Nút reset máy lạnh
Cách kiểm tra và chẩn đoán cùng bảng mã lỗi điều hòa Daikin dưới đây sẽ giúp bạn có thể chủ động nắm được tình hình sự cố mà thiết bị gặp phải. Từ đó sẽ có hướng giải quyết kịp thời, nhanh chóng để không làm ảnh hưởng tới hiệu quả cũng như độ bền của máy. Show
Cách kiểm tra và chẩn đoán mã lỗi điều hòa Daikin dòng SkyAir (Điều hòa âm trần) và VRV (Điều hòa trung tâm)Đối với điều khiển từ xa có dâyDòng điều khiển BRC1C62
Điều khiển BRC1E62
Đối với điều khiển từ xa không dâyNếu máy dừng hoạt động do sự cố, đèn LED báo hoạt động trên bộ phận nhận tín hiệu đèn sẽ nhấp nháy. Để biết mã lỗi các bạn thực hiện bằng cách như sau: 1. Nhấn nút INSPECT / TEST để chọn "kiểm tra." 2. Thiết bị sẽ bắt đầu chế độ kiểm tra. Đèn hiển thị Unit và Unit No nhấp nháy số 0. Nhấn nút UP hoặc DOWN và thay đổi hiển thị số của dàn lạnh cho đến khi có tiếng kêu phát ra từ dàn lạnh.
3. Ấn nút MODE. Số 0 bên trái (ký tự đầu) hiển thị mã lỗi nhấp nháy 4. Chẩn đoán ký tự đầu của mã sự cố. Nhấn nút UP hoặc DOWN để thay đổi ký tự đầu của
5. Nhấn nút MODE. Số 0 bên phải (ký tự sau) hiển thị mã sự cố nhấp nháy 6. Chẩn đoán ký tự sau của mã sự cố. Nhấn nút UP hay DOWN để thay đổi các ký tự đến >> Hướng dẫn: Cách sử dụng điều khiển điều hòa Daikin 1 chiều, 2 chiều đơn giản nhất Cách kiểm tra và chẩn đoán mã lỗi điều hòa Daikin dòng RA (Điều hòa dân dụng)Điều khiển ARC447A
Điều khiển ARC455A, ARC452A, ARC433B, ARC423A, ARC417ACách 1:
Cách 2: 1. Ấn 3 nút (TEMP , TEMP , MODE) đồng thời để chuyển sang chế độ kiểm tra. 2. Nhấn nút TEMP lên hoặc xuống để thay đổi số này cho khi bạn nghe tiếng "bíp" hoặc "pi
3. Ấn nút MODE. Số hàng đơn vị nhấp nháy. 4. Ấn nút TEMP lên hoặc xuống để thay đổi số này cho đến khi bạn nghe thấy tiếng "bíp" dài. Các tiếng bíp có ý nghĩa như bước 2. 5. Xác định mã sự cố. Chữ số được hiển thị khi bạn nghe thấy tiếng bíp dài là mã sự cố. 6. Ấn nút MODE để thoát khỏi chế độ chẩn đoán. Hiển thị 7 là thông báo chế độ chạy thử 7. Ấn nút ON/OFF hai lần để quay trở lại chế độ bình thường. Lưu ý: Khi không được sử dụng trong 60 giây, điều khiển từ xa sẽ trở lại chế độ thông thường. Xem thêmBảng mã lỗi điều hòa, máy lạnh Daikin dòng Skyair, VRV, RA thường gặp nhấtBảng mã lỗi điều hòa Daikin với dàn nóng1. Mã lỗi E0 Tên lỗi: Kích hoạt thiết bị bảo vệ (thống nhất) Nguyên nhân giả định: Thiết bị bảo vệ bên ngoài kết nối bo mạch dàn nóng được kích hoạt. Lỏng kết nối với các thiết bị bảo vệ bên ngoài 2. Mã lỗi E1 Tên lỗi: Lỗi bo mạch dàn nóng Nguyên nhân giả định: Bo mạch dàn nóng bị hư. Dây kết nối rơ le trong/ngoài bị lỗi 3. Mã lỗi E3 Tên lỗi: Dẫn động của công tắc cao áp (HPS) Nguyên nhân giả định: Bộ trao đổi nhiệt dàn nóng bị bẩn. Công tắc cao áp bị lỗi. Tắc đường ống gas. Các lỗi đầu kết nối 4. Mã lỗi E3 Tên lỗi: Hệ thống số 1. Dẫn động của công tắc áp suất cao (HPS) Nguyên nhân giả định: Bộ trao đổi nhiệt dàn nóng bị bẩn. Thiếu lượng nước. Tắc đường ống gas. Các lỗi đầu kết nối. HPS bị lỗi 5. Mã