Nguyên vật liệu nấu ăn tiếng anh là gì năm 2024

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho nguyên liệu chế biến trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Shirataki được sử dụng để làm nguyên liệu chế biến các món ăn như sukiyaki và oden.

Shirataki are used to add texture to dishes such as sukiyaki and oden.

Cho đến nay, khoảng 2 triệu đến 3 triệu tấn cá trên toàn thế giới (chiếm 2% đến 3% sản lượng thủy sản cung cấp) được sử dụng làm nguyên liệu chế biến surimi.

Two to three million tons of fish from around the world, amounting to 2–3 percent of the world fisheries' supply, are used for the production of surimi and surimi-based products.

Nguyên liệu của thịt chế biến sẵn thường là heo bò, nhưng cũng có khi là thịt gia cầm, hoặc nội tạng, phế phẩm (meat by-products) như máu.

Processed meat is usually composed of pork or beef, but also poultry, while it can also contain offal or meat by-products such as blood.

Hơn 150 công ty trong khu vực có liên quan đến hoạt động khoáng sản và chế biến các nguyên liệu thô.

Over 150 schools throughout the state participate in preventing the use and abuse of tobacco.

Đây là một nguyên liệu quan trọng trong việc chế biến nhiều hợp chất quan trọng bao gồm dược phẩm và polyme (ví dụ như Teflon).

It is an important feedstock in the preparation of many important compounds including pharmaceuticals and polymers (e.g. Teflon).

Trong bất cứ nền ẩm thực nào, bí quyết để có món ăn ngon là phải chế biến bằng nguyên liệu tươi sống.

A key to good food anywhere is fresh ingredients, and in Thailand these are often right around the corner.

Chế biến thực phẩm từ nguyên liệu thô yêu cầu một lượng lớn nước.

Processing of food from raw materials requires large volumes of high grade water.

Nhiều doanh nghiệp nông nghiệp và chế biến thức ăn có nguồn nguyên liệu thô từ các hộ nông dân.

Many agribusinesses and food processors source raw materials from smallholder farmers.

Em thường xuyên lôi các loại nguyên liệu từ tủ lạnh ra và chế biến chúng thành những món hỗn độn hay làm món mì ống và pho mát tàng hình.

He was always getting ingredients out of the fridge and mixing them into these, needless to say, uneatable concoctions, or making invisible macaroni and cheese.

Một món từ cá kiếm Spetsofai Pita với gyro Moussaka Pastitsio, một ví dụ của ảnh hưởng từ Ý (ẩm thực Veneto) Những món ăn dễ dàng có được với các nguyên liệu rẻ và không cần chế biến nhiều.

Swordfish dish Spetsofai Pita with Gyros Moussaka Pastitsio, an example of culinary influence from Italy (Venetian cuisine) Meals easily available with inexpensive ingredients and little preparation involved.

Tái chế được định nghĩa là nguồn nguyên vật liệu được gửi đến và được chế biến trong nhà máy tái chế chất thải hoặc cơ sở phục hồi vật liệu, và nguồn vật liệu đó sẽ được sử dụng để tạo ra sản phẩm mới.

"Recyclate" is a raw material that is sent to, and processed in a waste recycling plant or materials recovery facility which will be used to form new products.

Chế biến cá có thể được chia thành xử lý cá, đó là sơ chế cá nguyên liệu và sản xuất các sản phẩm cá.

Fish processing can be subdivided into fish handling, which is the preliminary processing of raw fish, and the manufacture of fish products.

Vì không thể kiếm được nhiều vật liệu xây cất thông thường, nên những người thợ xây cất đã tái chế biến các vật liệu và dùng những tài nguyên địa phương để xây cất Đại Thính Đường.

Unable to acquire many common building materials, workers recycled materials and used local resources to build the Tabernacle.

Đánh giá vòng đời (LCA) có thể giúp tránh được những quan ngại triển vọng áp tắt về môi trường, xã hội và kinh tế bằng cách đánh giá đầy đủ các tác động liên quan đến tất cả các giai đoạn từ khởi phát đến sau kết thúc của một quá trình: từ chiết xuất nguyên liệu qua vật liệu chế biến, sản xuất, phân phối, sử dụng, sửa chữa và bảo trì, và xử lý hoặc tái chế.

A life cycle assessment (LCA) can help avoid a narrow outlook on environmental, social and economic concerns by assessing a full range of impacts associated with all cradle-to-grave stages of a process: from extraction of raw materials through materials processing, manufacture, distribution, use, repair and maintenance, and disposal or recycling.

o Việt Nam đã đạt được lợi thế so sánh đối với xuất khẩu các sản phẩm chế biến công nghệ thấp, hàng nông sản và nguyên liệu thô.

o Vietnam has achieved comparative advantage in low-tech manufactures and resource-based and primary exports.

Tuy nhiên, vào cuối những năm 1980, chăn nuôi tiếp tục là một thành phần quan trọng của nền kinh tế quốc gia, cung cấp thực phẩm và nguyên liệu cho tiêu dùng trong nước, cho công nghiệp chế biến và xuất khẩu.

