Word 2010, để chia cột ta chọn lệnh: A. Page Layout \ Setup B. Page Layout \ Columns C. Insert \ Columns D. Page Layout \ Margin Câu 59: Trong Microsoft Word 2010, để tạo chữ cái lớn đầu dòng ta chọn lệnh: A. Insert \ Dropcap B. Format \ Dropcap C. Format \ Character \ Dropcap D. Tools \ Dropcap Câu 60: Trong Microsoft Word 2010, khi chọn Line to drop: 5 trong hộp thoại Dropcap thì: A. Chữ Dropcap có độ lớn là 5 cm B. Chữ Dropcap có độ lớn là 5 inch C. Chữ Dropcap có độ lớn là 5 dòng D. Cá A và C đều đúng Câu 61: Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới, ta thực hiện: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl +Enter B. Nhấn phím Enter C. Nhấn tổ hợp phím Shift +Enter D. Word tự động chuyển đoạn, không cần bấm phím. Câu 62: Trong khi soạn thảo văn bản, tổ hợp phím Shift + Enter có chức năng: A. Xuống hàng chưa kết thúc đoạn văn bản B. Xuống một trang màn hình 10 10 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc D. Tất cả đều sai Câu 63: Trong khi soạn thảo văn bản, để ngắt trang ta thực hiện tổ hợp phím: A. Ctrl +Enter B. Ctrl + Backspace C. Shift +Enter D. Alt +Enter Câu 64: Trong Microsoft Word 2010, để ngắt trang ta chọn lệnh: A. View \ Page Break B. References \ Captions \ Break C. Review \ Create \ Page Break D. Insert \ Pages \ Page Break Câu 65: Trong hộp thoại Paragraph, thông số Haging: 1cm điều này có nghĩa là: A. Dòng đầu tiên của đoạn thụt vào 1cm B. Từ dòng thứ 2 trong đoạn trở đi thụt vào 1cm C. Tất cả các dòng trong đoạn thụt vào 1cm D. Lề giấy đã chừa là 1cm Câu 66: Trong hộp thoại Dropcap, phần Distance form text dùng để xác định khoảng cách A. Giữa kí tự Dropcap với lề trái B. Giữa kí tự Dropcap với lề phải C. Giữa kí tự Dropcap với kí tự tiếp theo D. Giữa kí tự Dropcap với toàn văn bản Định dạng trang in Câu 67: Trong Microsoft Word 2010, khi thực hiện định lề trang in chọn Top là 1, có nghĩa là: A. Khoảng cách từ lề trên trang in đến lề trên đoạn là 1 B. Khoảng cách tư mép dưới tờ giấy đến văn bản là 1 C. Khoảng cách từ mép trên tờ giấy đến văn bản là 1 D. Khoảng cách từ lề dưới trang in đến lề dưới đoạn là 1 Câu 68: Trong Microsoft Word 2010, để xem tài liệu ở chế độ Full Screen reading ta thực hiện: A. Chọn lệnh: View \ Full Screen Reading. B. Chọn lệnh: Review \ Full Screen Reading. C. Chọn lệnh: Review \ Show Markup 11 11 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 D. Tất cả đều đúng Câu 69: Trong Microsoft Word 2010, trên thẻ Page Layout chức năng của Margin là: A. Chọn khổ giấy B. Định dạng lề giấy C. Chọn chiều ngang giấy D. Tất cả đều sai. Câu 70: Trong Microsoft Word 2010, để in văn bản, ta thực hiện: A. B. C. D. Chọn lệnh: Home \ Print Chọn lệnh: File \ Print Preview Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + P Tất cả đều đúng. Câu 71: Trong Microsoft Word 2010, tính năng Print Preview được dùng để: A. Xem lại toàn bộ văn bản trước khi in B. Phóng to màn hình C. In văn bản ra máy in D. Cả A và C đều đúng Câu 72: Trong Microsoft Word 2010, để chọn khổ giấy in ngang ta mở hộp thoại Page Setup rồi chọn: A. Landscape B. Portrait C. Gutter D. Tất cả đều sai Bảng biểu Câu 73: Trong Microsoft Word 2010, thao tác Shift +Tab trong bảng biểu có chức năng gì? A. Đưa con trỏ văn bản trở