lỗi E4 Tên lỗi: Dẫn động của công tắc hạ áp (LPS) Nguyên nhân giả định: Hạ áp giảm bất thường. Cảm biến hạ áp bị lỗi. Bo mạch dàn nóng bị hư. Các lỗi đầu kết nối 6. Mã lỗi E5 Tên lỗi: Máy nén biến tần lỗi động cơ hoặc quá nóng Nguyên nhân giả định: Máy nén biến tần bị kẹt cơ. Áp suất chênh lệch cao. Bo mạch biến tần bị lỗi. Các lỗi đầu kết nối 7. Mã lỗi E6 Tên lỗi: Máy nén STD quá dòng/kẹt cơ Nguyên nhân giả định: Máy nén bị lỗi. Bo mạch điều khiển bị lỗi. Chưa mở van chặn 8. Mã lỗi E6 Tên lỗi: Hệ thống số 1. Máy nén STD quá dòng/kẹt cơ Nguyên nhân giả định: Van tiết tiết lưu điện tử bị lỗi. Thiếu môi chất lạnh. Máy nén bị lỗi 9. Mã lỗi E7 Tên lỗi: Lỗi động cơ quạt dàn nóng Nguyên nhân giả định: Lỗi động cơ quạt. Kết nối giữa bo mạch và động cơ quạt bị tuột hoặc lỏng. Quạt bị kẹt 10. Mã lỗi E8 Tên lỗi: Quá dòng máy nén biến tần Nguyên nhân giả định: Máy nén bị lỗi. Tụ điện bo biến tần bị lỗi. Bo mạch dàn nóng bị lỗi. Power transistor bị lỗi 11. Mã lỗi E9 Tên lỗi: Lỗi van tiết lưu điện tử Nguyên nhân giả định: Lỗi kết nối điện tử. Van tiết lưu điện tử bị lỗi. Bo điều khiển dàn nóng bị lỗi 12. Mã lỗi ER Tên lỗi: Lỗi van bốn ngả hoặc công tắc nóng / lạnh Nguyên nhân giả định: Van bốn ngả bị lỗi. Thiếu gas. Bo dàn nóng bị lỗi. Cảm biến nhiệt độ bị lỗi 13. Mã lỗi EC Tên lỗi: Nhiệt độ nước vào dàn nóng bất thường Nguyên nhân giả định: Nhiệt độ nước làm mát bất thường. Bo mạch dàn nóng bị lỗi. Cảm biến nhiệt độ bị lỗi 14. Mã lỗi F3 Tên lỗi: Lỗi nhiệt độ đầu đẩy Nguyên nhân giả định: Cảm biến nhiệt độ đầu đẩy bị hư. Nhiệt độ đầu đẩy bất thường. Bo điều khiển dàn nóng bị hư. Các lỗi đầu kết nối 15. Mã lỗi F6 Tên lỗi: Áp suất cao bất thường hoặc dư môi chất lạnh Nguyên nhân giả định: Nạp dư gas. Mất kết nối cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt. Mất kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn nóng. Mất kết nối cảm biến nhiệt độ đường ống lỏng. Bo dàn nóng bị lỗi 16. Mã lỗi H0 Tên lỗi: Lỗi hệ thống cảm biến của máy nén Nguyên nhân giả định: Dây kết nối bị tuột hoặc bị lỏng. Bo mạch bị lỗi 17. Mã lỗi H1 Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng hoặc van điều tiết thiết bị tạo ẩm Nguyên nhân giả định: Công tắc giới hạn bị lỗi. Van điều tiết bị lỗi 18. Mã lỗi H3 Tên lỗi: Lỗi công tắc cao áp (HPS) Nguyên nhân giả định: Công tắc cao áp bị lỗi. Lỗi dây kết nối. Bo mạch dàn nóng bị lỗi. Lỗi đầu kết nối 19. Mã lỗi H4 Tên lỗi: Lỗi công tắc hạ áp (LPS) Nguyên nhân giả định: Công tắc hạ áp bị lỗi. Lỗi dây kết nối. Bo mạch dàn nóng bị lỗi. Lỗi đầu kết nối 20. Mã lỗi H5 Tên lỗi: Lỗi cảm biến quá tải của động cơ máy nén Nguyên nhân giả định: Cảm biến nhiệt quá tải động cơ máy nén bị hư. Lỗi đầu kết nối 21. Mã lỗi H6 Tên lỗi: Lỗi cảm biến bảo vệ vị trí Nguyên nhân giả định: Lỗi kết nối cầu đấu máy nén hoặc dây cấp nguồn máy nén. Máy nén bị hư. Bo dàn nóng bị hư 22. Mã lỗi H7 Tên lỗi: Lỗi tín hiệu động cơ quạt dàn nóng Nguyên nhân giả định: Tín hiệu bất thường từ động cơ quạt (Lỗi mạch). Mất kết nối / ngắn mạch dây dẫn động cơ quạt hoặc lỗi đầu kết nối. Bo biến tần bị hư 23. Mã lỗi H8 Tên lỗi: Lỗi bộ điều chỉnh nhiệt máy nén (CT) Nguyên nhân giả định: Power transistor bị hư. Reactor bị hư. Lỗi dây kết nối hệ thống biến tần. Bo dàn nóng bị hư 24. Mã lỗi H9 Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ không khí ngoài Nguyên nhân giả định: Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ. Bo dàn nóng bị hư. Cảm biến nhiệt độ gió ngoài dàn nóng bị hư 25. Mã lỗi HC Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ nước (nóng) Nguyên nhân giả định: Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ. Bo dàn nóng bị hư. Cảm biến nhiệt độ gió nước bị hư 26. Mã lỗi HF Tên lỗi: Cảnh báo thiết bị lưu trữ nhiệt Nguyên nhân giả định: Lỗi dây kết nối bộ lưu trữ nhiệt. Lỗi cài đặt. Vượt quá số lượng bồn lưu trữ nhiệt 27. Mã lỗi HJ Tên lỗi: Lỗi về mực nước bồn lưu trữ nhiệt Nguyên nhân giả định: Mực nước thấp. Lỗi cài đặt công tắc. Cảm biến mức nước bị lỗi. Lỗi đầu kết nối 28. Mã lỗi J1 Tên lỗi: Lỗi về cảm biến áp suất Nguyên nhân giả định: Kết nối cảm biến áp suất bị lỗi. Cảm biến áp suất bị hư. Bo mạch dàn nóng bị hư 29. Mã lỗi J2 Tên lỗi: Lỗi cảm biến dòng máy nén Nguyên nhân giả định: Biến dòng bị hư. Máy nén bị hư. Bo mạch dàn nóng bị hư 30. Mã lỗi J3 Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ đầu đẩy Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối cảm biến. Cảm biến nhiệt độ đầu đẩy bị hư. Bo dàn nóng bị hư 31. Mã lỗi J4 Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ bão hòa tương ứng hạ áp Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối cảm biến. Cảm biến bị hư. Bo dàn nóng bị hư 32. Mã lỗi J5 Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ gas hồi dàn Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối cảm biến. Cảm biến nhiệt độ gas hồi bị hư. Bo dàn nóng bị hư 33. Mã lỗi J6 Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối cảm biến. Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt bị hư. Bo dàn nóng bị hư 34. Mã lỗi J7 Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas) Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối cảm biến. Cảm biến nhiệt độ gas lỏng bị hư. Bo dàn nóng bị hư 35. Mã lỗi J8 Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas) Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối cảm biến. Cảm biến nhiệt độ gas lỏng bị hư. Bo dàn nóng bị hư 36. Mã lỗi J9 Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ (Mạch gas) Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối cảm biến. Cảm biến nhiệt độ gas hơi bị hư. Bo dàn nóng bị hư 37. Mã lỗi JR Tên lỗi: Lỗi về cảm biến cao áp Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối. Cảm biến hạ áp kết nối nhầm vào vị trí cảm biến cao áp. Cảm biến cao áp bị hư. Bo dàn nóng bị hư 38. Mã lỗi JC Tên lỗi: Lỗi về cảm biến cao áp Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối. Cảm biến cao áp kết nối nhầm