Processing la gì

Thông tin thuật ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

Processing là gì?

Processing có nghĩa là sự xử lý, chế biến

  • Processing có nghĩa là sự xử lý, chế biến
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Dầu khí.

sự xử lý, chế biến Tiếng Anh là gì?

sự xử lý, chế biến Tiếng Anh có nghĩa là Processing.

Ý nghĩa - Giải thích

Processing nghĩa là sự xử lý, chế biến.

Đây là cách dùng Processing. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Dầu khí Processing là gì? (hay giải thích sự xử lý, chế biến nghĩa là gì?) . Định nghĩa Processing là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Processing / sự xử lý, chế biến. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tìm hiểu thêm dịch vụ địa phương tiếng Trung là gì?

Thông tin thuật ngữ processing tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

Processing la gì
processing
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ processing

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.


Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

processing tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ processing trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ processing tiếng Anh nghĩa là gì.

processing /processing/

* danh từ
- sự chế biến, sự gia công

processing
- xử lý, gia công
- date p. (máy tính) xử lý các dữ kiệnProcess
- (Econ) Quá trình
+ Một sự phối hợp đặc biệt của các đầu vào có thể thay đổi về quy mô để sản xuất các mức cao hơn của đầu ra.process /process/

* danh từ
- quá trình, sự tiến triển
=the process of economic rehabilitation+ quá trình khôi phục kinh tế
- sự tiến hành
=in process of construction+ đang tiến hành xây dựng
- phương pháp, cách thức (sản xuất, chế biến)
=the Bessemer process of making steel+ phương pháp sản xuất thép Be-xơ-me
- (pháp lý) việc tố tụng; trát đòi, lệnh gọi của toà án
- (sinh vật học) u lồi, bướu (ở cây cối, thân súc vật)
- (ngành in) phép in ximili (in ảnh), phép in ảnh chấm

* ngoại động từ
- chế biến gia công (theo một phương pháp)
- kiện (ai)
- in ximili (ảnh, tranh)

* nội động từ
- (thông tục) diễu hành, đi thành đoàn, đi thành đám rước

process
- quá trình, phương pháp, cách p. with in dependent increments
- (xác suất) quá trình với gia số độc lập
- additive p. quá trình cộng t ính
- adjoint p. quá trình liên hợp
- approximation p. quá trình xấp xỉ
- autoregressive p. quá trình tự hồi quy
- birth p. quá trình toàn sinh
- bivariate p. quá trình hai chiều
- branching p. quá trình phân nhánh
- cascade p. quá trình tầng
- centred p. quá trình có tâm
- continuous p. quá trình liên tục
- crypto-deterministic p. quá rình tất định ngầm
- cyclic p. quá trình tuần hoàn
- damped oscillatory p. quá trình dao động tắt dần
- death p. quá trình chết, quá trình toàn tử
- degenerete p. quá trình suy biến
- denumerable p. quá trình đếm được
- deterministic p. quá trình tất định
- diagonal p. quá trình chéo
- diffusion p. quá trình khuyếch tán
- digital p. quá trình rời rạc
- discontinuous p. quá trình rời rạc
- discrete p. quá trình rời rạc
- dissipative p. quá trình hao tán
- disturbeb harmonic p. (thống kê) quá trình điều hoà bị nhiễu loạn
- divergent p. quá trình phân kỳ
- emigration p. quá trình di dân
- equally-correlated p. quá trình tương quan cân bằng
- equilibrium p. quá trình cân bằng
- ergodic p. quá trình egođic
- exhaustion p. quá trình vét kiệt
- explosive p. (xác suất) quá trình bùng nổ (quá trình có các số trung bình tăng
- vô hạn)
- finite p. (logic học) (đại số) quá trình hữu hạn
- hereditary p. (xác suất) quá trình có di truyển
- homogeneous p. (xác suất) quá trình thuần nhất
- immigration p. quá trình di cư
- irreversible p. (vật lí) quá trình không thuận nghịch
- isentropic p. quá trình đẳng entropi
- isotropic p. (xác suất) quá trình đẳng hướng
- iterative p. (điều khiển học) quá trình lặp
- limit p. quá trình giới hạn
- logistic p. (thống kê) quá trình lôgictic
- Markovian p. (xác suất) quá trình Mácôp
- moving-summation p. quá trình lấy tổng trượt
- multiplivative p. (xác suất) quá trình phân nhánh
- orthogonal p. quá trình trực giao
- periodie p. quá trình tuần hoàn
- production p. (toán kinh tế) quá trình sản xuất
- purely random p. (điều khiển học) quá trình thuần tuý ngẫu nhiên
- random p. quá trình ngẫu nhiên
- recursive p. quá trình đệ quy
- repetitive p. (điều khiển học) quá trình lặp
- reversible p. (điều khiển học) quá trình khả nghịch
- separable p. quá trình tách được
- sieving p. phương pháp sàng
- solving p. quá trình giải
- stable p. (xác suất) quá trình ổn định
- stationary p. (xác suất) quá trình dừng
- stochastic p. (xác suất) quá trình ngẫu nhiên
- strictly stationary p. (xác suất) quá trình dừng ngặt

