Quán ăn tự phục vụ là gì

Trong Tiếng Anh quán ăn tự phục vụ có nghĩa là: cafeteria [ta đã tìm được các phép tịnh tiến 1]. Có ít nhất câu mẫu 16 có quán ăn tự phục vụ . Trong số các hình khác: Nhưng phản biện của tôi là, "Có điểm gì sai ở những quán ăn tự phục vụ?" ↔ But my argument is, "What's wrong with cafeterias?" .

quán ăn tự phục vụ

bản dịch quán ăn tự phục vụ

+ Thêm

  • cafeteria

    noun

    Nhưng phản biện của tôi là, "Có điểm gì sai ở những quán ăn tự phục vụ?"

    But my argument is, "What's wrong with cafeterias?"

Nhưng phản biện của tôi là, " Có điểm gì sai ở những quán ăn tự phục vụ? "

But my argument is, " What's wrong with cafeterias? "

QED

Tôi đã có những bữa ăn tuyệt vời tại các quán ăn tự phục vụ.

I've had some great meals at cafeterias.

ted2019

Nhưng phản biện của tôi là, "Có điểm gì sai ở những quán ăn tự phục vụ?"

But my argument is, "What's wrong with cafeterias?"

ted2019

Một quán ăn tự phục vụ dành cho hơn 5.000 diễn viên phụ trong 20 phút cũng được xây dựng.

A cafeteria capable of serving more than 5,000 extras in 20 minutes was also built.

WikiMatrix

Quán ăn tự phục vụ của Elias-Clarke là quán thuộc văn phòng của hãng Reuters tại Manhattan.

The Elias-Clarke cafeteria is the one at the Reuters office in Manhattan.

WikiMatrix

Trong một quán ăn tự phục vụ, tôi nghe lóm được cuộc nói chuyện giữa hai đối tác của tôi.

In the cafeteria, I overheard a conversation between two of our associates.

Literature

Quán cà phê vừa có một số đặc điểm của một quán bar kết hợp với một số đặc điểm của một nhà hàng, tuy nhiên nó hoàn toàn khác với một quán ăn tự phục vụ.

A coffeehouse may share some of the same characteristics of a bar or restaurant, but it is different from a cafeteria.

WikiMatrix

Kế hoạch quán cà phê cho phép nhân viên lựa chọn trong số các lợi ích [như chọn thực phẩm trong quán ăn tự phục vụ] và phân phối để thanh toán các chi phí đó không phải chịu thuế.

Cafeteria plans allow employees to choose among benefits [like choosing food in a cafeteria], and distributions to pay those expenses are not taxable.

WikiMatrix

Sự cố gián điệp khác cũng bao gồm một nỗ lực thất bại của một nhân viên tình báo Tiệp Khắc [STB] vào năm 1959 để đầu độc vào các máy khuấy nước muối trong quán ăn tự phục vụ của tổ chức.

Other espionage incidents also included a failed attempt by a Czechoslovak Intelligence Service [StB] agent in 1959 to poison the salt shakers in the organization's cafeteria.

WikiMatrix

Cách thức ăn có lợi sức khoẻ này áp dụng ở quán ăn tự phục vụ tại trường tư cho mọi công dân của E . W . Stokes , nơi học sinh có thể tự lấy thức ăn ở quầy xa - lát trộn ra .

The healthful approach extends to the cafeteria at E.W. Stokes Public Charter School , where students can help themselves to the salad bar .

EVBNews

Thay vì ăn tại nhà, hầu hết người Đan Mạch ăn bữa trưa nhanh tại nơi làm hoặc trường học tại quán ăn tự phục vụ nếu hoặc thường là một bữa trưa đóng hộp hay madpakke được chế biến trước khi họ rời nhà.

Rather than eating at home, most Danes have a quick lunch at work or school either in the cafeteria, if there is one, or more often in the form of a packed lunch or madpakke prepared before they leave home.

WikiMatrix

Chương trình " Từ trang trại đến trường học " gồm ba phần : chương trình giảng dạy trong đó giáo viên sử dụng nội dung thức ăn ở lớp , vườn là nơi lũ trẻ trồng trọt và thu hoạch và quán ăn tự phục vụ là nơi mà chuẩn bị và dùng bữa ăn bổ ích , bổ dưỡng .

The Farm to Desk program has three parts : a curricular component where teachers use food content in classes , a garden where the kids participate in planting and harvesting and a cafeteria which prepares and serves wholesome , nutritious meals .

EVBNews

Tôi thấy Siêu thị Wal-Marts, máy hút bụi, và rất nhiều thức ăn ở các quán tự phục vụ.

I found Wal-Marts, vacuum cleaners, and lots of food in the cafeteria.

ted2019

Tôi thấy Siêu thị Wal- Marts, máy hút bụi, và rất nhiều thức ăn ở các quán tự phục vụ.

I found Wal- Marts, vacuum cleaners, and lots of food in the cafeteria.

QED

Tôi tự hỏi: “Sao mình không mở một quán cà phê có phục vụ ăn uống nhỉ?”.

So I thought, “Well, why don’t I open a little café?”

Literature

Danh sách truy vấn phổ biến nhất: 1K, ~2K, ~3K, ~4K, ~5K, ~5-10K, ~10-20K, ~20-50K, ~50-100K, ~100k-200K, ~200-500K, ~1M

Chủ Đề