về ô đầu tiên của cột hiện tại B. Đưa con trỏ văn bản trở về ô cuối cùng của cột hiện tại C. Đưa con trỏ văn bản trở về ô trước đó D. Đưa con trỏ văn bản trở về ô đầu tiên của dòng hiện tại Câu 74: Trong Microsoft Word 2010, thao tác Alt + Home trong bảng biểu có chức năng? A. Đưa con trỏ văn bản về ô đầu tiên của cột hiện tại B. Đưa con trỏ văn bản về ô cuối của cột hiện tại C. Đưa con trỏ văn bản về ô đầu của cột hiện tại D. Đưa con trỏ văn bản về ô đầu của dòng hiện tại Câu 75: Trong Microsoft Word 2010, muốn sắp xếp dữ liệu trong bảng biểu, ta chọn lệnh: 12 12 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 A. Chọn lệnh: Layout \ Sort B. Chọn lệnh: Layout \ Split Cell C. Chọn lệnh: Layout \ Cell D. Chọn Sort Câu 76: Trong Microsoft Word 2010, khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click chuột phải chọn Insert \ Inserts Rows Above có chức năng: A. Chèn dòng ở phía trên dòng đặt con trỏ. B. Chèn dòng ở phía dưới dòng đặt con trỏ. C. Chèn cột ở phía bên trái vị trí đặt con trỏ. D. Chèn cột ở phía bên phải vị trí đặt con trỏ. Câu 77: Trong Microsoft Word 2010, khi bảng biểu đã được tạo, thao tác Click chuột phải chọn Insert \ Inserts Rows Below có chức năng: A. Chèn dòng trắng ở phía trên dòng đặt con trỏ. B. Chèn dòng trắng ở phía dưới dòng đặt con trỏ. C. Chèn một cột trắng ở phía bên trái vị trí đặt con trỏ. D. Chèn một cột trắng ở phía bên phải vị trí đặt con trỏ. Câu 78: Trong Microsoft Word 2010, để xóa một table, ta thực hiện: A. Chọn lệnh: Layout \ Delete \ Table B. Chọn lệnh: Layout \ Delete \ Delete Table C. Chọn khối các ô của Table và nhấn phím Delete D. Tất cả đều đúng Câu 79: Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi độ rộng cột mà không ảnh hưởng đến độ rộng của cột khác trong bảng, thì khi thực hiện thao tác nhấn giữ thêm tổ hợp phím: A. Alt + Delete B. Ctrl + Delete C. Alt + Shift D. Cả A và B đều đúng Câu 80: Trong Microsoft Word 2010, để xóa một cột trong bảng biểu, ta chọn cột cần xóa rồi thực hiện: A. Chọn lệnh: Layout \Select Colum, rồi bấm phím Delete B. Chọn lệnh: Layout \ Delete \ Delete Columns C. Nhấn phím Delete D. Tất cả đều đúng Câu 81: Trong Microsoft Word 2010, ta có thể chọn hướng bố trí văn bản trong ô bằng cách: A. Chọn Layout Text Direction trong nhóm Alignment B. Click chuột phải rồi chọn Text Direction 13 13 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 82: Trong Microsoft Word 2010, để xóa một dòng trong bảng biểu, ta chọn dòng đó rồi thực hiện: A. Nhấn phím Delete B. Nhấn phím Backpace C. Nhấn phím Shift D. Tất cả đều sai Câu 83: Trong Microsoft Word 2010, để xóa dữ liệu một cột mà giữ nguyên cột trong bảng biểu ta chọn cột đó rồi thực hiện: A. Click chuột phải rồi chọn Delete Column B. Ctrl + Delete C. Delete D. Cả A và C đều đúng Hình ảnh, công thức toán học, trộn thư Câu 84: Trong Microsoft Word 2010 , để chèn hình có sẵn vào văn bản, ta chọn lệnh: A. Insert \ WordArt B. Insert \ SmartArt C. Insert \ Chart D. Insert \ ClipArt Câu 85: Trong Microsoft Word 2010, để chèn một file ảnh đã có trên đĩa vào văn bản, ta chọn lệnh: A. Insert \ Page Number B. Insert \ Clip Art C. Insert \ WordArt D. Insert \ Picture Câu 86: Trong Microsoft Word 2010, để thay đổi và định dạng cho biểu đồ đang chọn ta thực hiện: A. B. C. D. Chọn lệnh: Page Layout \ Chart Chọn lệnh: Insert \ Format. Click chuột phải vào biểu đồ xuất hiện các lựa chọn: Delete, Edit Data, Tất cả đều đúng Câu 87: Trong Microsoft Word 2010, ta có thể tô màu nền các đối tượng sau đây A. Văn bản, Paragraph, ô trong bảng B. Trang 14 14 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 C. Hình vẽ D. Tất cả đều đúng Câu 88: Trong Microsoft Word 2010, để chèn số trang tự động, ta chọn lệnh: A. Insert \ Page Number B. Insert \ Font C. View \ Page Number D. View \ Font Câu 89: Trong Microsoft Word 2010, để định dạng khung và màu nền ta sử dụng hộp thoại: A. Borders and Shading B. Bullets and Numbering C. Page Border D. Tab Stop Position Câu 90: Trong Microsoft Word 2010, muốn vẽ đường thẳng không bị nghiêng, khi vẽ ta nhấn kèm với phím: A. Tab B. Ctrl +All C. Shift D. Ctrl Shift Câu 91: Trong Microsoft Word 2010, muốn vẽ đường tròn khi thao tác vẽ đường Elip, trước khi kéo chuột ta giữ phím A. Tab B. Ctrl +All C. Shift D. Ctrl + Shift Câu 92: Trong Microsoft Word 2010, muốn tạo kiểu chữ nghệ thuật ta chọn lệnh: A. Page Layout \ WordArt B. Page Layout\SmartArt C. Insert \ SmartArt D. Insert \ WordArt Câu 93: Trong Microsoft Word 2010, để thực hiện vẽ các đường thẳng, ô vuông, ta chọn lệnh: A. View \ Drawing B. View \ Shapes C. Insert \ Shapes D. View \ Ruler Câu 94: Trong Microsoft Word 2010, hộp văn bản Textbox dùng để: A. Nhập văn bản vào 15 15 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 B. Di chuyển tự do, độc lập C. Chèn hình ảnh D. Tất cả đều đúng. Câu 95: Trong Microsoft Word 2010, để định dạng Textbox, ta thực hiện: A. Chọn lệnh: Format \ Text Box Styles B. Click chuột phải rồi chọn Format Text Box C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai Câu 96: Để tính toán trong Microsoft Word 2010, sau khi nháy chuột vào vị trí cần hiển thị kết quả ta thực hiện: A. Chọn lệnh: Layout \ Formula B. Chọn lệnh: Layout \ Sort C. Sử dụng tổ hợp phím Ctrl + F D. Cả A và C đều đúng. Câu 97: Trong Microsoft Word 2010, để chèn công thức toán học, ta chọn lệnh: A. Insert \ Symbol B. Insert \ Textbox C. Insert \ Equation D. Insert \ Object Câu 98: Trong Microsoft Word 2010, trước khi thực hiện trộn thư ta phải tạo mấy tập tin? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 99: Trong Microsoft Word 2010, để thêm Header and Footer vào mỗi trang, ta thực hiện: A. B. C. D. Chọn lệnh: Insert \ Header & Footer Chọn lệnh: Design \ Header & Footer Click chuột phải tại trang bất kì rồi chọn Header & Footer Chọn lệnh: Insert \ Object Câu 100: Trong Microsoft Word 2010, muốn chèn chú thích đánh mục lục tự động ta chọn thẻ: A. References B. Developer C. Home D. Page Layout 16 16 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 ĐÁP ÁN PHẦN MICROSOFT WORD 2010 Câu 1: C Câu 21: D Câu 41: C Câu 61: B Câu 81: C Câu 2: B Câu 22: D Câu 42: A Câu 62: A Câu 82: D Câu 3: A Câu 23: D Câu 43: C Câu 63: A Câu 83: C Câu 4: D Câu 24: B Câu 44: D Câu 64: D Câu 84: D Câu 5: A Câu 25: C Câu 45: D Câu 65: B Câu 85: D Câu 6: B Câu 26: B Câu 46: C Câu 66: C Câu 86: C Câu 7: B Câu 27: A Câu 47: A Câu 67: C Câu 87: D Câu 8: B Câu 28: D Câu 48: B Câu 68: A Câu 88: A Câu 9: D Câu 29: C Câu 49: D Câu 69: B Câu 89: C Câu 10: A Câu 30: B Câu 50: A Câu 70: C Câu 90: C Câu 11: B Câu 31: D Câu 51: A Câu7 1: A Câu 91: C Câu 12: B Câu 32: A Câu 52: D Câu 72: A Câu 92: D Câu 13: C Câu 33: D Câu 53: A Câu 73: C Câu 93: C Câu 14: B Câu 34: D Câu 54: B Câu 74: D Câu 94: D Câu 15: D Câu 35: D Câu 55: A Câu 75: A Câu 95: C Câu 16: D Câu 36: C Câu 56: C Câu 76: A Câu 96: A Câu 17: B Câu 37: D Câu 57: B Câu 77: B Câu 97: C Câu 18: A Câu 38: C Câu 58: B Câu 78: B Câu 98: B Câu 19: A Câu 39: B Câu 59: A Câu 79: C Câu 99: A Câu 20: B Câu 40: A Câu 60: C Câu 80: B Câu 100: A 17 17 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 MICROSOFT POWERPOINT 2010 Tạo, Mở, Lưu file Câu 1: Đối với phiên bản Microsoft PowerPoint 2010 các lệnh mở (open), lưu (save), in (print), và tạo mới (new) bài trình diễn nằm trên: A. B. C. D. Thẻ Home Thẻ Page Layout Nút File Thẻ View Câu 2: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo mới một bài trình diễn rỗng, ta chọn lệnh: A. B. C. D. File \ File \ File \ File \ New \ New \ New \ New \ Install Template Blank and recent Install Themes My template Câu 3: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để mở các tập tin, ta thực hiện: A. B. C. D. Chọn lệnh: File \ Open Chọn lệnh: Page Layout \ Open Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O Cả A và C đều đúng Câu 4: Để lưu tập tin PowerPoint dưới định dạng Slide Show sẽ tự động trình chiếu khi được mở ra, ta thực hiện: A. B. C. D. Chọn lệnh: File \ Save Chọn lệnh: File \ Save \ PowerPoint Template Chọn lệnh: File \ Save \ PowerPoint Show Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S Câu 5: Phần mở rộng của tập tin PowerPoint 2010 là: A. ppt B. pptx C. ppts D. Tất cả đều sai 18 18 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 Thao tác trình chiếu Câu 6: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để bắt đầu trình chiếu từ slide hiện hành ta thực hiện: A. B. C. D. Chọn lệnh: View \ Slide Show Nhấn phím F5 Nhấn tổ hợp phím Shift + F5 Cả A và B đều đúng Câu 7: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để đến một slide xác định trong chế độ Slide Show ta thực hiện: A. B. C. D. Click chọn nút Slide \ Chọn Go to Slide \ Chọn slide cần di chuyển đến Click chuột phải lên màn hình \ Chọn Go to Slide \Chọn slide cần di chuyển đến Nhấn con số slide và nhấn Enter Tất cả đều đúng Câu 8: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thiết lập việc chuyển từ slide này sang slide khác sẽ được thực hiện tự động sau một thời gian qui định: A. B. C. D. Insert \ Automatically Affter tại Advance Slide \ Thời gian chuyển tiếp Animation \ Automatically Affter tại Advance Slide \ Thời gian chuyển tiếp Animation \ On Mouse Click tại Advance Slide \ Thời gian chuyển tiếp Cả B và C đều đúng Câu 9: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để trình chiếu một Presentation ta nhấn: A. B. C. D. Phím F3 Phím F5 Phím F1 Phím F10 Câu 10: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để kết thúc việc trình chiếu một Presentation, ta nhấn: A. B. C. D. Phím F5 Phím Enter Phím ESC Phím Delete Câu 11: Một tập tin PowerPoint có rất nhiều slide, giả sử chỉ muốn thuyết trình một số slide trong đó mà không muốn xóa bớt các slide khác ta thực hiện lệnh: A. B. C. D. 