Thuật ngữ liên quan tới processing

  • average statement tiếng Anh là gì?
  • ethoxyl tiếng Anh là gì?
  • botanically tiếng Anh là gì?
  • sorbate tiếng Anh là gì?
  • gastraeum tiếng Anh là gì?
  • cargo tiếng Anh là gì?
  • burden tiếng Anh là gì?
  • kit-bag tiếng Anh là gì?
  • parasynthetic tiếng Anh là gì?
  • filter tiếng Anh là gì?
  • kibitzing tiếng Anh là gì?
  • portableness tiếng Anh là gì?
  • pseudoperiodic tiếng Anh là gì?
  • incognitos tiếng Anh là gì?
  • provocativeness tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của processing trong tiếng Anh

processing có nghĩa là: processing /processing/* danh từ- sự chế biến, sự gia côngprocessing- xử lý, gia công- date p. (máy tính) xử lý các dữ kiệnProcess- (Econ) Quá trình+ Một sự phối hợp đặc biệt của các đầu vào có thể thay đổi về quy mô để sản xuất các mức cao hơn của đầu ra.process /process/* danh từ- quá trình, sự tiến triển=the process of economic rehabilitation+ quá trình khôi phục kinh tế- sự tiến hành=in process of construction+ đang tiến hành xây dựng- phương pháp, cách thức (sản xuất, chế biến)=the Bessemer process of making steel+ phương pháp sản xuất thép Be-xơ-me- (pháp lý) việc tố tụng; trát đòi, lệnh gọi của toà án- (sinh vật học) u lồi, bướu (ở cây cối, thân súc vật)- (ngành in) phép in ximili (in ảnh), phép in ảnh chấm* ngoại động từ- chế biến gia công (theo một phương pháp)- kiện (ai)- in ximili (ảnh, tranh)* nội động từ- (thông tục) diễu hành, đi thành đoàn, đi thành đám rướcprocess- quá trình, phương pháp, cách p. with in dependent increments- (xác suất) quá trình với gia số độc lập- additive p. quá trình cộng t ính- adjoint p. quá trình liên hợp- approximation p. quá trình xấp xỉ- autoregressive p. quá trình tự hồi quy- birth p. quá trình toàn sinh- bivariate p. quá trình hai chiều- branching p. quá trình phân nhánh- cascade p. quá trình tầng- centred p. quá trình có tâm- continuous p. quá trình liên tục- crypto-deterministic p. quá rình tất định ngầm- cyclic p. quá trình tuần hoàn- damped oscillatory p. quá trình dao động tắt dần- death p. quá trình chết, quá trình toàn tử- degenerete p. quá trình suy biến- denumerable p. quá trình đếm được- deterministic p. quá trình tất định- diagonal p. quá trình chéo- diffusion p. quá trình khuyếch tán- digital p. quá trình rời rạc- discontinuous p. quá trình rời rạc- discrete p. quá trình rời rạc- dissipative p. quá trình hao tán- disturbeb harmonic p. (thống kê) quá trình điều hoà bị nhiễu loạn- divergent p. quá trình phân kỳ- emigration p. quá trình di dân- equally-correlated p. quá trình tương quan cân bằng- equilibrium p. quá trình cân bằng- ergodic p. quá trình egođic- exhaustion p. quá trình vét kiệt- explosive p. (xác suất) quá trình bùng nổ (quá trình có các số trung bình tăng- vô hạn)- finite p. (logic học) (đại số) quá trình hữu hạn- hereditary p. (xác suất) quá trình có di truyển- homogeneous p. (xác suất) quá trình thuần nhất- immigration p. quá trình di cư- irreversible p. (vật lí) quá trình không thuận nghịch- isentropic p. quá trình đẳng entropi- isotropic p. (xác suất) quá trình đẳng hướng- iterative p. (điều khiển học) quá trình lặp- limit p. quá trình giới hạn- logistic p. (thống kê) quá trình lôgictic- Markovian p. (xác suất) quá trình Mácôp- moving-summation p. quá trình lấy tổng trượt- multiplivative p. (xác suất) quá trình phân nhánh- orthogonal p. quá trình trực giao- periodie p. quá trình tuần hoàn- production p. (toán kinh tế) quá trình sản xuất- purely random p. (điều khiển học) quá trình thuần tuý ngẫu nhiên- random p. quá trình ngẫu nhiên- recursive p. quá trình đệ quy- repetitive p. (điều khiển học) quá trình lặp- reversible p. (điều khiển học) quá trình khả nghịch- separable p. quá trình tách được- sieving p. phương pháp sàng- solving p. quá trình giải- stable p. (xác suất) quá trình ổn định - stationary p. (xác suất) quá trình dừng- stochastic p. (xác suất) quá trình ngẫu nhiên- strictly stationary p. (xác suất) quá trình dừng ngặt

