Sinh viên tiếng Nhật là gì
cố / cựu~ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cố / cựu~Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểucố / cựu~ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cố / cựu~. Nghĩa tiếng Nhật của từ cố / cựu~:Trong tiếng Nhật cố / cựu~ có nghĩa là : 旧 . Cách đọc : きゅう. Romaji : kyuu Ví dụ và ý nghĩa ví dụ : 旧ソビエトは今はロシアと呼ばれている。 私は東京大学の旧学生です。 Xem thêm :Nghĩa tiếng Nhật của từ ngay khi:Trong tiếng Nhật ngay khi có nghĩa là : 次第 . Cách đọc : しだい. Romaji : shidai Ví dụ và ý nghĩa ví dụ : 連絡があり次第出発します。 電話があり次第行きます。 Nghĩa tiếng Nhật của từ vựng khác : trường kì, thời gian dài tiếng Nhật là gì? tác giả, nhà văn tiếng Nhật là gì? Trên đây là nội dung bài viết : cố / cựu~ tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ cố / cựu~. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật. Mời các bạn cùng theo dõi trên facebook |