Que Thu Covid tiếng Trung là gì
Main content starts here. Show
Danh sách hỗ trợ ứng phó với ảnh hưởng của bệnh truyền nhiễm do virus Corona chủng mới(TiengViet) Nhân viên tại quầy tư vấn là người Nhật, nhưng sẽ kết nối điện thoại với tổng đài thông dịch để nói chuyện 3 bên có thông dịch. Số tổng đài dành riêng cho bệnh truyền nhiễm virus Corona chủng mới Hỏi đáp liên quan đến các cơ sở điều trị liên kết Ngôn ngữ:Tiếng Anh, tiếng Trung quốc, tiếng Hàn quốc, tiếng Bồ đào nha, tiếng Tây ban nha, Tiếng Việt, tiếng Thái, tiếng Nga, Tiếng Indonesia, Tiếng Tagalog, Tiếng Nepal, Tiếng Pháp, Tiếng Myanmar, Tiếng Khmer, Tiếng Shinhara Những người có triệu chứng như sốt, ho, v.v.Từ trước đến giờ, Trung tâm hẹn khám khi có triệu chứng sốt các loại có thể giúp lấy hẹn đi khám thay cho những người có triệu chứng như sốt, ho, v.v., người có tiếp xúc gần, hoặc người không thể đến khám tại chỗ bác sĩ gần nhà, tuy nhiên do thời gian này là giai đoạn cuối bệnh cúm mùa influenza hoành hành, nên từ tháng 4 trở đi, những người sống tại các thành phố nơi có trung tâm bảo vệ sức khỏe thì gọi đến Trung tâm tổng đài (Call center) tại các thành phố đó, còn những nơi còn lại trong tỉnh xin hãy gọi đến số 0570–056774 của “Số tổng đài dành riêng cho bệnh truyền nhiễm virus Corona chủng mới”. Các bạn sẽ được hướng dẫn về các cơ quan y tế có thể đến khám tại khu vực bạn đang sống.
*Tại Trung tâm tổng đài (Call center) các thành phố, có thể có trường hợp không thể dùng được ngôn ngữ đã ghi trong trang này. Số tổng đài dành riêng cho bệnh truyền nhiễm virus Corona chủng mới
Hỏi đáp liên quan đến các cơ sở điều trị liên kếtCơ sở điều trị liên kết dành cho việc điều trị những bệnh nhân dương tính với virus Corona chủng mới nhưng không có triệu chứng hoặc có triệu chứng nhẹ. Nếu bạn muốn vào cơ sở cách ly điều trị nội trú, hãy gọi điện đến Trung tâm y tế gần nhất. * Chúng tôi không đảm bảo là tất cả những người có nguyện vọng đều được vào cơ sở cách ly điều trị nội trú. Điện thoại sẽ được kết nối với nhân viên người Nhật ở quầy, sau đó bạn hãy cho biết ngôn ngữ mà bạn muốn dùng.
Dịch bệnh xảy ra là điều mà không ai mong muốn, và khi bắt đầu thập kỉ mới này điều đó đã xảy ra. Dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp Covid 2019 đã trở thành Đại dịch mà cả thế giới cần chung tay chống lại. Hôm nay hãy cùng Tiếng Trung THANHMAIHSK tìm hiểu Từ vựng tiếng trung chủ đề: dịch bệnh covid 19, triệu chứng, cũng như các từ mới liên quan nhé. VD: vitamin B: 复方维生素B 退热净 tuì rè jìng 乙酰氨基酚 yǐxiān ānjī fēn 病者 病人 bìng zhě bìngrén Bộ phim: Người lội ngược dòng tuyệt vời nhất《最美逆行者》: Zuìměi nìxíng zhě: Heroes in Harm’s Way Phim gồm 7 phần, mỗi phần là một mẩu chuyện về cuộc chiến chống lại dịch bệnh ở Trung Quốc, nội dung của 7 phần như sau: G.E.M.鄧紫棋【平凡天使:Píngfán tiānshǐ: Angels 协力击退CORONA| “Washing Hand” Corona Song | Ghen Cô Vy Hội thoại mẫu chủ đề virus CoranaA:阮丽你那边怎么样了?听说你的城市被封锁了。 A: ruǎn lì nǐ nà biān zěnme yàngle? Ttīng shuō nǐ de chéngshì bèi fēngsuǒle. Nguyễn Lệ bên em thế nào rồi? Nghe nói thành phố em ở bị phong tỏa rồi hả. B:是的,可是我还好呀明英,我已经购买好储备的食品了。你不用担心,况且在我这边还有越南的大使馆,他们会保护我。反而,在越南怎么样呢? B: shì de, kěshì wǒ hái hǎo ya míng yīng, wǒ yǐjīng gòumǎi hǎo chúbèi de shípǐnle. Nǐ bùyòng dānxīn, kuàngqiě zài wǒ zhè biān hái yǒu yuènán de dàshǐ guǎn, tāmen huì bǎohù wǒ. fǎn’ér, zài yuènán zěnme yàng ne? Đúng vậy, nhưng em vẫn ổn Minh Anh ạ, em đã mua đủ lượng thực phẩm dự trữ rồi. Chị yên tâm, hơn nữa bên em còn có Đại sứ quán Việt Nam, bên đó sẽ bảo vệ em mà. Ngược lại, ở Việt Nam như nào rồi? A:你不用担心,在家没事,越南已经实现预防措施。国家也关闭机场了,现在只救护人民有越南的国籍回来而已,其他的人只有越南政府的允许文件才能进入。 A: Nǐ bùyòng dānxīn, zàijiā méishì, yuènán yǐjīng shíxiàn yùfáng cuòshī. Guójiā yě guānbì jīchǎngle, xiànzài zhǐ jiùhù rénmín yǒu yuènán de guójí huílái éryǐ, qítā de rén zhǐyǒu yuènán zhèngfǔ de yǔnxǔ wénjiàn cáinéng jìnrù. Em không cần lo, ở nhà không sao cả, Việt Nam đã thực hiện các biện pháp phòng dịch. Nước mình cũng đóng cửa các sân bay rồi, bây giờ chỉ giải cứu những công dân có quốc tịch Việt Nam trở lại, còn những người khác chỉ nhập cảnh khi được phép của chính phủ Việt Nam. B:真的吗? B: Zhēn de ma? Thật hả? A:真的,所以如果你想回国,可以考虑考虑,然后跟越南大使馆联系吧。 A: zhēn de, suǒyǐ rúguǒ nǐ xiǎng huíguó, kěyǐ kǎolǜ kǎolǜ, ránhòu gēn yuènán dàshǐ guǎn liánxì ba. Thật, nên nếu em muốn về nước, có thể suy nghĩ nhé, rồi liên hệ với Đại sứ quán Việt Nam đi. B:好的,我查查消息然后再跟你聊天。 B: Hǎo de, wǒ chá chá xiāoxī ránhòu zài gēn nǐ liáotiān. Ok, em sẽ tra thêm thông tin rồi cùng chị nói chuyện sau nhé. A:好,记得保护身体,出去戴口罩,回家勤洗手。 A: Hǎo, jìdé bǎohù shēntǐ, chūqù dài kǒuzhào, huí jiā qín xǐshǒu. Ừ, nhớ chăm sóc bản thân, ra ngoài đeo khẩu trang, về nhà rửa tay nhé. B:好的。 B: Hǎo de. Vâng ạ. Với những bài khóa về Từ vựng tiếng Trung chủ đề Covid 19, THANHMAIHSK hy vọng đã giúp các bạn hiểu thêm để biết cách phòng tránh dịch bệnh nguy hiểm này.
|