19 Dùng chức năng Hide Slide để ẩn các slide không muốn xuất hiện trong khi báo cáo Sử dụng tính năng Custom Side Show Copy thành tập tin khác mà không có các slide không được trình chiếu Tất cả đều đúng 19 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 Câu 12: Trong Microsoft PowerPoint 2010, khi ở chế độ Slide Show nếu ta nhấn vào nút thì sẽ: A. B. C. D. Chuyển đến slide đầu tiên Chuyển về slide trước slide hiện hành Chuyển về slide kế tiếp slide hiện hành Chuyển đến slide chứa đồ thị trong bài thuyết trình Thao tác định dạng slide Câu 13: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn thêm slide mới vào bài thuyết trình, ta chọn lệnh: A. B. C. D. Home \ New Slide Insert \ New Slide Design \ New Slide Tất cả đều đúng Câu 14: Trong Microsoft PowerPoint 2010, ta có thể dùng cách nào sau đây để bật / tắt các đường lưới A. B. C. D. Chọn lệnh: Insert \ Gridlines Chọn lệnh: View \ Gridlines Chọn lệnh: Home \ View Gridlines Cả A và B đều đúng Câu 15: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để xóa một slide ta chọn slide đó rồi thực hiện: A. B. C. D. Click chuột phải rồi chọn Delete Slide Chọn lệnh: Home \Delete Nhấn phím Delete Tất cả đều đúng Câu 16: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thay đổi bố cục cho slide ta chọn lệnh: A. B. C. D. Review \ Edit Comment Review \ New Comment Home \ Layout Cả B và C đều đúng Câu 17: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để thay đổi kiểu mẫu thiết kế cho slide ta chọn nhóm lệnh: A. B. C. D. 20 View \ Themes Design \ Themes Cả 2 cách trên đều đúng Cả 2 cách trên đều sai 20 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 Câu 18: Trong Microsoft PowerPoint 2010, thay đổi màu nền cho slide,ta thực hiện: A. B. C. D. Chọn lệnh: Design \ Background Styles Chọn lệnh: Insert \ Background Styles Click chuột phải rồi chọn Format Background Cả B và C đều đúng Câu 19: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chọn mẫu slide có sẵn ta chọn lệnh: A. B. C. D. Insert \ Themes Design \ Themes Page Layout \ Themes Home \ Themes Câu 20: Có thể phóng to hoặc thu nhỏ vùng soạn thảo trong cửa sổ PowerPoint 2010 bằng cách: A. B. C. D. Chọn lệnh: Insert \ Zoom Click chuột vào nút chỉ số phần trăm trên thanh trạng thái Chọn lệnh: View \ Full Screen Reading Cả A và B đều đúng Câu 21: Trong Microsoft PowerPoint 2010, sắp xếp thứ tự các slide trong bài trình diễn bất kỳ, ta thực hiện: A. B. C. D. Chọn biểu tượng Slide Show trên thanh trạng thái rồi chọn các slide cần di chuyển Chọn lệnh: View \ Slide Sorter, rồi chọn các slide cần di chuyển Chọn lệnh: View \ Slide Show, rồi chọn các slide cần di chuyển Tất cả đều đúng Câu 22: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn bảng biểu vào slide, ta thực hiện: A. B. C. D. Chọn lệnh: Insert \ Table Click vào nút Insert Table tại phần nội dung Cả A và B đều đúng Cả A và B đều sai Câu 23: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn thêm slide giống slide hiện hành A. B. C. D. Click chuột phải slide hiện hành, chọn Copy, sau đó Click chuột phải chọn Paste Click chuột phải slide hiện hành, chọn Duplicate Slide Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C, và Ctrl + V Tất cả đều đúng Câu 24: Trong Microsoft PowerPoint 2010, cách nào sau đây giúp ta chèn Logo vào tất cả các slide trong một bài báo cáo một cách nhanh chóng: A. B. C. D. Chèn Logo vào từng slide Chèn Logo vào Slide Master của tập tin Chèn Logo cho một slide, sau đó copy Logo cho các slide còn lại Chèn Logo vào Slide Sorter của tập tin Câu 25: Trong Microsoft PowerPoint 2010, cho phép chèn đối tượng nào sau đây vào Slide 21 21 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 A. Hình ảnh B. Video clip C. Âm thanh D. Tất cả đều đúng Tạo hiệu ứng Câu 26: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng ta chọn đối tượng sau đó thực hiện : A. B. C. D. Chọn lệnh: Insert \ Animations Chọn lệnh: Animations \ Custom Animation Click chuột phải rồi chọn Custom Animation Cả B và C đều đúng Câu 27: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để hiệu ứng được bắt đầu cùng với hiệu ứng đối tượng trước đó ta chọn: A. B. C. D. Start On Click Start After Previous Start With Previous Cả A và B đều đúng Câu 28: Trong Microsoft PowerPoint 2010, hiệu ứng đổi font chữ thuộc nhóm hiệu ứng: A. B. C. D. Exit Motion Paths Entrance Emphasis Câu 29: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để hiệu ứng được bắt đầu sau hiệu ứng đối tượng trước đó ta chọn: A. B. C. D. Start On Click Start After Previous Start With Previous Cả A và B đều đúng Câu 30: Trong Microsoft PowerPoint 2010, thiết lập các hiệu ứng chuyển tiếp slide ta thực hiện: A. B. C. D. 22 Chọn lệnh: Animations \ Custom Animation Chọn lệnh: Animation \ Transtion to this slide Chọn lệnh: Animation \ Transition Sound Click chuột phải rồi chọn Slide Transtion 22 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 Câu 31: Trong Microsoft PowerPoint 2010, hiệu ứng Entrance là: A. B. C. D. Nhóm hiệu ứng nổi bật Nhóm hiệu ứng vào Nhóm hiệu úng theo đường chuyển động Nhóm hiệu ứng thoát Câu 32: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để hiệu ứng lặp lại nhiều lần ta Click chuột phải tại Custom Animation rồi thực hiện chọn: A. B. C. D. Effect Option rồi chọn số lần lặp tại Repeat Timing rồi chọn số lần lặp tại Trigger Cả A và B đều đúng Cả A và B đều sai Sơ đồ, biểu đồ,hình ảnh, âm thanh, video clip Câu 33: Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn chỉnh sửa dạng sơ đồ ta chọn lệnh: A. B. C. D. Format \ Layout Insert \ Layout Design \ Layout Insert \ Chart Câu 34: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn một sơ đồ vào bài trình diễn, ta chọn lệnh: A. B. C. D. Insert \ SmartArt Insert \ Shapes Insert \ ClipArt Insert \ Char Câu 35: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn một biểu đồ vào bài trình diễn, ta chọn lệnh: A. B. C. D. Insert \ Shapes View \ Chart Insert \ Chart Cả B và C đều đúng Câu 36: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn thêm một Textbox bên dưới cấp của sơ đồ cây đang chọn, ta thực hiện : A. B. C. D. Chọn lệnh: Design \ Add Shape \ Add Shape Abow Click chuột phải rồi chọn lệnh: Add Shape \ Add Shape After Click chuột phải rồi chọn lệnh: Add Shape \ Add Shape Below Chọn lệnh: Design \ Add Shape \ Add Shape Before Câu 37: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn hình vào slide ta chọn lệnh: 23 23 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 Insert \ Picture