vào vị trí cảm biến hạ áp. Cảm biến hạ áp bị hư. Bo dàn nóng bị hư 39. Mã lỗi JE. Tên lỗi: Lỗi cảm biến áp suất dầu hoặc nhiệt độ bồn phụ Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối. Cảm biến nhiệt độ bồn phụ bị hư hoặc bo dàn nóng bị hư 40. Mã lỗi JF Tên lỗi: Lỗi cảm biến mực dầu hoặc nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt Nguyên nhân giả định: Lỗi đầu kết nối. Cảm biến nhiệt độ dàn bị hư. Bo dàn nóng bị hư 41. Mã lỗi L0 Tên lỗi: Lỗi về hệ thống biến tần Nguyên nhân giả định: Thiếu công suất nguồn cấp. Power transistor bị hư. Bo dàn nóng bị hư 42. Mã lỗi L1 Tên lỗi: Lỗi bo mạch biến tần Nguyên nhân giả định: Lỗi dây cấp nguồn máy nén. Động cơ quạt dàn nóng bị hư. Đứt cầu chì Hoặc bo biến tần bị hư 43. Mã lỗi L3 Tên lỗi: Nhiệt độ hộp điện tăng cao Nguyên nhân giả định: Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng do quẩn gió. Mô tơ quạt dàn nóng bị hư. Power transistor bị hư. Bo dàn nóng bị hư 44. Mã lỗi L4 Tên lỗi: Nhiệt độ cánh tản nhiệt dàn nóng tăng cao Nguyên nhân giả định: Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng do quẩn gió. Cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt bị hư 45. Mã lỗi L5 Tên lỗi: Động cơ máy nén biến tần quá dòng (Đầu ra DC) Nguyên nhân giả định: Lỗi cuộn dây máy nén (Đứt dây hoặc độ cách điện không đảm 46. Mã lỗi L6 Tên lỗi: Động cơ máy nén biến tần quá dòng (Đầu ra AC) Nguyên nhân giả định: Nạp dư môi chất lạnh. Thiếu công suất nguồn cấp. Máy nén bị hư. Lỗi thiết bị biến tần 47. Mã lỗi L8 Tên lỗi: Lỗi quá dòng máy nén biến tần Nguyên nhân giả định: Máy nén quá tải. Lỗi cuộn dây máy nén. Mất kết nối dây nguồn máy nén. Bo biến tần bị hư 48. Mã lỗi L9 Tên lỗi: Lỗi khởi động máy nén biến tần Nguyên nhân giả định: Chưa mở van dịch vụ. Máy nén bị hư. Lỗi kết nối dây nguồn máy nén 49. Mã lỗi LR Tên lỗi: Lỗi transistor nguồn Nguyên nhân giả định: Transistor nguồn bị hư. Máy nén bị hư. Bo biến tần dàn nóng bị hư 50. Mã lỗi LC Tên lỗi: Lỗi truyền tín hiệu giữa bo mạch điều khiển và bo mạch biến tần Nguyên nhân giả định: Lỗi kết nối giữa bo điều khiển và bo biến tần. Yếu tố bên ngoài (ví dụ như tiếng ồn). Máy nén biến tần bị hư. Bo điều khiển bị hư (Không truyền được tín hiệu) 51. Mã lỗi M1 Tên lỗi: Lỗi bo mạch điều khiển trung tâm Nguyên nhân giả định: Bo mạch điều khiển trung tâm bị hư 52. Mã lỗi M8 Tên lỗi: Lỗi kết nối tín hiệu giữa các thiết bị điều khiển trung tâm khác Nguyên nhân giả định: Mất nguồn thiết bị điều khiển trung tâm khác. Nút Reset của điều khiển trung tâm được bật. Lỗi dây truyền tín hiệu. Thay đổi địa chỉ của điều khiển trung tâm 53. Mã lỗi MR Tên lỗi: Các thiết bị điều khiển cho điều khiển trung tâm không tương thích Nguyên nhân giả định: Các thiết bị điều khiển cho điều khiển trung tâm không tương thích. Có nhiều hơn một điều khiển chính. Cài đặt sai điều khiển trung tâm. Điều khiển trung tâm bị hư 54. Mã lỗi MC Tên lỗi: Trùng địa chỉ, cài đặt sai Nguyên nhân giả định: Trùng địa chỉ điều khiển trung tâm 55. Mã lỗi P0 Tên lỗi: Thiếu môi chất lạnh Nguyên nhân giả định: Thiếu môt chất lạnh. Tắc đường ống môi chất 56. Mã lỗi P1 Tên lỗi: Điện áp pha không cân bằng, lỗi bo Nguyên nhân giả định: Mất pha. Điện áp không cân bằng giữa các pha. Lỗi tụ mạch chính. Lỗi dây kết nối mạch chính. Bo biến tần bị hư 57. Mã lỗi P2 Tên lỗi: Dừng hoạt động nạp môi chất tự động Nguyên nhân giả định: Chưa mở van dịch vụ. Chưa mở van bình chứa môi chất lạnh 58. Mã lỗi P3 Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ hộp điện Nguyên nhân giả định: Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ. Cảm biến nhiệt độ reactor bị hư. Bo biến tần bị hư 59. Mã lỗi P4 Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt Nguyên nhân giả định: Cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt bị hư. Bo biến tần bị hư. Máy nén biến tần bị hư. Động cơ quạt bị hư 60. Mã lỗi P8 Tên lỗi: Thiết bị bảo vệ chống bám đá kích hoạt trong quá trình nạp môi chất tự động Nguyên nhân giả định: Đóng van bình chứa môi chất lạnh. 61. Mã lỗi P9 Tên lỗi: Lỗi mô tơ quạt (Thiết bị điều ẩm) Nguyên nhân giả định: Động cơ quạt bị hư. Bo dàn nóng bị hư. Dây rơ le bị đứt. Lỗi đầu kết nối 62. Mã lỗi PR Tên lỗi: Bình môi chất trong quá trình nạp môi chất tự động Nguyên nhân giả định: Bình môi chất của dàn master bị hết 63. Mã lỗi PR Tên lỗi: Bộ sưởi bị đứt dây (Thiết bị điều ẩm) Nguyên nhân giả định: Bộ sưởi bị hư. Cảm biến nhiệt độ bị hư. Bo dàn nóng bị hư 64. Mã lỗi PC Tên lỗi: Hết môi chất trong bình trong quá trình nạp môi chất tự động (Thay bình mới) Nguyên nhân giả định: Bình môi chất của dàn Slave 2 bị hết 65. Mã lỗi PH Tên lỗi: Hết môi chất trong bình trong quá trình nạp môi chất tự động (Thay bình mới) Nguyên nhân giả định: Bộ sưởi bị hư. Lỗi đầu kết nối. Cảm biến nhiệt độ bị hư. Bo dàn nóng bị hư 66. Mã lỗi PJ Tên lỗi: Lỗi cài đặt công suất (Bo dàn nóng) Nguyên nhân giả định: Chưa cài linh kiện cài đặt công suất. Cài đặt sai công suất. Bo dàn nóng bị hư 67. Mã lỗi PJ Tên lỗi: Điều khiển quạt và biến tần không tương thích Nguyên nhân giả định: Bo mạch không phù hợp. Cài đặt sai sau khi thay thế bo dàn nóng Xem thêmBảng mã lỗi điều hòa Daikin với dàn lạnh1. Mã lỗi R0 Tên lỗi: Kích hoạt thiết bị bảo vệ ngoại vi Nguyên nhân giả định: Thiết bị bảo vệ bên ngoài kết nối với cọc đấu T1-T2 của dàn lạnh được kích hoạt 2. Mã lỗi R1 Tên lỗi: Lỗi bo mạch dàn lạnh Nguyên nhân giả định: Bo mạch dàn lạnh bị hư. Yếu tố bên ngoài (tiếng ồn, vv) 3. Mã lỗi R3 Tên lỗi: Lỗi hệ thống nước xả dàn lạnh Nguyên nhân giả định: Tắc ống nước xả, đường ống nước xả không đủ độ dốc.... Bơm nước xả bị hư. Công tắc phao bị lỗi hoặc kết nối ngắn mạch 4. Mã lỗi R4 Tên lỗi: Lỗi về bảo vệ chống bám đá Nguyên nhân giả định: Thiếu lượng nước. Cài đặt nhiệt độ nước thấp. Cảm biến nhiệt độ nước bị hư 5. Mã lỗi R5 Tên lỗi: Kiểm soát áp suất cao trong chế độ sưởi, kiểm soát bảo vệ bám đá trong chế độ làm lạnh Nguyên nhân giả định: Tắc phin lọc