Toán trong tiếng Anh là gì
Tổng hợp Thuật ngữ Toán học bằng tiếng Anh cơ bản và nâng cao dùng để đi thi Violympic Toán, Violympic Toán Tiếng Anh hay Olympic Toán Tiếng Anh được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải sẽ giới thiệu đến các bạn những thuật ngữ toán học trong tiếng Anh. Những thuật ngữ toán học này các bạn rất hay gặp trong khi học môn toán. Mời các bạn tham khảo. Show Thuật ngữ toán tiếng Anh
I. Tổng hợp Từ vựng toán tiếng Anh các khốiBẢNG 1:Từ/Phiên âmNghĩa
BẢNG 2: 1 Index form dạng số mũ 2 Evaluate ước tính 3 Simplify đơn giản 4 Express biểu diễn, biểu thị 5 Solve giải 6 Positive dương 7 Negative âm 8 Equation phương trình, đẳng thức 9 Equality đẳng thức 10 Quadratic equation phương trình bậc hai 11 Root nghiệm của phương trình 12 Linear equation (first degree equation) phương trình bậc nhất 13 Formulae công thức 14 Algebraic expression biểu thức đại số 15 Fraction phân số 16 vulgar fraction phân số thường 17 decimal fraction phân số thập phân 18 Single fraction phân số đơn 19 Simplified fraction phân số tối giản 20 Lowest term phân số tối giản 21 Significant figures chữ số có nghĩa 22 Decimal place vị trí thập phân, chữ số thập phân 23 Subject chủ thể, đối tượng 24 Square bình phương 25 Square root căn bậc hai 26 Cube luỹ thừa bậc ba 27 Cube root căn bậc ba 28 Perimeter chu vi 29 Area diện tích 30 Volume thể tích 31 Quadrilateral tứ giác 32 Parallelogram hình bình hành 33 Rhombus hình thoi 34 Intersection giao điểm 35 Origin gốc toạ độ 36 Diagram biểu đồ, đồ thị, sơ đồ 37 Parallel song song 38 Symmetry đối xứng 39 Trapezium hình thang 40 Vertex đỉnh 41 Vertices các đỉnh 42 Triangle tam giác 43 Isosceles triangle tam giác cân 44 acute triangle tam giác nhọn 45 circumscribed triangle tam giác ngoại tiếp 46 equiangular triangle tam giác đều 47 inscribed triangle tam giác nội tiếp 48 obtuse triangle tam giác tù 49 right-angled triangle tam giác vuông 50 scalene triangle tam giác thường 51 Midpoint trung điểm 52 Gradient of the straight line độ dốc của một đường thẳng, hệ số góc 53 Distance khoảng cách 54 Rectangle hình chữ nhật 55 Trigonometry lượng giác học 56 The sine rule quy tắc sin 57 The cosine rule quy tắc cos 58 Cross-section mặt cắt ngang 59 Cuboid hình hộp phẳng, hình hộp thẳng 60 Pyramid hình chóp 61 regular pyramid hình chóp đều 62 triangular pyramid hình chóp tam giác 63 truncated pyramid hình chóp cụt 64 Slant edge cạnh bên 65 Diagonal đường chéo 66 Inequality bất phương trình 67 Integer number số nguyên 68 Real number số thực 69 Least value giá trị bé nhất 70 Greatest value giá trị lớn nhất 71 Plus cộng 72 Minus trừ 73 Divide chia 74 Product nhân 75 prime number số nguyên tố 76 stated đươc phát biểu, được trình bày 77 density mật độ 78 maximum giá trị cực đại 79 minimum giá trị cực tiểu 80 consecutive even number số chẵn liên tiếp 81 odd number số lẻ 82 even number số chẵn 83 length độ dài 84 coordinate tọa độ 85 ratio tỷ số, tỷ lệ 86 percentage phần trăm 87 limit giới hạn 88 factorise (factorize) tìm thừa số của một số 89 bearing angle góc định hướng 90 circle đường tròn 91 chord dây cung 92 tangent tiếp tuyến 93 proof chứng minh 94 radius bán kính 95 diameter đường kính 96 top đỉnh 97 sequence chuỗi, dãy số 98 number pattern sơ đồ số 99 row hàng 100 column cột 101 varies directly as tỷ lệ thuận 102 directly proportional to tỷ lệ thuận với 103 inversely proportional tỷ lệ nghịch 104 varies as the reciprocal nghịch đảo 105 in term of theo ngôn ngữ, theo 106 object vật thể 107 pressure áp suất 108 cone hình nón 109 blunted cone hình nón cụt 110 base of a cone đáy của hình nón 111 transformation biến đổi 112 reflection phản chiếu, ảnh 113 anticlockwise rotation sự quay ngược chiều kim đồng hồ 114 clockwise rotation sự quay theo chiều kim đồng hồ 115 enlargement độ phóng đại 116 adjacent angles góc kề bù 117 vertically opposite angle góc đối nhau 118 alt.s góc so le 119 corresp. s góc đồng vị 120 int. s góc trong cùng phía 121 ext. of góc ngoài của tam giác 122 semicircle nửa đường tròn 123 Arc cung 124 Bisect phân giác 125 Cyclic quadrilateral tứ giác nội tiếp 126 Inscribed quadrilateral tứ giác nội tiếp 127 Surd biểu thức vô tỷ, số vô tỷ 128 Irrational number biểu thức vô tỷ, số vô tỷ 129 Statistics thống kê 130 Probability xác suất 131 Highest common factor (HCF) hệ số chung lớn nhất 132 least common multiple (LCM) bội