Thời gian hoàn thành tiếng Anh là gì
Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense) là một trong những thì thường xuất hiện rất nhiều trong những dạng đề thi hay mẫu câu giao tiếp. Tuy nhiên đây là loại thì thường gây ra nhiều nhầm lẫn với những người mới học tiếng Anh. Hiểu được khó khăn đó, TOPICA Native đã tổng hợp những kiến thức bạn cần biết để nắm chắc thì quá khứ hoàn thành ở bài viết dưới đây. Show
Trong bài viết này, TOPICA Native sẽ cung cấp cho các bạn những kiến thức về khái niệm, cấu trúc, cách dùng, dấu hiệu nhận biết và những bài tập về thì quá khứ hoàn thành để áp dụng. Nếu bạn còn cảm thấy chưa tự tin với những hiểu biết của mình về loại thì này, hãy theo dõi ngay bài viết dưới đây để trang bị cho mình những kiến thức tiếng Anh căn bản nhất. Download: Trọn bộ Ebook ngữ pháp dành cho người mới bắt đầu Xem thêm:
1. Khái niệm quá khứ hoàn thànhThì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense) dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ. Hành động nào xảy ra trước thì dùng thì quá khứ hoàn thành. Hành động xảy ra sau thì dùng thì quá khứ đơn. 2. Công thức thì quá khứ hoàn thànhCông thức quá khứ hoàn thành cũng gồm 3 cấu trúc quá khứ hoàn thành 2.1. Thể khẳng định thì quá khứ hoàn thành
Trong đó:
Ví dụ:
2.2. Thể phủ định thì quá khứ hoàn thành
Lưu ý: hadnt = had not Ví dụ:
Nắm vững công thức thì quá khứ hoàn thành để làm bài tập 2.3. Thể nghi vấn thì quá khứ hoàn thànhCâu hỏi Yes/No question
Trả lời:
Ví dụ:
Câu hỏi WH- question thì quá khứ hoàn thành
Trả lời: S + had + VpII + Ví dụ:
3. Cách sử dụng thì quá khứ hoàn thành trong tiếng AnhĐể biết khi nào dùng quá khứ hoàn thành; bạn cần phải nắm rõ các trường hợp, tình huống để không nhầm lẫn với quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn. 3.1. Diễn tả một hoạt động đã xảy ra và hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứVí dụ:
3.2. Diễn tả một hành động đã xảy ra và kéo dài tới một thời điểm nhất định trong quá khứVí dụ:
3.3. Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm nhất định trong quá khứVí dụ:
3.4. Diễn tả hành động xảy ra như là điều kiện đầu tiên cho hành động khácVí dụ:
3.5. Sử dụng trong câu điều kiện loại 3 để diễn tả điều kiện không có thực trong quá khứVí dụ:
3.6. Dùng để thể hiện sự thất vọng về sự việc nào đó trong quá khứCác dùng này thường thấy trong cấu trúc điều ước ở quá khứ. Ví dụ:
Full bộ tài liệu luyện nghe cho người mới bắt đầu Học tốt thì quá khứ hoàn thành với TOPICA Native 4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ hoàn thành trong tiếng AnhDấu hiệu nhận biết quá khứ hoàn thành thường là các liên từ. 4.1. Các từ nhận biết
Ví dụ:
4.2. Vị trí các liên từWhen (Khi)Ví dụ:
Before (Trước khi)Trước before sử dụng thì quá khứ hoàn thành và sau before sử dụng thì quá khứ đơn. Ví dụ:
After (Sau khi)Trước after sử dụng thì dùng quá khứ đơn và sau after sử dụng thì quá khứ hoàn thành. Ví dụ:
By the time (Vào thời điểm)Ví dụ:
No sooner thanĐây là cấu trúc đảo ngữ chỉ dùng thì quá khứ hoàn thành. Công thức:
Chủ ngữ 1 vừa làm gì thì chủ ngữ 2 làm việc khác ngay.
Ví dụ:
Hardly/Barely/Scarcely whenĐây là cấu trúc đảo ngữ chỉ dùng thì quá khứ hoàn thành. Cấu trúc này đồng nghĩa với cấu trúc No sooner than Công thức:
Chủ ngữ 1 vừa làm gì thì chủ ngữ 2 làm việc khác ngay.
Lưu ý:Chủ ngữ 1 và chủ ngữ 2 có thể giống hoặc khác nhau.
Ví dụ:
5. Cách phân biệt quá khứ đơn và quá khứ hoàn thànhThì Quá khứ đơn mô tả một hành động xảy ra trong quá khứ và đã chấm dứt hẳn còn thì Quá khứ hoàn thành lại có ý nghĩa nhấn mạnh vào hành động đó xảy ra trước một mốc thời gian cụ thể hoặc một hành động khác đã chấm dứt trong quá khứ. Ví dụ: Ihad movedto Da Nang to live before my little sistergotmarried. Học tiếng anh tại TOPICA Native để cải thiện khả năng giao tiếp 6. Ví dụ về thì quá khứ hoàn thànhĐể tham khảo các ví dụ cụ thể về thì quá khứ hoàn thành, hãy theo dõi video dưới đây nhé! 7. Bài tập vận dụngĐể ghi nhớ hoàn toàn những kiến thức phía trên, bây giờ chúng ta hãy cùng vận dụng kiến thức để làm một bài tập nho nhỏ về chia động từ ở thì quá khứ hoàn thành nhé. Bài tập có câu trúc rất cơ bản nên chắc chắn là bạn sẽ dễ dàng hoàn thành thôi. Bài 1. Chia động từ cho sẵn theo dạng đúng thì quá khứ hoàn thành
Đáp án
Bài 2. Chia động từ đã gợi ý theo dạng đúng thì quá khứ hoàn thành
Đáp án
Bài 3. Viết lại câu dựa vào những từ cho sẵn, kết hợp thì quá khứ đơn và quá khứ hoàn thành
Đáp án
Bài 4. Hoàn thành các câu sau sử dụng từ cho trước
Đáp án
Chúc các bạn học tốt! Nếu có bất kì thắc mắc nào, các bạn hãy để lại comment để TOPICA Native có thể hỗ trợ nha.
Vậy là bài học về thì quá khứ hoàn thành đã kết thúc tại đây. Nếu bạn thấy bài viết Thì quá khứ hoàn thành (Past perfect tense) Công thức, dấu hiệu và bài tập của TOPICA Native bổ ích thì hãy để lại like và chia sẻ cho bạn bè cùng học nhé! |