Insert \ Photo Album Insert \ Clip Art Tất cả đều đúng Câu 38: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để cắt hình ta chọn hình đó rồi thực hiện: A. B. C. D. A. B. C. D. Chọn lệnh: Format \ Crop Chọn lệnh: Format \ Selection Pane Chọn lệnh: Format \ Picture Effects Click chuột phải vào hình cần cắt rồi chọn Crop Câu 39: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn 1 file âm thanh đã có trên đĩa ta chọn lệnh: A. B. C. D. Insert \ Movies Insert \ Sound Insert \ Picture Insert \ Clip Art Câu 40: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để chèn 1 video clip ta chọn lệnh: A. Insert \ Sound B. Insert \ Hyperlink C. Insert \ Movie D. Tất cả đều sai Câu 41: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để một bản nhạc hát từ đầu đến cuối bài thuyết trình theo các bước sau: 1. 2. 3. 4. Nhấn nút OK Click chuột phải vào hiệu ứng của biểu tượng Chọn lệnh: Animations \ Custom Animation Chọn số slide mà mình sẽ trình chiếu \ chọn Effect Option Hãy chọn thứ tự các bước thực hiện : A. 1234 B. 3241 C. 4321 D. 2341 Câu 42: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để tạo tiếng động cho slide khi trình chiếu ta chọn lệnh: A. Animations \ Transition sound B. Design \ Sound C. Insert \ Transition sound D. View \ Sound Tạo các siêu liên kết 24 24 Tin Học Cơ Sở 2012-2013 Câu 43: Trong Microsoft PowerPoint 2010, các đối tượng nào sau đây có thể dùng để tạo siêu liên kết: A. B. C. D. Văn bản, Clip Art, WordArt, âm thanh Văn bản, hình ảnh, Clip Art, WordArt, AutoShape, Hình ảnh, âm thanh, văn bản Tất cả đều được Câu 44: Trong Microsoft PowerPoint 2010, để xóa bỏ các siêu liên kết ta chọn đối tượng đó rồi thực hiện: A. B. C. D. Click chuột phải tại đối tượng, chọn Edit Hyperlink Chọn lệnh: View \ Hyperlink Click chuột phải tại đối tượng, chọn Remove Hyperlink Click chuột phải rồi chọn Open Hyperlink Câu 45: Trong Microsoft PowerPoint 2010, lệnh Insert \ Hyperlink dùng để: A. B. C. D. Tạo liên kết trong trình diễn Tạo nút tác động dùng để liên kết trong trình diễn Cả A và B đều đúng Cả A và B đều sai Câu 46: Trong Microsoft PowerPoint 2010, muốn tạo liên kết cho một đối tượng ta chọn lệnh: A. B. C. D. View \ Hyperlink Insert \ Hyperlink Format \ Hyperlink Design \ Hyperlink Câu 47: Điền vào chỗ trống sử dụng Action Button Click chuột phải vào để liên kết đến video: , chọn . . Sau đó chọn . trong hộp thoại Action Settings. Kế tiếp chọn đối tượng . Xuất hiện cửa sổ Hyperlink to Other File. Tiếp theo chọn đến file video cần liên kết, cuối cùng nhấn nút để kết thúc. A. Hyperlink to \ Hyperlink to \ Other file \ OK B. Other file \ Hyperlink to \ Hyperlink \ OK C. Hyperlink \ Hyperlink to \ Other file \ OK D. Other file \ Hyperlink \ Hyperlink to \ OK Câu 48: Để hiệu chỉnh hyperlink ta Click chuột phải vào đối tượng cần hiệu chỉnh sau đó chọn: A. B. C. D. Edit Hyperlink tiến hành hiệu chỉnh Remove Hyperlink ... tiến hành hiệu chỉnh Open Hyperlink tiến hành hiệu chỉnh Tất cả đều đúng Câu 49: Trong Microsoft PowerPoint 2010, có thể tạo hyperlink đến các địa chỉ nào sau đây: A. Các slide khác trong cùng bài thuyết trình, hoặc các slide trong bài khác trình khác B. Tài liệu của các ứng dụng khác như: tập tin Excel, Word, Access, trang web 25 25 |