số chung nhỏ nhất 133 lowest common multiple (LCM) bội số chung nhỏ nhất 134 sequence dãy, chuỗi 135 power bậc 136 improper fraction phân số không thực sự 137 proper fraction phân số thực sự 138 mixed numbers hỗn số 139 denominator mẫu số 140 numerator tử số 141 quotient thương số 142 ordering thứ tự, sự sắp xếp theo thứ tự 143 ascending order thứ tự tăng 144 descending order thứ tự giảm 145 rounding off làm tròn 146 rate hệ số 147 coefficient hệ số 148 scale thang đo 149 kinematics động học 150 distance khoảng cách 151 displacement độ dịch chuyển 152 speed tốc độ 153 velocity vận tốc 154 acceleration gia tốc 155 retardation sự giảm tốc, sự hãm 156 minor arc cung nhỏ 157 major arc cung lớn II. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 1Circle: Hình tròn, Triangle: hình tam giác Square: hình vuông Greater than: Lớn hơn, Less than: nhỏ hơn Equal to: bằng Addition: phép cộng Subtraction: phép trừ plus: cộng minus: trừ Altogether, sum, in total: Tổng cộng Take away, have/has left: Trừ đi, còn lại Point: Điểm Segment: đoạn thẳng III. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 2Sides: Cạnh Vertex/ Vertices: Chóp, đỉnh Quadrilateral: Tứ giác Perimeter: Chu vi Minuend: Số bị trừ Subtrahend: Số trừ Difference: Hiệu số Summand: Số hạng Sum: Tổng Time: Thời gian, nhân Multiplication: Phép nhân Division: phép chia 3 times 6 equals 18: 3 nhân 6 bằng 18 8 divided by 2 equals 4: 8 chia 2 bằng 4 Factor: Thừa số Product: Tích How long/ How far is it?: Hỏi độ dài, khoảng cách IV. Từ vựng Toán tiếng Anh lớp 3Digit: chữ số Order, Arrange: Sắp xếp (theo thứ tự) Descending: Giảm dần Ascending: Tăng dần Half: Một nửa Double: Gấp đôi Remainder: Số dư Area: Diện tích Square meter: mét vuông Formula: Công thức Expression: Biểu thức Bracket: Dấu ngoặc Word problem: Toán đố Solutions: Lời giải Data, table, pictogram, key: Dữ liệu, bảng, biểu đồ, quy ước How many?: Bao nhiêu? The highest/ lowest number of: Số cao nhất, thấp nhất trong... Circle, center, radius, diameter: Đường tròn, tâm, bán kính, đường kính V. Từ vựng Toán Tiếng Anh lớp 4Weight: Cân nặng Height: Chiều cao Mass: Khối lượng Average/ Mean: Giá trị trung bình Bar chart: Biểu đồ cột Column: Cột Horizontal line: Trục hoành Vertical line: Trục tung The unknown: Số chưa biết Value: Giá trị Expression: Biểu thức Odd number: Số lẻ Even number: Số chẵn Fraction: Phân số Parallel line: Đường song song Perpendicular line: Đường vuông góc Rhombus: Hình thoi Parallelogram: Hình bình hành VI. Từ vựng Toán Tiếng Anh lớp 5Ratio: Tỷ số, tỷ lệ Decimal number: Số thập phân Percent, percentage: Phần trăm Measurement: Đo lường Area: Diện tích Larger, smaller: lớn hơn, nhỏ hơn Height, Base: Chiều cao, cạnh đáy Circumference: Chu vi, đường tròn Volume: Thể tích Speed: Vận tốc Trapezium: Hình thang Circle: Hình tròn Cuboid: Hình hộp Cube: Hình lập phương Cylinder: Hình trụ Sphere: Hình cầu VII. Từ vựng Toán tiếng Anh nâng caoAdjacent pair: Cặp góc kề nhau Collinear: Cùng đường thẳng Concentric: Đồng tâm Central angle: Góc ở tâm Median: trung tuyến Speed: vận tốc Inequality: bất đẳng thức Absolute value: Giá trị tuyệt đối Adjoin: Kề, nối Adjoint: Liên hợp Finite: Tập hợp hữu hạn Infinite: Tập hợp vô hạn Abelian: có tính giao hoán Acyclicity: Tính không tuần hoàn Alternate exterior: So le ngoài Alternate interior: So le trong Corresponding pair: Cặp góc đồng vị Complementary: Phụ nhau Algebraic expression: Biểu thức đại số Decimal fraction: Phân số thập phân Simplified fraction / Lowest term: Phân số tối giản Equation: Phương trình, đẳng thức Linear equation (first degree equation): Phương trình bậc nhất Quadratic equation: Phương trình bậc hai Inequality: Bất phương trình Root: Nghiệm của phương trình Consecutive even number: Số chẵn liên tiếp Surd / Irrational number: Biểu thức vô tỉ Factorise: Tìm thừa số của một số Limit: Giới hạn Statistics: Thống kê Probability: Xác suất Rounding off: Làm tròn Diagram: Biểu đồ/ Sơ đồ/ Đồ thị Trigonometry: Lượng giác The sine rule: Định lý hình sin The cosine rule: Định lý hình cos Trên đây là Thuật ngữ toán học bằng tiếng Anh đầy đủ nhất. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh cơ bản khác như: Tài liệu luyện kỹ năng Tiếng Anh cơ bản, Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh, Luyện thi Tiếng Anh trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com. |