Nông dân tiếng anh gọi là gì
Show Cô gái 28 tuổi là một nông dân và chưa từng học tại trường thiết kế thời trang. The talented woman is a farmer and has never attended design school. My father is a farmer and we have one cow and one horse. Her mother was a peasant and her parents were not married at the time of her birth. Tác giả của nó là một nông dân Steve Hanson, người không bao giờ có bất kỳ cảm xúc đặc biệt nào với nấu ăn. Its author is a farmer Steve Hanson, who never had any special feelings for cooking. Kết quả: 59, Thời gian: 0.0179 Tiếng việt -Tiếng anhTiếng anh -Tiếng việtChào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như phó giáo sư, nhân viên lễ tân, thợ mộc, luật sư, nhân viên trực cửa, thợ điện, người pha chế, người nội trợ, nhà từ thiện, bác sĩ thú y, nghệ sĩ trống, thủ thư, nhà thiên văn học, thư ký, nhà khảo cổ học, trợ giảng, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nông dân. Nếu bạn chưa biết nông dân tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.
Nông dân tiếng anh gọi là farmer, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈfɑːrmər/. Farmer /ˈfɑːrmər/ https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/04/Farmer.mp3 Để đọc đúng tên tiếng anh của nông dân rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ farmer rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm farmer /ˈfɑːrmər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ farmer thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể. Lưu ý:
Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anhNgoài nông dân thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.
Như vậy, nếu bạn thắc mắc nông dân tiếng anh là gì thì câu trả lời là farmer, phiên âm đọc là /ˈfɑːrmər/. Lưu ý là farmer để chỉ chung về nông dân chứ không chỉ cụ thể về nông dân trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nông dân trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ farmer trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ farmer rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ farmer chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Tiếng Anh của nông dân là gì?FARMER | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge. Danh từ của Farmer là gì?Danh từ Người tá điền; người nông dân. Người chủ trại. Công nhân Tiếng Anh viết như thế nào?Chúng ta cùng học một số từ trong tiếng Anh nói về một số từ gần nghĩa nhau như worker, laborer, migrant worker nha! - worker (công nhân), chỉ người đi làm nói chung: The average worker takes home around $300 a week. (Một công nhân trung bình được nhận lương khoảng 300 đô la/tuần.) Người nông dân gồm những ai?Nông dân là những người lao động cư trú ở nông thôn, tham gia sản xuất nông nghiệp. Nông dân sống chủ yếu bằng ruộng vườn, sau đó đến các ngành nghề mà tư liệu sản xuất chính là đất đai. Tùy từng quốc gia, từng thời kì lịch sử, người nông dân có quyền sở hữu khác nhau về ruộng đất. |