spoonerisms là gì - Nghĩa của từ spoonerisms
spoonerisms có nghĩa làTruyền các chữ cái của hai từ để tạo thành những từ mới. Thí dụMột thì chủ nghĩa Spoonerism:Thể dục dụng cụ hiển thị một số các pha nguy hiểm xảo quyệt. spoonerisms có nghĩa làKhi các cách viết/phát âm của sentance di chuyển xung quanh một chút. Thí dụMột thì chủ nghĩa Spoonerism:Thể dục dụng cụ hiển thị một số các pha nguy hiểm xảo quyệt. spoonerisms có nghĩa làKhi các cách viết/phát âm của sentance di chuyển xung quanh một chút.
Hãy để chúng tôi uống cho Nữ hoàng cũ thân yêu! Thí dụMột thì chủ nghĩa Spoonerism:Thể dục dụng cụ hiển thị một số các pha nguy hiểm xảo quyệt. Khi các cách viết/phát âm của sentance di chuyển xung quanh một chút. Hãy để chúng tôi uống cho Nữ hoàng cũ thân yêu! spoonerisms có nghĩa làone who "spoons" (lay very close together, the way spoons do in a drawer) another of the same sex Thí dụMột thì chủ nghĩa Spoonerism:spoonerisms có nghĩa làA humourous phrase where the first letters of 2 parts are reversed. Named after Rev. Spooner. Thí dụThể dục dụng cụ hiển thị một số các pha nguy hiểm xảo quyệt.spoonerisms có nghĩa làKhi các cách viết/phát âm của sentance di chuyển xung quanh một chút. Thí dụHãy để chúng tôi uống cho Nữ hoàng cũ thân yêu!spoonerisms có nghĩa làthe transposition of initial or other sounds of words, usually by accident Thí dụHãy để chúng tôi uống cho queer cũ Dean! Một từ hoặc cụm từ được tạo bằng cách hoán đổi các chữ cái ban đầu (hoặc âm thanh đầu tiên) của hai từ hoặc âm tiết để có được một từ hoặc cụm từ mới. Chính tả không phải là chính xác, chỉ có cách phát âm là quan trọng. Thuật ngữ "Spoonerism" được đặt theo tên của Reverend W.A. Spooner (1844-1930).Không bị nhầm lẫn với ANAGRAMS, palindromes và các trò chơi từ khác. spoonerisms có nghĩa là- "Hà Lan và cà rốt" là một muỗng "Keys and Parrots" Thí dụ- "Túi trà" trở thành "Tags Bee"spoonerisms có nghĩa là- "Trail Mix" trở thành "Thủ thuật thư" Thí dụ- "Cứu cá voi" trở thành "Wave the Sails"spoonerisms có nghĩa là- "cẳng tay" trở thành "trang trại OAR" Thí dụmột người "thìa" (nằm rất gần nhau, cách thìa làm trong một ngăn kéo) |