gió dàn lạnh hoặc bị quẩn gió. Cảm biến nhiệt độ bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh bị hư 6. Mã lỗi R6 Tên lỗi: Lỗi động cơ quạt Nguyên nhân giả định: Đứt dây, ngắn mạch, hoặc lỏng kết nối dây động cơ quạt. Động cơ quạt bị lỗi. Lỗi bo mạch dàn lạnh 7. Mã lỗi R7 Tên lỗi: Lỗi mô tơ cánh đảo gió Nguyên nhân giả định: Mô tơ cánh đảo gió bị lỗi. Lỗi bo mạch dàn lạnh. Lỏng dây kết nối. Bộ điều chỉnh hướng cánh đảo gió bị lỗi 8. Mã lỗi R8 Tên lỗi: Lỗi về điện áp hoặc quá dòng đầu vào AC Nguyên nhân giả định: Lỗi điện áp cấp. Lỗi đường truyền dây tín hiệu. Lỗi kết nối dây 9. Mã lỗi R9 Tên lỗi: Lỗi van tiết lưu điện tử Nguyên nhân giả định: Cuộn dây van tiêt lưu điện từ dàn lạnh bị lỗi. Bo mạch dàn lạnh bị lỗi. Dây cáp rơ le bị lỗi 10. Mã lỗi RR Tên lỗi: Hệ thống sưởi bị quá nhiệt Nguyên nhân giả định: 26WH được kích hoạt' 11. Mã lỗi RF Tên lỗi: Lỗi hệ thống tạo ẩm Nguyên nhân giả định: Thiết bị tạo độ ẩm (phụ kiện tùy chọn) rò rỉ. Lỗi đường ống nước xả (Không đủ độ dốc,). Bo mạch dàn lạnh bị hư 12. Mã lỗi RH Tên lỗi: Lỗi bộ phận thu bụi bộ lọc không khí Nguyên nhân giả định: Lỗi bộ phận thu bụi. Phần cách điện bị gỉ. Lỗi điện áp cao. Bo mạch dàn lạnh bị lỗi 13. Mã lỗi RJ Tên lỗi: Lỗi về thiết lập công suất bo mạch dàn lạnh Nguyên nhân giả định: Chưa lắp linh kiện cài đặt công suất thích hợp khi thay thế bo mạch mới. Bo mạch dàn lạnh bị lỗi 14. Mã lỗi C1 Tên lỗi: Lỗi kết nối tín hiệu giữa bo mạch dàn lạnh và bo mạch phụ Nguyên nhân giả định: Lỗi kết nối giữa các bo mạch dàn lạnh 15. Mã lỗi C4 Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ đường gas lỏng Nguyên nhân giả định: Cảm biến nhiệt độ đường gas lỏng bị lỗi. Bo mạch dàn lạ 16. Mã lỗi C5 Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ đường gas hơi Nguyên nhân giả định: Cảm biến nhiệt độ đường gas hơi bị hư. Bo mạch dàn lạnh bị hư. Lỗi đầu kết nối 17. Mã lỗi C6 Tên lỗi: Lỗi cảm biến động cơ quạt hoặc điều khiển quạt Nguyên nhân giả định: Bo mạch quạt bị hư. Lỏng kết nối điện trở công suất. Cài đặt sai 18. Mã lỗi C7 Tên lỗi: Lỗi mô tơ đảo gió, công tắc giới hạn Nguyên nhân giả định: Lỗi mô tơ đảo gió. Lỗi công tắc giới hạn 19. Mã lỗi C9 Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ gió hồi Nguyên nhân giả định: Cảm biến nhiệt độ gió hồi bị hư. Bo mạch dàn lạnh bị hư. Lỗi đầu kết nối 20. Mã lỗi CR Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ gió ra Nguyên nhân giả định: Cảm biến nhiệt độ gió ra bị hư. Bo mạch dàn lạnh bị hư. Lỗi đầu kết nối 21. Mã lỗi CC Tên lỗi: Lỗi cảm biến độ ẩm Nguyên nhân giả định: Cảm biến độ ẩm bị lỗi. Lỗi đầu kết nối 22. Mã lỗi CJ Tên lỗi: Lỗi cảm biến nhiệt độ tại điều khiển Nguyên nhân giả định: Cảm biến nhiệt độ tại điều khiển bị hư. Bo mạch của điều khiển bị hư. Yếu tố bên ngoài (tiếng ồn, vv) Xem thêmTrên đây là bảng mã lỗi điều hòa, máy lạnh Daikin chi tiết, thông dụng nhất hiện nay. Hi vọng chúng sẽ có ích cho bạn giúp bạn dễ dàng phát hiện và khắc phục sự cố. |