Đây là cách dùng processing tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ processing tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

processing /processing/* danh từ- sự chế biến tiếng Anh là gì?
sự gia côngprocessing- xử lý tiếng Anh là gì?
gia công- date p. (máy tính) xử lý các dữ kiệnProcess- (Econ) Quá trình+ Một sự phối hợp đặc biệt của các đầu vào có thể thay đổi về quy mô để sản xuất các mức cao hơn của đầu ra.process /process/* danh từ- quá trình tiếng Anh là gì?
sự tiến triển=the process of economic rehabilitation+ quá trình khôi phục kinh tế- sự tiến hành=in process of construction+ đang tiến hành xây dựng- phương pháp tiếng Anh là gì?
cách thức (sản xuất tiếng Anh là gì?
chế biến)=the Bessemer process of making steel+ phương pháp sản xuất thép Be-xơ-me- (pháp lý) việc tố tụng tiếng Anh là gì?
trát đòi tiếng Anh là gì?
lệnh gọi của toà án- (sinh vật học) u lồi tiếng Anh là gì?
bướu (ở cây cối tiếng Anh là gì?
thân súc vật)- (ngành in) phép in ximili (in ảnh) tiếng Anh là gì?
phép in ảnh chấm* ngoại động từ- chế biến gia công (theo một phương pháp)- kiện (ai)- in ximili (ảnh tiếng Anh là gì?
tranh)* nội động từ- (thông tục) diễu hành tiếng Anh là gì?
đi thành đoàn tiếng Anh là gì?
đi thành đám rướcprocess- quá trình tiếng Anh là gì?
phương pháp tiếng Anh là gì?
cách p. with in dependent increments- (xác suất) quá trình với gia số độc lập- additive p. quá trình cộng t ính- adjoint p. quá trình liên hợp- approximation p. quá trình xấp xỉ- autoregressive p. quá trình tự hồi quy- birth p. quá trình toàn sinh- bivariate p. quá trình hai chiều- branching p. quá trình phân nhánh- cascade p. quá trình tầng- centred p. quá trình có tâm- continuous p. quá trình liên tục- crypto-deterministic p. quá rình tất định ngầm- cyclic p. quá trình tuần hoàn- damped oscillatory p. quá trình dao động tắt dần- death p. quá trình chết tiếng Anh là gì?
quá trình toàn tử- degenerete p. quá trình suy biến- denumerable p. quá trình đếm được- deterministic p. quá trình tất định- diagonal p. quá trình chéo- diffusion p. quá trình khuyếch tán- digital p. quá trình rời rạc- discontinuous p. quá trình rời rạc- discrete p. quá trình rời rạc- dissipative p. quá trình hao tán- disturbeb harmonic p. (thống kê) quá trình điều hoà bị nhiễu loạn- divergent p. quá trình phân kỳ- emigration p. quá trình di dân- equally-correlated p. quá trình tương quan cân bằng- equilibrium p. quá trình cân bằng- ergodic p. quá trình egođic- exhaustion p. quá trình vét kiệt- explosive p. (xác suất) quá trình bùng nổ (quá trình có các số trung bình tăng- vô hạn)- finite p. (logic học) (đại số) quá trình hữu hạn- hereditary p. (xác suất) quá trình có di truyển- homogeneous p. (xác suất) quá trình thuần nhất- immigration p. quá trình di cư- irreversible p. (vật lí) quá trình không thuận nghịch- isentropic p. quá trình đẳng entropi- isotropic p. (xác suất) quá trình đẳng hướng- iterative p. (điều khiển học) quá trình lặp- limit p. quá trình giới hạn- logistic p. (thống kê) quá trình lôgictic- Markovian p. (xác suất) quá trình Mácôp- moving-summation p. quá trình lấy tổng trượt- multiplivative p. (xác suất) quá trình phân nhánh- orthogonal p. quá trình trực giao- periodie p. quá trình tuần hoàn- production p. (toán kinh tế) quá trình sản xuất- purely random p. (điều khiển học) quá trình thuần tuý ngẫu nhiên- random p. quá trình ngẫu nhiên- recursive p. quá trình đệ quy- repetitive p. (điều khiển học) quá trình lặp- reversible p. (điều khiển học) quá trình khả nghịch- separable p. quá trình tách được- sieving p. phương pháp sàng- solving p. quá trình giải- stable p. (xác suất) quá trình ổn định - stationary p. (xác suất) quá trình dừng- stochastic p. (xác suất) quá trình ngẫu nhiên- strictly stationary p. (xác suất) quá trình dừng ngặt