Nevertheless, in the late 1980s, animal husbandry continued to be an important component of the national economy, supplying foodstuffs and raw materials for domestic consumption, for processing by industry, and for export.

Kể từ khi món ăn được tạo ra vào thời Nhà Thanh (1644–1912), nó đã trở thành một cao lương mỹ vị của ẩm thực Trung Hoa bởi mùi vị đa dạng, sử dụng nhiều nguyên liệu cao cấp và đặc biệt là cách thức chế biến.

Since its creation during the Qing dynasty (1644–1912), the dish has been regarded as a Chinese delicacy known for its rich taste, and special manner of cooking.

Giờ đây hầu hết là đồ được chế biến dây chuyền với đủ loại gia chất, nguyên vật liệu thêm vào và các bạn biết phần còn lại của câu chuyện rồi đấy.

Now it's largely processed and full of all sorts of additives, extra ingredients, and you know the rest of the story.

* Đề xuất phương án tiếp cận theo mô hình ‘từ trang trại tới bàn ăn’ đối với công tác ATTP trong đó bao gồm kiểm soát từ nguyên liệu đầu vào, hoạt động nuôi trồng, xử lý chế biến và bán lẻ, đồng thời nâng cao năng lực của tất cả các bên liên quan đến ATTP.

* Develop a “farm to fork” approach to food safety that covers inputs, production, processing and retail and builds capacities in all food safety actors.

Phương pháp cơ bản để chế biến kvass bao gồm nước, bột mì và mạch nha lỏng; các nguyên liệu này được sử dụng để tạo ra bột nhào dùng để lên men.

The basic method of preparing kvass includes water, flour and liquid malt; these ingredients are used to make a dough that is subjected to fermentation.

Với sự phát triển của động cơ hơi nước trong nửa sau của thế kỷ 18, các yếu tố sản xuất đã trở nên ít phụ thuộc vào vị trí của nguồn năng lượng hơn, và do đó quá trình chế biến hàng hoá chuyển đến vị trí có nguyên liệu hoặc địa điểm của người thực hiện các công đoạn sản xuất.

With the development of the steam engine in the latter half of the 18th century, the production elements became less reliant on the location of the power source, and so the processing of goods moved to either the source of the materials or the location of people to perform the tasks.

Patulin thường có trong táo bị thối rữa, và trong quá trình chế biến các sản phẩm từ táo, hàm lượng patulin được coi là thước đo để đánh giá chất lượng táo nguyên liệu.

Most commonly found in rotting apples, in general the amount of patulin in apple products is viewed as a measure of the quality of the apples used in production.

Chế biến thực phẩm để bán sản sinh chất thải phát sinh từ nấu ăn mà thường có nhiều tại nhà máy nguyên liệu hữu cơ và cũng có thể chứa muối, hương liệu, màu vật chất và axit hoặc kiềm.

Processing food for sale produces wastes generated from cooking which are often rich in plant organic material and may also contain salt, flavourings, colouring material and acids or alkali.

Đồng hồ cát cũng tương đối rẻ, vì nó không đòi hỏi công nghệ hiếm để chế tạo và các nguyên liệu không khó kiếm, và khi việc sản xuất loại thiết bị này trở nên phổ biến hơn, việc sử dụng nó trở nên thực tế hơn.

Hourglasses were essentially inexpensive, as they required no rare technology to make and their contents were not hard to come by, and as the manufacturing of these instruments became more common, their uses became more practical.

Vậy, Bob Dylan, cũng như những ca sĩ nhạc dân ca khác, ông ấy sao chép giai điệu, biến đổi chúng, và kết hợp chúng với những ca từ mới thứ mà thường được xem là sự pha chế của họ từ những nguyên liệu trước.

So, Bob Dylan, like all folk singers, he copied melodies, he transformed them, he combined them with new lyrics which were frequently their own concoction of previous stuff.

Nguyên liệu món ăn tiếng Anh là gì?

Food ingredient: bao gồm nguyên liệu từ thực phẩm, gia vị cho đến các chất phụ gia khác được thêm vào món ăn cho các mục đích kỹ thuật như bảo quản, đóng gói,...

Thức ăn nấu tại nhà tiếng Anh là gì?

Nếu không dùng bữa tại nhà hàng, bạn sẽ nấu ăn tại nhà và cụm từ để chỉ việc này là "home-cooked meal". Ví dụ: "Whenever I get home early from work, I make myself a nice home-cooked meal" (Bất cứ khi nào đi làm về sớm, tôi sẽ tự nấu cho mình một bữa thật ngon tại nhà).

Kỹ thuật chế biến món ăn tên tiếng Anh là gì?

Kỹ thuật Chế biến món ăn tiếng Anh là Professional Cooking Techniques | Món ăn.

Món từ tiếng Anh là gì?

Trong ẩm thực, "signature dish" có thể được hiểu là món sở trường hoặc món tủ của ai đó, thể hiện phong cách và kỹ năng nấu ăn đặc biệt của họ. Tuy nhiên, ở một phạm vi rộng hơn "signature" cũng có thể ám chỉ đặc điểm riêng biệt, độc đáo hoặc đặc trưng của một người hoặc một thứ gì đó.